Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Cao Thị Thanh Hải (Có ma trận và đáp án)

docx 15 trang thungat 4210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Cao Thị Thanh Hải (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_lich_su_lop_10_hoc_ky_ii_nam_hoc_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Cao Thị Thanh Hải (Có ma trận và đáp án)

  1. Cô hướng dẫn: Cao Thị Thanh Hải Sinh viên: Nguyễn Thị Huế THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II A. Xác định mục tiêu bài học Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Bài học cấp cao Chương I – Việt A.I.1 Trình bày B.I.1 So sánh C.I.1 Đánh giá Nam từ thời được sự ra đời được điểm được chiến thắng nguyên thủy của nhà nước giống nhau Bạch Đằng của đến thế kỉ X VẠn Xuân giữa cuộc khởi Ngô Quyền năm ngĩa của Hai 938 trong cuộc Bài 16 Thời Bắc Bà Trưng và đấu tranh giành thuộc và các cuộc khởi độc lập thời Bắc cuộc đấu tranh nghĩa của Lý Thuộc giành độc lập Bí dân tộc Chương II. Việt A.II.1Trình B.II.1 So sánh Nam từ thế kỉ X bày được sự ra bộ máy nhà – XV đời của nhà Lý nước thời Lê Bài 17 Quá trình với bộ máy nhà hình thành và nước thời phát triển của Đinh , Tiền Lê nhà nước phong kiến ( từ thế kỉ X – XV ) Bài 18 Công A.II.2 Nêu D.II.1Đánh cuộc xây dựng được biểu hiện giá được và phát triển sự phát triển thương kinh tế trong các của thủ công nghiệp của thế kỉ X- XV nhiệp thời Lý , nước ta ở các Trần , Lê thế kỉ X - XV Bài 19 Những A.II.3Trình B.II.2So sánh
  2. cuộc kháng bày được cuộc được sự khác chiến chống kháng chiến nhau giữa hai ngoại xâm ở các chống Tống cuộc kháng thế kỉ X - XV thời Lý chiến chống Tống thời Lý và chống Mông Nguyên thời Trần Bài 20 Xây A.II.4 Trình B.II.3Phân tích C.II.1 Nhận xét dựng và phát bày được nét được đặc điểm được vị trí của triển văn hóa dân trính về tình thơ văn của phật giáo từ thế tộc trong các thế hình giáo dục ở nước ta từ thế kỉ X – XV kỉ X – XV nước ta từ thế kỉ XI - XV kỉ X – XV Chương III – A.III.1 Trình B.III.1.Phân C.III.1 Nhận xét D.III.1 Đánh Việt Nam từ thế bày được hoàn tích được được hành động giá được sựu kỉ XVI đến thế cảnh ra đời của nguyên nhân Nhà Mạc cắt đất thành lập của kỉ XVIII vương triều dẫn đến sự chia cho Minh nhà Mạc Bài 21 Nững Mạc cắt đất nước biến đổi của nhà A.III.2. Trình nước phong kiến bày được ranh trong các thế kỉ giới chia cắt XVI - XVIII đất nước Bài 22 Tình hình A.III.3. Kể tên B.III.2 Phân C.III.2 Nhận xét D.III.2 Đánh kinh tế ở các thế được đô thị tích đươc nét được điểm tích giá đươc kỉ XVI – XVIII hưng thịnh mới trong cực và hạn chế nguyên nhân trong thế kỉ thương nghiệp của nông nghiệp dẫn đến sự XVI -XVI nước ta từ thế nước ta từ thế kỉ suy yếu ngoại kỉ XVI – XVIII XVI – XVIII thương vào giữa thế kỉ XVIII Bài 23 Phong A.III.4Trình B.III.3Chứng C.III.3Đánh giá D.III.3 Cảm trào Tây Sơn và bày được minh được vai được vai trò của nhận được sự nghiệp thống phong trào Tây trò của Nguyễn Quang Trung- tinh thần nhất đất nước , Sơn Huệ trong cuộc Nguyễn Huệ đối chiến đấu của bảo vệ tổ quốc kháng chiến với hai cuộc nhân dân ta cuối thế kỉ XVIII chống Xiêm kháng chiến cuối thế kỉ và Thanh chống và chống XVIII Thanh(1789).
