Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 209 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Liễn Sơn

doc 3 trang thungat 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 209 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_10_ma_de_209_nam_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 209 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Liễn Sơn

  1. SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm ) Câu 1: Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một đơn vị diện tích nhất định không phải A. tạo khối lượng sản phẩm lớn. B. xây dựng nhiều xí nghiệp. C. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất. D. thu hút nhiều người lao động. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung? A. Khu vực có ranh giới rõ ràng. B. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. C. Gắn với đô thị vừa và lớn. D. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp. Câu 3: : Đâu là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất trong các hình thức sau? A. Khu công nghiệp. B. Điểm công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 4: : Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử - tin học? A. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước. B. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia. C. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 đến nay. D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của các nước. Câu 5: Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm gồm A. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, áo, nước giải khát. B. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, quần, nước giải khát. C. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, giày, nước giải khát. D. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, bia, nước giải khát. Câu 6: Ngành nào sau đây thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Sản xuất than. B. Dệt-may. C. Sản xuất máy phát điện. D. Thiết bị điện tử. Câu 7: : Ý nào sau đây không phải là vai trò của công nghiệp? A. Sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội. B. Cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng. C. Tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước. D. Đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Câu 8: : Đâu không phải là đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. B. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản. C. Thời gian xây dựng tương đối ngắn. D. Đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều. Câu 9: Đâu là đặc điểm của sản xuất công nghiệp? A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. B. Có tính chất tập trung cao độ. C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D. Có tính mùa vụ. Câu 10: Ngành dệt – may hiện nay được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Hàng hóa có khả năng xuất khẩu rộng rãi. B. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. D. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi. Câu 11: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở đâu? A. Trung Đông. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ La Tinh. D. Tây Âu. Câu 12: : Nguyên liệu nào sau đây không phải là chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm? A. chăn nuôi. B. thủy sản. C. trồng trọt. D. công nghiệp. Câu 13: : Biểu hiện nào sau đây không thể hiện rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân? A. Xây dựng cơ sở vật chất cho các ngành kinh tế. Trang 1/3 - Mã đề thi 209
  2. B. Cung cấp các tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế. C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người. D. Mở rộng thị trường lao động, tạo việc làm mới. Câu 14: Than đá không dùng để làm gì? A. Vật liệu để xây dựng. B. Nguyên liệu cho hóa than. C. Cốc hóa cho luyện kim đen. D. Nhiên liệu cho nhiệt điện. Câu 15: Ngành công nghiệp năng lượng gồm những ngành nào? A. Khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió. B. Khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. C. Khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện. Câu 16: Vai trò nào sau đây của sản xuất công nghiệp đối với đời sống nhân dân? A. Làm thay đổi phân công lao động. B. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế. C. Khai thác hiệu quả các tài nguyên. D. Tạo việc làm mới tăng thu nhập cho người dân. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là của trung tâm công nghiệp? A. Gắn với đô thị vừa và lớn. B. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. C. Nơi có một đến hai xí nghiệp. D. Khu vực có ranh giới rõ ràng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp năng lượng? A. Là cơ sở không thể thiếu được của phát triển sản xuất hiện đại. B. Là thước đo trình độ phát triển văn hóa xã hội của các quốc gia. C. Là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia. D. Là tiền đề của các tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại. Câu 19: : Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. nhiều diện tích rộng. B. nhiều kim loại điện. C. lao động có trình độ cao. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp? A. Khu công nghiệp tổng hợp có cơ sở sản xuất cho xuất khẩu, tiêu dùng. B. Khu chế xuất là để bố trí các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu. C. Trung tâm công nghiệp không có ngành sản xuất theo chuyên môn hóa. D. Vùng công nghiệp là lãnh thổ sản xuất chuyên môn hóa và cấu trúc rõ. Câu 21: Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp. Câu 22: Sản xuất công nghiệp khác với sản xuất nông nghiệp ở điểm nào? A. Sự phân tán về không gian. B. Tính chất tập trung cao độ. C. Có bao gồm nhiều ngành. D. Sự phụ thuộc vào tự nhiên. Câu 23: Vai trò nào sau đây của sản xuất công nghiệp đối với các ngành kinh tế? A. Làm thay đổi sự phân công lao động. B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế. C. Giảm chênh lệch về trình độ phát triển. D. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên. Câu 24: Ngành công nghiệp nào giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động, cải thiện điều kiện sống? A. Công nghiệp hóa chất. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp luyện kim. Câu 25: Nhóm nước nào có ngành công nghiệp điện tử tin học phát triển mạnh? A. Các nước phát triển. B. Các nước đang phát triển. C. Các nước công nghiệp mới. D. Các nước kém phát triển. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu. C. Giữa các xí nghiệp không liên hệ. D. Có 1 – 2 xí nghiệp gần nguyên liệu. Câu 27: Vùng công nghiệp không phải cùng sử dụng A. nguồn nguyên liệu. B. cơ sở hạ tầng. C. hệ thống năng lượng. D. nguồn lao động. Trang 2/3 - Mã đề thi 209
  3. Câu 28: : Đây không phải là đặc điểm của công nghiệp? A. Gồm nhiều ngành phức tạp. B. Có tính chất tập trung cao độ. C. Gồm có 2 giai đoạn. D. Phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) -Câu 29: Trong điều kiện hiện nay nhân tố nào đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? Tại sao? Câu 30: Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017 Đơn vị: % Năm 2003 2010 2015 2017 Than 100,0 141,1 150,0 145,4 Dầu 100,0 101,9 111,8 112,2 Điện 100,0 145,3 163,5 172,9 a) Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017? b) Nhận xét về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 209