Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Tiết 25 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Tiết 25 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_25_hoc_ky_i_nam_h.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Tiết 25 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THCS Phúc Đồng MÔN: TOÁN (HÌNH). LỚP: 8 Tiết PPCT: 25. Học kì I. Năm học 2018-2019 Thời gian làm bài: 45p. Ngày kiểm tra : /11/2018 I. MỤC TIÊU Kiểm tra về: 1. Kiến thức - Nắm được một số kiến thức bổ sung về tam giác: đường trung bình trong tam giác, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông. - Kiến thức về các tứ giác đặc biệt (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết); các định lí liên quan đến đường trung bình trong tam giác và trong hình thang; kiến thức về đối xứng tâm và đối xứng trục. 2. Kĩ năng - Vẽ hình, tính toán độ dài đoạn thẳng trong tam giác hoặc tứ giác đặc biệt - Nhận biết, lập luận, chứng minh tứ giác là hình gì, vận dụng tính chất để chứng minh các bài toán hình học ( chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, thẳng hàng, đối xứng qua một điểm, đối xứng qua một đường thẳng ) 3. Thái độ - Tính cẩn thận, trung thực khi làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN Mức Số câu Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ Số điểm cao Tổng Chủ đề Tỉ lệ TN TL TN TL TN TL TN TL Bổ sung Số câu 1 1 1 3 kiến thức Số điểm 0,25 0,25 1,5 2 về tam giác Tỉ lệ 2,5% 2,5% 15% 20% Tứ giác. Số câu 2 1 2 1 1 1 8 Các tứ Số điểm 0,5 2,5 0,5 1,5 1 0,5 6,5 giác đặc biệt. Tỉ lệ 5% 25% 5% 20% 10% 5% 65% Số câu 1 1 1 3 Đối xứng trục, đối Số điểm 0,25 1 0,25 1,5 xứng tâm Tỉ lệ 2,5% 10% 2,5% 15% Số câu 4 5 4 1 14 Tổng Số điểm 3,25 3,25 3 0,5 10 Tỉ lệ 32,5% 32,5% 30% 5% 100%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THCS Phúc Đồng MÔN: TOÁN (HÌNH). LỚP: 8 Tiết PPCT: 25. Học kì I. Năm học 2018-2019 Thời gian làm bài: 45p. Ngày kiểm tra : /11/2018 Đề số 1 ( Đề có 1 trang) I.TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. A Câu 1. Cho hình vẽ. Trong tam giác ABC có: A. AM là đường trung bình C. AN // BM N B. MN là đường trung bình D. Cả A, B, C đều đúng Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là đường trung tuyến. B C Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài AD là: M A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2,5cm Câu 3. Cho hình thang ABCD (AB//CD) như hình vẽ. A 4cm B Độ dài DC là: 3cm A. 9cm C. 7cm E 5cm F B. 8cm D. 6cm 3cm Câu 4. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau, nhận xét nào sau đây là đúng D C A. ABCD là hình thang cân C. Cả A, B sai. B. ABCD là hình chữ nhật D. Cả A, B đúng. Câu 5. ABCD là hình bình hành thì: A. AB = CD C. CA là tia phân giác của góc BCD B. AB // BC D. AC ⊥ BD. Câu 6. Cho ABCD là hình thoi, biết = 60°. Tính số đo các góc còn lại của hình thoi. A. = = 60°; = = 60° C. = = 60°; = = 120° B. = = 60°; = = 120° D. = = 60°; = = 90° Câu 7. Hình có tâm đối xứng là: A. Hình bình hành C. Hình thang cân B. Hình thang D. Hình thang vuông Câu 8. Số trục đối xứng của hình thoi là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II.TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1.(1,5 điểm) Một khu vườn hình thang có độ dài hai cạnh đáy là 14m và 26m. Người ta dựng hai cọc lần lượt là trung điểm hai cạnh bên, sau đó dựng một hàng rào từ cọc này thẳng đến cọc kia để phân khu trồng các loại rau. Coi độ dày của hàng rào không đáng kể, hãy tính chiều dài của hàng rào. Bài 2. (6,5điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến. Lấy điểm D đối xứng với A qua BC. a) Chứng minh rằng ABDC là hình thoi; b) Từ M kẻ Mx // AB, qua A kẻ đường thẳng d song song với BC, Mx cắt d tại E. Tứ giác AEMB là hình gì? Vì sao? c) ME cắt AC tại I. Chứng minh M đối xứng với E qua I. d) Gọi F là trung điểm CD. Tứ giác AIFM là hình gì? Vì sao? e) Tứ giác IMFC là hình gì? Vì sao? Hết
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1 Trường THCS Phúc Đồng MÔN: TOÁN (HÌNH). LỚP: 8 Tiết PPCT: 25. Học kì I. Năm học 2018-2019 Thời gian làm bài: 45p. Ngày kiểm tra : /11/2018 I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D C A C A B II.TỰ LUẬN ( 8 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm 1 A B 0,5 E F D C Vẽ đúng hình minh họa Chỉ ra chiều dài hàng rào là đoạn EF. 0,25 C/m EF là đường trung bình của hình thang ABCD 0,25 Tính ra EF = 20m, kết luận chiều dài hàng rào là 20m. 0,5 2 A E 0,5 I B C M F D Vẽ đúng hình đến câu a, ghi được GT - KL a) D đối xứng với A qua BC nên BC là đường trung trực của 0,5 đoạn AD ⇒ M là trung điểm AD và AD ⊥ BC Tứ giác ADBC có 0,75 M là trung điểm AD (cmt) M là trung điểm BC (gt) ⇒ABDC là hình bình hành (dhnb) Mà AD ⊥ BC (cmt) 0,75 ⇒ABDC là hình thoi b) Tứ giác AEMB có:
- AE // BM ( vì Ay // BM) 0,5 AB // ME ( và Mx // AB) 0,5 ⇒ AEMB là hình bình hành (đn) 0,5 c) Chứng minh AEMC là hình chữ nhật. 0,5 Từ đó suy ra I là trung điểm ME, suy ra M đối xứng với E qua 0,5 I d) C.m được IF là đường trung bình trong ∆ACD nên IF//AD 0,5 1 và IF = AD . 2 Từ đó suy ra tứ giác AIFM là hình bình hành. 0,5 e) C/m IMFC la hình thoi. 0,5 Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. Duyệt đề Ban giám hiệu Tổ trưởng, nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Thị Bích Hồng Nguyễn Thanh Hằng Nguyễn Thị Thu Hiền