  3. Bài 24 Tình hình A.III.5Trình B.III.4Chứng C.III.4 nhận xét văn hóa ở các bày được minh được sự được những ưu thế kỉ XVI – những nét phong phú của điểm và hạn chế XVIII chính về tư nghệ thuật Việt của thành tựu về tưởng, tôn giáo Nam thế kỷ khoa học – kỹ ở các TK XVI XVI – XVIII. thuật ở TK XVI – XVIII. – XVIII. Chương IV – A.VI.1Nêu C.IV.1 Nhận xét D.VI.1Đánh Việt Nam nửa được thành tựu sự phát triển của giá được đầu thế kỉ XIX văn hóa tiêu văn hóa ở nước chính sách Bài 25 Tình hình biểu dưới thời ta đầu thế kỉ XIX ngoại giao chính trị , kinh Nguyễn ở nửa của nhà tế, văn hóa dưới đầu thế kỉ XIX Nguyễn triều Nguyễn ( nửa đầu thế kỉ XIX) Bài 26 Tình hình B.VI.1So sánh D.VI.2Đánh xã hội ở nửa đầu được điểm giá được cuộc thế kỉ XIX và khác nhau của sống của phong trào đấu các cuộc đấu nhân dân ta tranh của nhân tranh nông dân dưới thời dân thời Nguyễn Nguyễn với các triều đại trước Bài 27 Quá tình A.IV.2Khái D.IV.3Liên dựng nước và quát được lịch hệ từ kháng giữ nước sử dân tộc từ chiến chống thời kì dựng quân Mông - nước đến thế kỉ Nguyên thời XIX Trần đến công cuộc dựng nước và giữ nước Bài 28 Truyền B.IV.2Chứng D.IV.4Đánh thống yêu nước minh được giá được nét của dân tộc Việt truyền thống đặc trưng của Nam thời phong yêu nước của truyền thống kiến nhân dân ta yêu nước trong thời Việt Nam phong kiến độc thời phong
  4. lập kiến B. Ma trận đề thi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Mức độ cấp cao Bài học Chương I – Việt A.I.1 B.I.1 C.I.1 Số câu: 3 Nam từ thời Số điểm: nguyên thủy đến Số câu: 1 Số câu:1 Số câu: 1 0,75 thế kỉ X Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ %: Bài 16 Thời Bắc 0,25 0,25 0.25 7,5 thuộc và các cuộc Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: đấu tranh giành Tỉ lệ %:2,5 2,5 độc lập dân tộc Chương II. Việt A.II.1 B.II.1 Số câu: 2 Nam từ thế kỉ X Số điểm: – XV Số câu: 1 Số câu: 1 0,5 Bài 17 Quá trình Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ %: 5 hình thành và 0,25 0,25 phát triển của nhà Tỉ lệ %:2,5 Tỉ lệ %:2,5 nước phong kiến ( từ thế kỉ X – XV ) Bài 18 Công cuộc A.II.2 D.II.1 Số câu: 2 xây dựng và phát Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: triển kinh tế trong Số điểm: Số điểm 0,5 các thế kỉ X- XV 0,25 0,25 Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %:2,5 Tỉ lệ %: 2,5 Bài 19 Những A.II.3 B.II.2 Số câu: 2 cuộc kháng chiến Số điểm: chống ngoại xâm Số câu: 1 Số câu: 1 0,5 ở các thế kỉ X - Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ %: 5 XV 0,25 0,25 Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 2,5 Bài 20 Xây dựng A.II.4 B.II.3 C.II.1 Số câu: 3 và phát triển văn Số điểm: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 hóa dân tộc trong 0,75 Số điểm: Số Số điểm: các thế kỉ X – XV Tỉ lệ %: 0,25 điểm:0,25 0,25 7,5
