Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 12 - Mã đề 357 - Học kỳ I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chúa

doc 3 trang thungat 1790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 12 - Mã đề 357 - Học kỳ I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chúa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_357_hoc_ky_i_na.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 12 - Mã đề 357 - Học kỳ I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chúa

  1. SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT TỦA CHÙA MÔN : SINH HỌC 12 NĂM HỌC : 2016-2017 Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Họ và tên : Lớp : Mã đề : 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1-10 11-20 21-25 Chọn đáp án đúng nhất : Câu 1: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). C. Crômatit. D. Sợi cơ bản. Câu 2: Đột biến điểm có các dạng A. mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit. B. mất, thay thế, đảo vị trí vài cặp nulêôtit. C. mất, thêm, đảo vị trí 1 cặp nulêôtit. D. thêm, thay thế, đảo vị trí vài cặp nulêôtit Câu 3: Lai phân tích là: A.Phép lai giữa cá thể có KH trội với cá thể có KH lặn tương ứng B.Phép lai giữa cá thể có KH trội với cá thể có KH trội C.Phép lái giữa cá thể có KH lặn với cá thể có KH lặn D.Phép lai giữa cá thể có KG đồng hợp với cá thể có KG dị hợp Câu 4: Phân tử ADN dài 5100A0. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là A. 3000. B. 4000 C. 5000 D.6000. Câu 5: Dự đoán kết quả về kiểu hình ở F 2 của phép lai P: AABB (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) A. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. B. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. Câu 6: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là: A. AA x AA. B. AA x aa. C. Aa x Aa. D. AA x Aa. Câu 7: Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được từ phép lai AaBbddEe x AabbDdEe, số cá thể có kiểu gen AAbbDdee chiếm tỉ lệ A. 1/16.B. 1/64.C. 1/8.D. 1/32. Câu 8: Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp F1 tự thụ phấn ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là: A. 1:2:1 B. 3:1 C. 1:3 D. 1:1 Câu 9: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra cả khi môi trường có và không có lactozơ A. Một số phân tử lactozo tổng hợp Pr ức chế
  2. B. Gen điều hoà tổng hợp Pr ức chế. C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. D. ARN polymeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã. Câu 10: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. B. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. D. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. Câu 11: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét? A. AABb.B. AaBB.C. AAbb.D. AaBb. Câu 12: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ A. giảm 1. B. tăng 2. C. giảm 2. D. tăng 1. Câu1 3: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là: A. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân. B. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. Các thành viên của cặp Alen & mỗi NST trong cặp NST tương đồng phân li đồng đều về các giao tử. Câu1 4: Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ các alen trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, khi cho cơ thể có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn, thu được đời con gồm A. 8 kiểu gen và 4 kiểu hình B. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình C. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình D. 8 kiểu gen và 6 kiểu hình Câu 15: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất? A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Nhân đôi ADN. C. Dịch mã. D. Phiên mã tổng hợp mARN Câu 16: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể A. dị bội. B. tam nhiễm. C. tam bội. D. đa bội lệch. Câu 17: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là: A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. C. nối các đoạn Okazaki với nhau. D. tháo xoắn phân tử ADN. Câu 18:Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1? A. AaBb × aabb.B. AaBb × AaBb.C. AaBB × aabb.D. Aabb × Aabb. Câu 19: Một cây cà chua bị đột biến có kiểu gen như sau AAAA. Hãy tính giao tử đựoc tạo ra sau giảm phân. A. 3/6Aa; 3/6aa B. 6/6AA C. 3/6AA;3/6Aa D. 1/6AA;4/6Aa:1/6aa Câu 20: Gen là một đoạn của phân tử ADN A. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. B. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. mang thông tin di truyền của các loài. Câu 21 : Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitôzin.
  3. Câu 22: Cá thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ? A. 4. B. 3. C. 8. D. 2. Câu 23: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’UAX3’. B. 5’UGX3’. C. 5’UGG3’. D. 5’UAG3’ Câu 24: Ở lúa, hạt tròn trội hoàn toàn so với hạt dài .Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F 1 thu được 50% lúa hạt tròn & 50% lúa hạt dài. Cho biết kiểu gen lúa hạt tròn ở P ? A. AAaa. B. Aa. C. AA. D. aa Câu 25: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là A. ADN giraza B. ADN ligaza C. hêlicaza D. ADN pôlimeraza HẾT