Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

pdf 7 trang thungat 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_1_tiet_mon_lich_su_lop_7_nam_hoc_2018_2019_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND quận long biên đề Kiểm tra 1 tiết Tr•ờng thcs phúc đồng Môn Lịch sử 7 Tiết theo PPCT 14 – Năm học: 2018- 2019 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức -HS năm đ•ợc những nét chung nhất về xã hội phong kiến ở châu Âu và ph•ơng Đông - Biết vẽ và mô tả tổ chức bộ máy nhà n•ớc - Ghi nhớ tên 11 n•ớc trong khu vực Đông Nam á, vận dụng, liên hệ - Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá trình độ kiến thức của học sinh. Từ đó tìm ra những điểm mạnh, điểm yếu của học sinh, từ đó có biện pháp khuyến khích, thúc đẩy học sinh học tập. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm và tự luận - Rèn kĩ năng t• duy, lập luận, nhớ sự kiện lịch sử 3. Thái độ Giáo dục ý thức tự giác, tích cực trong làm bài kiểm tra, thi cử II. MA TRẬN ĐỀ Các mức độ t duy Tổng Tổng số Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng số điểm Nội dung/ chủ đề cao hiểu thấp câu TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Xã hội phong kiến 1 câu 1 cõu 0,5 điểm châu Âu 0,5đ 2. Trung Quốc thời 1 câu 1 câu 0,5 điểm phong kiến 0,5đ 3.Các n•ớc Đông Nam 1 ý 1 ý 1 ý 1 câu 4 điểm á thời phong kiến. 1đ 2đ 0,5đ 4. N•ớc ta buổi đầu 1 ý 1 câu 1 ý độc lập Ngô- Đinh- 0,5đ 2 câu 5 điểm 2đ 2đ Tiền Lê Tổng 3điểm 4điểm 2điểm 1 điểm 5 cõu 10điểm
  2. Phòng gd & ĐT long biên đề Kiểm tra 1 tiết Tr•ờng thcs phúc đồng Môn Lịch sử 7 Tiết theo PPCT 14 – Năm học: 2018- 2019 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm( 3điểm) Câu 1( 2điểm): Ghi vào bài làm mốc thời gian t•ơng ứng các sự kiện sau Thời gian Sự kiện a. Ngô Quyền lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô b. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, lập ra nhà Đinh, đặt tên n•ớc là Đại Cồ Việt, đóng đô ở Hoa L•( Ninh Bình) c. Lê Hoàn lên ngôi vua, lập ra nhà Tiền Lê d. Lê Hoàn đánh bại quân xâm l•ợc Tống Câu 2( 0,5điểm): Đến thời Tống, ng•ời Trung Quốc đã có nhiều phát minh quan trọng đó là gì?( Ghi lại chữ cái tr•ớc câu trả lời đúng) A. Thuốc nhuộm, thuốc in B. Kĩ thuật luyện đồ kim loại C. Đóng tàu, chế tạo súng D. La bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết Câu 3( 0,5điểm): Đâu là những đặc điểm của xã hội phong kiến Châu Âu? ( Ghi lại chữ cái tr•ớc câu trả lời đúng) A. Xã hội có 2 giai cấp cơ bản là lãnh chúa phong kiến và nông nô. B. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp trong công xã nông thôn. C. Thiết lập chế độ quân chủ chuyên chế. D. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp trong lãnh địa phong kiến. II. Tự luận( 7điểm) Câu 1( 3điểm) Em hãy vẽ và mô tả bộ máy chính quyền trung •ơng và địa ph•ơng thời Ngô Quyền? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà n•ớc thời Ngô Quyền? Câu 2( 4điểm): a. Khu vực Đông Nam á ngày nay gồm những n•ớc nào? b. Điều kiện tự nhiên có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển nông nghiệp ở Đông Nam á? c. Theo em, cần có những giải pháp nh• thế nào để khắc phục những khó khăn đó ? - Chúc các em làm bài tốt-