  5. Tỉ lệ %: 0,25 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 0,25 0,25 A.III.1 B.III.1 C.III.1 D.III.1 Số câu: 5 Chương III – A.III.2 Số điểm: Việt Nam từ thế Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 1,25 kỉ XVI đến thế Số điểm: 0,5 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ %: kỉ XVIII Tỉ lệ %: 5 0,25 0,25 0,25 12,5 Bài 21 Nững biến Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: đổi của nhà nước 2,5 2,5 phong kiến trong các thế kỉ XVI - XVIII Bài 22 Tình hình A.III.3 B.III.1 C.III.2 D.II.2 Số câu: 4 kinh tế ở các thế Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 kỉ XVI – XVIII Số điểm0,25 Số Số điểm: Số Tỉ lệ %: 10 Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 0,25 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 2,5 Bài 23 Phong A.III.4 B.III.2 C.III.3 D.III.3 Số câu: 6 trào Tây Sơn và Số điểm: sự nghiệp thống Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 1,5 nhất đất nước , Số điểm: Số điểm: Số Số Tỉ lệ %: 15 bảo vệ tổ quốc 0,25 0,5 điểm:0,5 điểm:0,25 cuối thế kỉ XVIII Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 2,5 Bài 24 Tình hình A.III.5 B III.3 C.III.4 Số câu: 3 văn hóa ở các thế Sốcâu:1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: kỉ XVI – XVIII Số điểm: Số điểm: Số 0,75 0,25 0,25 điểm:0,25 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 7,5 2,5 Chương IV – A.IV.1 C.IV.1 D.IV.1 Số câu: 3 Việt Nam nửa Số điểm: đầu thế kỉ XIX Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 0,75 Bài 25 Tình hình Số điểm: Số điểm: Số Tỉ lệ %: chính trị , kinh tế, 0,25 0,25 điểm:0,25 7,5 văn hóa dưới Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: triều Nguyễn 2,5 2,5
  6. Bài 26 Tình hình B.IV.1 D.IV.2 Số câu: 2 xã hội ở nửa đầu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: thế kỉ XIX và Số điểm: Số 0,5 phong trào đấu 0,25 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 5 tranh của nhân Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: dân 2,5 Bài 27 Quá tình A.IV.2 D.IV.3 Số câu: 2 dựng nước và giữ Số điểm: nước Số câu: 1 Số câu: 1 0,5 Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ %: 5 0,25 0,25 Tỉ lệ %:2,5 Tỉ lệ %:2,5 Bài 28 Truyền B.IV.2 C.IV2 B.IV.4 Số câu: 3 thống yêu nước Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: của dân tộc Việt Số điểm: Số Số 0,75 Nam thời phong 0,25 điểm:0,25 điểm:0,25 Tỉ lệ %: kiến Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 7,5 2,5 2,5 Tổng số câu Số câu: 12 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu:8 Số câu: 40 Tổng số điểm Số điểm: 3 Số điểm:3 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm:10 Tỉ lệ % 30 30 20 20 100
  7. C. Đề kiểm tra Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ LỚP 10 NĂM HỌC 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút Câu 1. Mùa xuân năm 554, Lý Bí lên ngôi vua (Lý Nam Đế) đặt quốc hiệu là A. Xích Quỷ B. Vạn Xuân C. Đại Việt D. Việt Nam Câu 2. Điểm giống nhau giữa khởi nghĩa Hai Bà Trưng và khởi nghĩa Lý Bí là gì? A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến B. Chống ách đô hộ của nhà Hán C. Chống ách đô hộ của nhà Đường D. Khởi nghĩa thắng lợi, mở ra giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc Câu 3. Ý nghĩa lịch sử của chiến thằng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938 là gì? A. Buộc quân Nam Hán phải từ bỏ mộng xâm lược nước ta B. Nâng cao vị thế của nước ta trong khu vực C. Mở ra thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc ta D. Tạo điều kiện để đi đến một thắng lợi hoàn toàn Câu 4. Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư về đâu ? A. Thanh Hóa B. Ninh Bình C. Thăng Long D. Sài Gòn
