Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Văn Thủy

docx 7 trang thungat 7500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Văn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_9_truong_thcs_van_thuy.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Văn Thủy

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA : HÌNH HỌC 9 Họ và tên: Lớp: Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của thầy cô giáo ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng : Câu 1: Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là : A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 2: Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức. R A. R2 B. 2 R C. D. 2 2R 2 Câu 3: Độ dài cung tròn 0 , tâm O, bán kính R : Rn2 R2n R R A. B. C. D. 180 180 180 360 Câu 4: Diện tích hình tròn tâm O, bán kính R là : R R 2 A. R2 B. 2R C. D. 2 2 Câu 5: Diện tích của hình quạt tròn cung 1200 của hình tròn có bán kính 3cm là: A . (cm2 ) ; B . 2 (cm2 ) ; C . 3 (cm2 ) ; D . 4 (cm2 ) Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có D· AB 1200 . Vậy số đo B· CD là : A. 1200 B.600 C.900 D. 1800 II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) B A Bài 1: ( 1,5 điểm) a) Phát biểu định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. I b) Cho hình vẽ, biết A· IB là góc có đỉnh ở trong đường tròn C D Sđ A»B 1000 ,A· IB 750 . Tính Sđ D»C . Bài 2: ( 3 điểm) Cho hình vẽ,biết A· OB 600 , R = 2 cm. A ¼ 60 0 a) Tính Sđ AmB O m b) Tính độ dài dây AB và độ dài cung AmB B
  2. c) Tính diện tích hình quạt OAmB Bài 3: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) Vẽ đường cao BE và đường cao CD của ABC . a) Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp b) Vẽ tia phân giác AM của B· AC (M B»C ).Chứng minh OM đi qua trung điểm của dây BC Bài làm
  3. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA : HÌNH HỌC 9 Họ và tên: Lớp: Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của thầy cô giáo ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng : Câu 1: Góc nội tiếp chắn cung 1000 có số đo là : A. 1200 B. 900 C. 500 D. 600 Câu 2: Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức. R A. 2 R B. 2 R2 C. D. 2 2R 2 Câu 3: Độ dài cung tròn no, tâm O, bán kính R : Rn2 R2n Rn Rn A. B. C. D. 180 180 180 360 Câu 4: Diện tích hình tròn tâm O, bán kính R là : R R 2 A. R2 B. 2R C. D. 2 2 Câu 5: Diện tích của hình quạt tròn cung 900 của hình tròn có bán kính 4cm là: A . (cm2 ) ; B . 2 (cm2 ) ; C . 3 (cm2 ) ; D . 4 (cm2 ) Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có D· AB 1100 . Vậy số đo B· CD là : A. 1200 B.600 C.800 D. 1800 II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) B A Bài 1: ( 1,5 điểm) a) Phát biểu định lý về số đo của nội tiếp . I b) Cho hình vẽ, biết A· IB là góc có đỉnh ở trong đường tròn C D Sđ A»B 1100 ,A· IB 850 . Tính Sđ D»C . 0 Bài 2: ( 3 điểm) Cho hình vẽ,biết A· OB 60 , R = 3 cm. A a) Tính Sđ A¼mB 60 0 O m b) Tính độ dài dây AB và độ dài cung AmB B
  4. c) Tính diện tích hình quạt OAmB Bài 3: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) Vẽ đường cao BE và đường cao CD của ABC . a) Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp b) Vẽ tia phân giác AM của B· AC (M B»C ).Chứng minh OM đi qua trung điểm của dây BC Bài làm