  3. H•ớng dẫn chấm Và BIểU ĐIểM I. Trắc nghiệm( 3điểm) Câu 1( 2điểm): Mỗi đáp án đúng đ•ợc 0,5 điểm a b c d Năm 939 Năm 968 Năm 980 Năm 981 Câu 2( 0,5điểm) Đáp án: D Câu 3( 0,5điểm) Đáp án: A, D ( HS chọn thiếu đáp án không đ•ợc điểm) II. Tự luận( 7điểm) Câu 1( 3điểm) - Vẽ đúng, đẹp sơ đồ: 1,5điểm - Mô tả đúng, đầy đủ: 1điểm - Nêu nhận xét: 0,5điểm Câu 2( 3điểm) a. Kể tên đầy đủ 11 n•ớc trong khu vực Đông Nam á( 1điểm) b. Điều kiện tự nhiên có những thuận lợi và khó khăn( 2điểm) - Điều kiện tự nhiên: chịu ảnh h•ởng chủ yếu của gió mùa, tạo nên 2 mùa rõ rệt là mùa m•a và mùa khô( 0,75điểm) - Thuận lợi: khí hậu ẩm, m•a nhiều, đất đai phì nhiêu trồng cây lúa n•ớc và các loại cây củ, quả khác( 0,75 điểm) - Khó khăn: hạn hán, lụt lội, thiên tai( 0,5điểm) c. HS theo ý hiểu của bản thân đ•a ra các giải pháp khắc phục( 1điểm) BGH Tổ/ nhóm tr•ởng Ng•ời ra đề Nguyễn Thị Bích Hồng Đàm Thị Tuyết Đào Thị Khanh
  4. Phòng gd & ĐT long biên đề Kiểm tra 1 tiết Tr•ờng thcs phúc đồng Môn Lịch sử 7 Tiết theo PPCT 14 – Năm học: 2018- 2019 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm( 3điểm) Câu 1( 2điểm): Ghi vào bài làm sự kiện lịch sử t•ơng ứng với các mốc thời gian sau; Thời gian Sự kiện a. Năm 939 b. Năm 968 c. Năm 980 d. Năm 981 Câu 2( 0,5điểm): Trong các công trình kiến trúc nổi tiếng này, đâu là công trình của ng•ời Trung Quốc?( Ghi lại chữ cái tr•ớc câu trả lời đúng) A. Văn Miếu- Quốc Tử Giám B. Vạn lý tr•ờng thành C. Ăng- co Vát D. Lăng Ta-giô Ma-han Câu 3( 0,5điểm): Đâu không phải là đặc điểm của xã hội phong kiến châu Âu?( Ghi lại chữ cái tr•ớc câu trả lời đúng) A. Xã hội có 2 giai cấp cơ bản là lãnh chúa phong kiến và nông nô. B. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp trong công xã nông thôn. C. Thiết lập chế độ quân chủ chuyên chế. D. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp trong lãnh địa phong kiến. II. Tự luận( 7điểm) Câu 1( 4điểm): a. Khu vực Đông Nam á ngày nay gồm những n•ớc nào? b. Điều kiện tự nhiên có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển nông nghiệp ở Đông Nam á? c. Theo em, cần có những giải pháp nh• thế nào để khắc phục những khó khăn đó ? Câu 2( 3điểm) Em hãy vẽ và mô tả bộ máy chính quyền trung •ơng và địa ph•ơng thời Tiền Lê? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà n•ớc thời Tiền Lê? - Chúc các em làm bài tốt-
  5. H•ớng dẫn chấm Và BIểU ĐIểM I. Trắc nghiệm( 3điểm) Câu 1( 2điểm): Mỗi đáp án đúng đ•ợc 0,5 điểm Thời gian Sự kiện a. Năm 939 Ngô Quyền lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô b. Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, lập ra nhà Đinh, đặt tên n•ớc là Đại Cồ Việt, đóng đô ở Hoa L•( Ninh Bình) c. Năm 980 Lê Hoàn lên ngôi vua, lập ra nhà Tiền Lê d. Năm 981 Lê Hoàn đánh bại quân xâm l•ợc Tống Câu 2( 0,5điểm) Đáp án: D Câu 3( 0,5điểm) Đáp án: B, C ( HS chọn thiếu đáp án không đ•ợc điểm) III.Tự luận( 7điểm) Câu 1( 4điểm) a. Kể tên đầy đủ 11 n•ớc trong khu vực Đông Nam á( 1điểm) b. Điều kiện tự nhiên có những thuận lợi và khó khăn( 2điểm) - Điều kiện tự nhiên: chịu ảnh h•ởng chủ yếu của gió mùa, tạo nên 2 mùa rõ rệt là mùa m•a và mùa khô( 0,75điểm) - Thuận lợi: khí hậu ẩm, m•a nhiều, đất đai phì nhiêu trồng cây lúa n•ớc và các loại cây củ, quả khác( 0,75 điểm) - Khó khăn: hạn hán, lụt lội, thiên tai( 0,5điểm) c. Giải pháp khắc phục( 1điểm) Câu 2( 3điểm) - Vẽ đúng, đẹp sơ đồ: 1,5điểm - Mô tả đúng, đầy đủ: 1điểm - Nhận xét: 0,5điểm BGH Tổ/ nhóm tr•ởng Ng•ời ra đề Nguyễn Thị Bích Hồng Đàm Thị Tuyết Đào Thị Khanh
  6. Phòng gd & ĐT long biên đề Kiểm tra 1 tiết Tr•ờng thcs phúc đồng Môn Lịch sử 7 Tiết theo PPCT 14 – Năm học: 2018- 2019 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm( 3điểm) Câu 1( 2điểm): Ghi vào bài làm mốc thời gian t•ơng ứng các sự kiện sau Thời gian Sự kiện a. Ngô Quyền lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô b. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, lập ra nhà Đinh, đặt tên n•ớc là Đại Cồ Việt, đóng đô ở Hoa L•( Ninh Bình) c. Lê Hoàn lên ngôi vua, lập ra nhà Tiền Lê d. Lê Hoàn đánh bại quân xâm l•ợc Tống Câu 2( 0,5điểm): Công trình phòng ngự nổi tiensg của nhân dân Trung Quốc đ•ợc xây dựng d•ới thời nhà Tần có tên là gì?( Ghi lại chữ cái tr•ớc câu trả lời đúng) A. Vạn lí tr•ờng thành A. Từ cấm thành B. Ăng-co Vát C. Thánh địa Mĩ Sơn Câu 3( 0,5điểm): Nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc phát kiền địa lí thế kỉ XV?( Ghi lại chữ cái tr•ớc câu trả lời đúng) A. Họ muốn tìm đ•ờng sang Trung Quốc, ấn Độ du lịch. B. Từ giữa thế kỉ XV, do yêu cầu của sản xuất, nên các th•ơng nhân châu Âu cần rất nhiều vàng bạc, nguyên liệu, thị tr•ờng mới. C. Họ muốn tìm đ•ờng biển để buôn bán với ấn Độ và các n•ớc ph•ơng Đông. D. Cả A, B,C đều đúng II. Tự luận( 7điểm) Câu 1( 3điểm) Em hãy vẽ và mô tả bộ máy chính quyền trung •ơng và địa ph•ơng thời Tiền Lê? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà n•ớc thời Tiền Lê? Câu 2( 4điểm): a. Khu vực Đông Nam á ngày nay gồm những n•ớc nào? b. Điều kiện tự nhiên có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển nông nghiệp ở Đông Nam á? c. Theo em, cần có những giải pháp nh• thế nào để khắc phục những khó khăn đó ? - Chúc các em làm bài tốt-
  7. H•ớng dẫn chấm Và BIểU ĐIểM I. Trắc nghiệm( 3điểm) Câu 1( 2điểm): Mỗi đáp án đúng đ•ợc 0,5 điểm a b c d Năm 939 Năm 968 Năm 980 Năm 981 Câu 2( 0,5điểm) Đáp án: A Câu 3( 0,5điểm) Đáp án: B,C ( HS chọn thiếu đáp án không đ•ợc điểm) II. Tự luận( 7điểm) Câu 1( 3điểm) - Vẽ đúng, đẹp sơ đồ: 1,5điểm - Mô tả đúng, đầy đủ: 1điểm - Nêu nhận xét: 0,5điểm Câu 2( 3điểm) a. Kể tên đầy đủ 11 n•ớc trong khu vực Đông Nam á( 1điểm) b. Điều kiện tự nhiên có những thuận lợi và khó khăn( 2điểm) - Điều kiện tự nhiên: chịu ảnh h•ởng chủ yếu của gió mùa, tạo nên 2 mùa rõ rệt là mùa m•a và mùa khô( 0,75điểm) - Thuận lợi: khí hậu ẩm, m•a nhiều, đất đai phì nhiêu trồng cây lúa n•ớc và các loại cây củ, quả khác( 0,75 điểm) - Khó khăn: hạn hán, lụt lội, thiên tai( 0,5điểm) c. HS theo ý hiểu của bản thân đ•a ra các giải pháp khắc phục( 1điểm) BGH Tổ/ nhóm tr•ởng Ng•ời ra đề Nguyễn Thị Bích Hồng Đàm Thị Tuyết Ngô Thị Liên