  8. Câu 5. Nhà nước phong kiến Việt Nam trong các thế kỉ X – XV được xây dựng theo thể chế nào ? A. Dân chủ B. Cộng hòa C. Quân chủ D. Quân chủ chuyên chế Câu 6. Các xưởng thủ công do nhà nước, tổ chức và quản lí trong các thế kỉ XI - XV được gọi là A. đồn điền B. quan xưởng C. quân xưởng D. quốc tử giám Câu 7. Thương nghiệp nước ta dưới thời Lý, Trần và Lê sơ phát triển như thế nào ? A. Lý , Trần khá phát triển, Lê sơ cực thịnh B. Lý , Trần suy yếu, Lê sơ khá phát triển C. Lý, Trần khá phát triển, Lê sơ suy yếu D. Lý , Trần phát triển, Lê sơ phát triển Câu 8. Ai là người đề ra chủ trương “Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước để chặn mũi nhọn của giặc”? A. Lý Thường Kiệt B. Trần Thủ Độ C. Trần Hưng Đạo D. Trần Thánh Tông Câu 9 . Điểm khác nhau giữa hai cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý và chống Mông Nguyên thời Trần là gì ? A. Khi quân Tống hùng mạnh, quân Mông -Nguyên gặp nhiều khó khăn B. Khi quân Tống gặp nhiều khó khăn, quân Mông- nguyên hùng mạnh C. Khi quân Tống và quân Mông -Nguyên gặp nhiều khó khăn D. Khi quân Tống và quân Mông- Nguyên hùng mạnh Câu 10. Năm 1070, vua Lý Thánh Tông cho lập A. Quốc Tử Giám B. Đông Kinh Nghĩa Thục
  9. C. Văn Miếu D. Chùa Một Cột Câu 11. Dưới thời Lý – Trần , phật giáo có vị trí như thế nào ? A. Trở thành hệ tư tưởng chính của giai cấp phong kiến thống trị B. Không phổ cập nhưng hòa lẫn với các tín ngưỡng dân gian C. Được du nhập vào nước ta D. Đặc biệt quan trọng và phổ biến trong nhân dân Câu 12. Đặc điểm nổi bật của thơ văn nước ta thế kỉ XI – XV là gì ? A. Niềm tự hào , lòng yêu nước, yêu quê hương B. Niềm tự hào, lòng yêu nước , ca ngợi sự phát triển của đất nước C. Lòng yêu nước, yêu quê hương, tự tôn dân tộc D. Niềm tự hào , tự tôn dân tộc , lòng yêu nước Câu 13. Năm 1527, vương triều Mạc được thành lập là do đâu ? A. Các tướng lĩnh trong triều Lê sơ đã suy tôn Mạc Đăng Dung lên làm vua B. Vua Lê tự nguyện nhừng ngôi cho Mạc Đăng Dung C. Mạc Đăng Dung ép vua Lê nhường ngôi D. Nhà Minh ép vua Lê nhường ngôi cho Mạc Đăng Dung Câu 14. Con sông lịch sử chia cắt đất nước thành Đàng trong và Đàng ngoài A. Sông Mã B. Sông La C. Sông Gianh D. Sông Bến Hải Câu 15. Thế kỉ XVI, nước ta ở trong tình trạng bị chia cắt bởi cục diện A. Nam triều – Bắc triều B. Vua Lê – Chúa Trịnh C. Đàng Ngoài – Đàng Trong D. Họ Trịnh – họ Nguyễn Câu 16. Khi nhà Lê suy yếu, Mạc Đăng Dung phế truất vua Lê lập nên Nhà Mạc là một sựu thay thế A. hợp quy luật B. đi ngược quy luật
  10. C. đảo lộn D. của nghịch thần Câu 17. Việc Nhà Mạc cắt đất phần phục Nhà Minh đã dẫn tới điều gì ? A. Được nhân dân ủng hộ B. Bị cô lập C. Được nhân dân tin tưởng D. Bảo vệ được đất nước Câu 18 . Nét mới trong ngoại thương ở nước ta trong các thế kỉ XVI – XVIII là gì? A. Đã xuất hiện những thương nhân đến từ châu Âu B. Đàng Trong đã hình thành các thương cảng lớn nhất đất nướca C. Sự ra đời của các cơ quan chuyên trách việc buôn bán với nước ngoài D. Sự ra đời của những đội thuyền lớn để buôn bán với châu Âu Câu 19. Nông nghiệp trong thế kỉ XVI – XVIII có hạn chế gì ? A. Ruộng đất tập chung vào tay giai cấp địa chủ phong kiến B. Ruộng đất mở rộng C. Ruộng đất được chia đều cho nhân dân D. Ruộng đất do nhà nước quản lí Câu 20 . Giữa thế kỉ XVIII, ngoại thương nước ta suy yếu do đâu ? A. Chính sách “ đóng cửa” của nhà nước B. Do chế độ ngân sách nhà nước và sự suy yếu của nông nghiêp, thương nghiệp C. Do chế độ thuế khóa, quan lại khám xét phiền phức D. Do bên ngoài tác động vào và do chiến tranh Câu 21. Trung tâm trao đổi, buôn bán sầm uất nhất Đàng Trong ở đâu ? A. Hội An (Quảng Nam) B. Nước Mặn (Bình Định) C. Gia Định (thành phố Hồ Chí Minh)
  11. D. Thanh Hà (Phú Xuân – Huế) Câu 22. Phong trào Tây Sơn nổ ra vào năm nào? A. Năm 1771 B. Năm 1775 C. Năm 1789 D.Năm 1791 Câu 23. Trận đánh quyết định nào ta giành thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Xiêm ? A. Trận Bạch Đằng B. Trận Rạch Gầm – Xoài Mút C. Trận Chi Lăng – Xương Giang D. Trận Ngọc Hồi – Đống Đa Câu 24. Trong những năm 1786 – 1788, với việc đánh đổ hai tập đoàn phong kiến Trịnh – Lê, đóng góp của phong trào Tây Sơn là gì? A. Hoàn thành việc thống nhất đất nước B. Xóa bỏ sự chia cắt Đàng Trong – Đàng Ngoài, bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước C. Thiết lập vương triều Tây Sơn D. Mở ra một giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc Câu 25. Vai trò của Quang Trung – Nguyễn Huệ trong hai cuộc kháng chiến chống Xiêm và Thanh là gì ? A. Xây dựng vương triều mới B. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước C. Đánh tan quân xâm lược và đưa ra chính sách tiến bộ D. Đánh tan quân Xiêm , Thanh và bảo vệ được nền độc lập tổ quốc Câu 26. Đọc đoạn trích trong bài dụ của Vua Quang Trung sau
  12. Đánh cho để dài tóc Đánh cho để đen răng Đánh cho nó chích luân bất phản Đánh cho nó phiến giáp bất hoàn Đánh cho sử tri, Nam quốc anh hùng chi hữu chủ” Em hãy cho biết ý nghĩa của đoạn trích trên A. Thể hiện tinh thần yêu quê hương, đất nước và ca ngợi quân Thanh B. Thể hiện truyền thống văn hóa, tinh thần chiến đấu và khẳng định chủ quyền C. Khẳng định chủ quyền , lòng tự tôn dân tộc , ý thức xây dựng đất nước D. Ca ngợi truyền thống văn hóa Nhà Thanh Câu 27. Trận đánh quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Thanh diễn ra ở đâu? A. Sông Như Nguyệt B. Chi Lăng – Xương Giang C. Ngọc Hồi – Đống Đa D. Sông Bạch Đằng Câu 28. Trong các thế kỉ XVI – XVIII, tôn giáo mới được truyền bá vào nước ta là tôn giáo nào ? A. Nho giáo B. Đạo giáo C. Phật giáo D. Thiên Chúa giáo Câu 29. Vào giữa thế kỉ XVII chữ Quốc ngữ xuất hiện ở nước ta có đặc điểm gì? A. Theo mẫu chữ Nôm B. Theo mẫu tự Latinh C. Theo mẫu chữ tượng hình D. Theo mẫu chữ tượng ý Câu 30. Chùa Thiên Mụ hiện nay nằm ở đâu ? A. Bắc Ninh B. Hà Tây (Hà Nội )
  13. C. Thừa Thiên – Huế D. Quảng Nam Câu 31. Vào thế kỉ XVII – XVIII các thành tựu kĩ thuật phương tây được du nhập vào nước ta bằng con đường nào ? A. Con đường chiến tranh và di cư B. Con đường ngoại thương và truyền đạo C. Con đường hòa bình và truyền đạo D. Con đường thương mại và chiến tranh Câu 32. Nhà Nguyễn chủ trương thần phục triều đại nào ở Trung Quốc? A. Nhà Minh B. Nhà Tống C. Nhà Nguyễn D. Nhà Thanh Câu 33. Việc Nhà Nguyễn thực hiện chính sách “ đóng cửa “ với các nước phương tây đã đưa nước ta đến tình trạng gì ? A. Lạc hậu và bị cô lập B. Quan hệ ngoại giao mở rộng C. Đất nước ổn định D. Tiếp cận với nền kinh tế phát triển Câu 34. Nhiệm vụ sưu tầm, lưu trữ sách cổ và biên soạn các bộ sử chính thống dưới triều Nguyễn thuộc về cơ quan nào ? A. Quốc sử quán B. Viện nghiên cứu C. Quốc tử giám D. Văn miếu Câu 35. Hai Câu ca dao từ thời Nguyễn: “Con ơi, mẹ bảo con này, Cướp đêm là giặc, cướp ngày là quan” cho chúng ta biết điều gì? A. Tình yêu thương con của bà mẹ B. Ví quan lại như bọn giặc cướp C. Tệ tham quan ô lại dưới triều Nguyễn
  14. D. Tình trạng nhân dân bị bóc lột tàn bạo Câu 36. Điểm khác biệt lớn nhất của trào nông dân dưới triều Nguyễn so với các triều đại trước là gì ? A. Phong trào đấu tranh của nông dân nổ ra ngay khi nhà Nguyễn vừa lên cầm quyền B. Phong trào nổ ra lẻ tẻ và diễn ra trong thời gian ngắn C. Phong trào nổ ra ở cuối các triều đại D. Phong trào nổ ra trên quy mô nhỏ và nhanh chóng bị dập tắt Câu 37. Lịch sử dân tộc ta từ thời kì dựng nước đến thế kỉ XIX chia làm mấy thời kì ? A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 38 Nguyên nhân nào là quan trọng nhất quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên của nhà Trần và trở thành bài học quan trọng bậc nhất trong công cuộc dựng nước và giữ nước? A. Tích cực chủ động chuẩn bị đối phó với giặc B. “Biết lấy ít địch nhiều, lấy yếu đánh mạnh” C. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân D. Thực hiện chủ trương “vườn không, nhà trống” Câu 39. Nét đặc trưng cơ bản của truyền thống yêu nước Việt Nam thời phong kiến là gì ? A. Chống phong kiến phương bắc và chính sách đồng hóa B. Chống phương tây và cấm đạo C. Chống giặc đói, giặc dốt, D. Chống ngoại xâm và bảo vệ độc lập Câu 40. Truyền thống yêu nước của dân tộc ta được thể hiện rõ nét nhất trong việc gì ?
  15. A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ B. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc C. Kháng chiến chống ngoại xâm D. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các nước láng giềng D.Đáp Án 1. B 2. A 3.C 4. C 5. D 6. B 7. C 8. A 9. B 10. C 11. D 12. B 13. C 14. C 15. A 16. A 17. B 18. A 19. A 20. A 21.A 22. A 23. B 24. B 25. D 26. B 27. C 28. D 29. B 30. C 31. B 32. D 33. A 34. A 35. C 36. A 37. B 38. C 39. D 40C