Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_11.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11
- Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : . MÔN : HÓA HỌC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm) Câu 1: Cho 3 dung dịch sau có cùng nồng độ : A (chứa NH 3) , B (chứa NaOH) , C(chứa Ba(OH)2) , D(chứa CH3COOH) . Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên là A. pH(A) 2 C. [H+] = 0,01M D. pH < 12 Câu 3: Giá trị Kb của một bazơ phụ thuộc vào A. Bản chất của bazơ. B. Nồng độ của bazơ. C. Nồng độ của nước. D. Độ tan trong nước của bazơ. Câu 4: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh A. NaOH B. K2S C. CuSO4 D. NH3 Câu 5: Cho 1,8 lit H2O vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lit thu được dung dịch có pH = 13 . Giá trị của a là A. 1 B. 0,5 C. 1,2 D. 1,6 Câu 6: Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronsted thì các ion sau đây : 2– – – – 2– 2– 2– A. HPO4 , HCO3 , HSO4 là lưỡng tính. B. CH3COO , CO3 , HPO4 , S là bazơ. + – + – 3– – 2– 2– C. NH4 , CH3COO , H , HSO4 là axit. D. PO4 , CH3COO , CO3 , S là bazơ. Câu 7: Cho các dung dịch có cùng nồng độ dãy dung dịch nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH : A. HNO3 , H2S , NaCl , KOH. B. HNO3 , KOH , NaCl , H2S. C. KOH , NaCl , H2S , HNO3. D. H2S , NaCl , HNO3 , KOH. Câu 8: Cho 0,02 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 thu được 500 ml dung dịch A có pH = 2 và m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 4,66 g B. 4,08 g C. 3,26 g D. 3,04 g Câu 9: Dung dịch HNO2 0,01 M có A. pH < 2 B. 2 < pH < 7 C. pH = 7 D. pH = 2 Câu 10: Cần thêm bao nhiêu mol HCl vào 100 ml dung dịch có pH = 2 để được dung dịch có pH = 1 A. 0,018 mol B. 0,02 mol C. 0,1 mol D. 0,006 mol 3+ + - 2- Câu 11: Một dung dịch có chứa 0,1 mol Fe , 0,2 mol Na , x mol Br và 2x mol SO4 . Cô cạn dung dịch trên thu được bao nhiêu gam muối khan A. 28,8g B. 37,4g C. 44,6g D. 25,2g Câu 12: Những chất trong dãy nào sau đây là chất điện li mạnh A. CaCO3 , FeCl3 , H2SO4 B. NaOH , CH3COOH , Fe2(SO4)3 C. Na2SO4 , CH3COONa , Fe(OH)3 D. HCl , CH3COONH4 , HgCl2 Câu 13: Trộn lẫn 20mldung dịch Ba(OH) 2 0,05M với 180ml dung dịch HCl 0,02M thu được dung dịch có pH là A. 11,9 B. 2,1 C. 12 D. 2 Câu 14: Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2 . Phương trình ion rút gọn của phản ứng là 2+ - - 2- A. Ba + 2OH + 2HCO3 BaCO3 + CO3 + 2H2O
- 2+ - - B. Ba + OH + HCO3 BaCO3 + H2O - - 2- C. OH + HCO3 CO3 + H2O + - D. H + OH 2H2O 20 18 + Câu 15: Một dung dịch CH3COOH chứa 1,2.10 phân tử CH3COOH và 8.10 ion H có độ điện li là A. 6,25% B. 15% C. 5,65% D. 6,67% -5 -4 Câu 16: Dung dịch HClO có Ka = 1,67.10 và dung dịch HF có Ka = 1,25.10 . Nhận xét nào sau đây là đúng + + - - A. [H ](HClO) [F ] D. pH(HClO) 7. B. BaCl2 , Na2SO4 , KClO có pH = 7. C. Al2(SO4)3 , AgNO3 , NaOH có pH > 7. D. NaHSO4 , CH3COONa , NH4Cl có pH < 7. Câu 20: Dung dịch NH3 0,1M ( = 0,1%) có pH là A. 10 B. 12 C. 4 D. 2 II. BÀI TẬP (3 điểm) Đem 100 ml dung dịch A gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với 300 ml dd Ba(OH)2 aM . Thì thu được dd có pH = 13. a. Viết các phương trình ion rút gọn . b. Tính a . c. Đem 100 ml dd A tác dụng vừa đủ với 100 ml dd B gồm NaOH 2xM với Ba(OH)2 xM . Tính khối lượng kết tủa thu được . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : . MÔN : HÓA HỌC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm) Câu 1: Giá trị Kb của một bazơ phụ thuộc vào A. Độ tan trong nước của bazơ. B. Nồng độ của bazơ. C. Nồng độ của nước. D. Bản chất của bazơ. Câu 2: Trộn lẫn 20mldung dịch Ba(OH) 2 0,05M với 180ml dung dịch HCl 0,02M thu được dung dịch có pH là A. 2 B. 12 C. 11,9 D. 2,1 Câu 3: Cho 4 dung dịch sau có cùng nồng độ : A (chứa NH 3) , B (chứa NaOH) , C(chứa Ba(OH)2) , D(chứa CH3COOH) . Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên là A. pH(A) 2 C. pH < 12 D. [H+] = 0,01M
- Câu 13: Dung dịch HNO2 0,01 M có A. 2 [F ] D. pH(HClO) 7. C. BaCl2 , Na2SO4 , KClO có pH = 7. D. Al2(SO4)3 , AgNO3 , NaOH có pH > 7. - II. BÀI TẬP (3 điểm) Đem 100 ml dung dịch A gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với 300 ml dd Ba(OH)2 aM . Thì thu được dd có pH = 1 . a. Viết các phương trình ion rút gọn . b. Tính a . c. Đem 100 ml dd A tác dụng vừa đủ với 100 ml dd B gồm NaOH xM với Ba(OH)2 2xM . Tính khối lượng kết tủa thu được . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : . MÔN : HÓA HỌC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm) Câu 1: Dung dịch HNO2 0,01 M có A. 2 7. B. Al2(SO4)3 , AgNO3 , NaOH có pH > 7. C. NaHSO4 , CH3COONa , NH4Cl có pH 2 Câu 9: Cho 4 dung dịch sau có cùng nồng độ : A (chứa NH 3) , B (chứa NaOH) , C(chứa Ba(OH)2) , D(chứa CH3COOH) . Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên là A. pH(D) [F ] - - C. pH(HClO) < pH(HF) D. [ClO ] = [F ] Câu 12: Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2 . Phương trình ion rút gọn của phản ứng là 2+ - - 2- A. Ba + 2OH + 2HCO3 BaCO3 + CO3 + 2H2O 2+ - - B. Ba + OH + HCO3 BaCO3 + H2O - - 2- C. OH + HCO3 CO3 + H2O + - D. H + OH 2H2O
- Câu 13: Cho 1,8 lit H2O vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lit thu được dung dịch có pH = 13 . Giá trị của a là A. 1,2 B. 1 C. 0,5 D. 1,6 Câu 14: Các ion trong dãy nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch 2- - + 2+ 2- 2+ + - A. SO3 , Cl , K , Ba B. SO 4 , Cu , Na , OH 2- - + 3+ 2- 2+ + - C. SO4 , Cl , Na , Fe D. CO3 , Ca , Na , Cl Câu 15: Giá trị Kb của một bazơ phụ thuộc vào A. Độ tan trong nước của bazơ. B. Nồng độ của bazơ. C. Bản chất của bazơ. D. Nồng độ của nước. Câu 16: Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronsted thì các ion sau đây : 2– – – + – + – A. HPO4 , HCO3 , HSO4 là lưỡng tính. B. NH4 , CH3COO , H , HSO4 là axit. 3– – 2– 2– – 2– 2– 2– C. PO4 , CH3COO , CO3 , S là bazơ. D. CH3COO , CO3 , HPO4 , S là bazơ. Câu 17: Cần thêm bao nhiêu mol HCl vào 100 ml dung dịch có pH = 2 để được dung dịch có pH = 1 A. 0,018 mol B. 0,02 mol C. 0,1 mol D. 0,006 mol Câu 18: Có 3dung dịch K2CO3 , CH3COOH , NaNO3 có cùng nồng độ 1M . Dãy nào sau đây được xếp theo chiều khả năng dẫn điện giảm dần A. K2CO3 , NaNO3 , CH3COOH B. NaNO3 , CH3COOH ,K2CO3 C. CH3COOH , K2CO3 , NaNO3 D. NaNO3 , K2CO3 , CH3COOH Câu 19: Trộn lẫn 20mldung dịch Ba(OH) 2 0,05M với 180ml dung dịch HCl 0,02M thu được dung dịch có pH là A. 2 B. 11,9 C. 2,1 D. 12 Câu 20: Cho 0,02 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 thu được 500 ml dung dịch A có pH = 2 và m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 4,08 g B. 3,04 g C. 4,66 g D. 3,26 g II. BÀI TẬP (3 điểm) Đem 100 ml dung dịch A gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với 300 ml dd Ba(OH)2 aM . Thì thu được dd có pH = 13. a. Viết các phương trình ion rút gọn . b. Tính a . c. Đem 100 ml dd A tác dụng vừa đủ với 100 ml dd B gồm NaOH 2xM với Ba(OH)2 xM . Tính khối lượng kết tủa thu được . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : . MÔN : HÓA HỌC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm) Câu 1: Cho 0,02 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 thu được 500 ml dung dịch A có pH = 2 và m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 4,66 g B. 4,08 g C. 3,26 g D. 3,04 g -5 -4 Câu 2: Dung dịch HClO có Ka = 1,67.10 và dung dịch HF có Ka = 1,25.10 . Nhận xét nào sau đây là đúng - - + + A. [ClO ] = [F ] B. [H ](HClO) [F ] D. pH(HClO) 7. C. Na2CO3 , K2S , CH3COONa có pH >7. D. BaCl2 , Na2SO4 , KClO có pH = 7. Câu 6: Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronsted thì các ion sau đây : + – + – – 2– 2– 2– A. NH4 , CH3COO , H , HSO4 là axit. B. CH3COO , CO3 , HPO4 , S là bazơ. 3– – 2– 2– 2– – – C. PO4 , CH3COO , CO3 , S là bazơ. D. HPO4 , HCO3 , HSO4 là lưỡng tính. Câu 7: Trộn lẫn 20mldung dịch Ba(OH) 2 0,05M với 180ml dung dịch HCl 0,02M thu được dung dịch có pH là A. 2,1 B. 2 C. 11,9 D. 12 3+ + - 2- Câu 8: Một dung dịch có chứa 0,1 mol Fe , 0,2 mol Na , x mol Br và 2x mol SO4 . Cô cạn dung dịch trên thu được bao nhiêu gam muối khan A. 25,2g B. 37,4g C. 28,8g D. 44,6g Câu 9: Cho 4 dung dịch sau có cùng nồng độ : A (chứa NH 3) , B (chứa NaOH) , C(chứa Ba(OH)2) , D(chứa CH3COOH) . Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên là A. pH(A) 2 B. pH < 12 C. [Na+] < [F-] D. [H+] = 0,01M Câu 12: Cho 1,8 lit H2O vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lit thu được dung dịch có pH = 13 . Giá trị của a là A. 0,5 B. 1,6 C. 1 D. 1,2 Câu 13: Có 3 dung dịch K2CO3 , CH3COOH , NaNO3 có cùng nồng độ 1M . Dãy nào sau đây được xếp theo chiều khả năng dẫn điện giảm dần
- A. NaNO3 , CH3COOH ,K2CO3 B. NaNO3 , K2CO3 , CH3COOH C. CH3COOH , K2CO3 , NaNO3 D. K2CO3 , NaNO3 , CH3COOH 20 18 + Câu 14: Một dung dịch CH3COOH chứa 1,2.10 phân tử CH3COOH và 8.10 ion H có độ điện li là A. 6,25% B. 5,65% C. 15% D. 6,67% Câu 15: Dung dịch NH3 0,1M ( = 0,1%) có pH là A. 10 B. 4 C. 12 D. 2 Câu 16: Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2 . Phương trình ion rút gọn của phản ứng là 2+ - - 2- A. Ba + 2OH + 2HCO3 BaCO3 + CO3 + 2H2O 2+ - - B. Ba + OH + HCO3 BaCO3 + H2O - - 2- C. OH + HCO3 CO3 + H2O + - D. H + OH 2H2O Câu 17: Các ion trong dãy nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch 2- 2+ + - 2- 2+ + - A. CO3 , Ca , Na , Cl B. SO 4 , Cu , Na , OH 2- - + 2+ 2- - + 3+ C. SO3 , Cl , K , Ba D. SO4 , Cl , Na , Fe Câu 18: Những chất trong dãy nào sau đây là chất điện li mạnh A. HCl , CH3COONH4 , HgCl2 B. CaCO3 , FeCl3 , H2SO4 C. Na2SO4 , CH3COONa , Fe(OH)3 D. NaOH , CH3COOH , Fe2(SO4)3 Câu 19: Giá trị Kb của một bazơ phụ thuộc vào A. Bản chất của bazơ. B. Nồng độ của bazơ. C. Nồng độ của nước. D. Độ tan trong nước của bazơ. Câu 20: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh A. NH3 B. K2S C. CuSO4 D. NaOH - II. BÀI TẬP (3 điểm) Đem 100 ml dung dịch A gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với 300 ml dd Ba(OH)2 aM . Thì thu được dd có pH = 1 . a. Viết các phương trình ion rút gọn . b. Tính a . c. Đem 100 ml dd A tác dụng vừa đủ với 100 ml dd B gồm NaOH xM với Ba(OH)2 2xM . Tính khối lượng kết tủa thu được . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .