Đề kiểm tra 15 phút học kỳ I môn Sinh học Lớp 12

doc 4 trang thungat 1990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút học kỳ I môn Sinh học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút học kỳ I môn Sinh học Lớp 12

  1. Họ và tên : . KIỂM TRA 15 PHÚT – HK I Lớp : Mơn : Sinh 12 CB 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 Câu 1: Mã di truyền cĩ tính đặc hiệu, tức là A. tất cả các lồi đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hố chỉ mã hố cho một loại axit amin. Câu 2: Trong quá trình nhân đơi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đĩ là A. ADN ligaza B. ADN pơlimeraza C. hêlicaza D. ADN giraza Câu 3: Một gen cĩ 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrơ. Gen đĩ cĩ số lượng nuclêơtit là A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040 Câu 4: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong A. ribơxơm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể. Câu 5: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? A. Từ mạch cĩ chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn. C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc. Câu 6: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hố axit amin là A. axit amin hoạt hố. B. axit amin tự do. C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN Câu 7: Cặp bazơ nitơ nào sau đây khơng cĩ liên kết hidrơ bổ sung? A. U và T B. T và A C. A và U D. G và X Câu 8: Trong cơ chế điều hịa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường cĩ lactơzơ thì A. prơtêin ức chế khơng gắn vào vùng vận hành. B. prơtêin ức chế khơng được tổng hợp. C. sản phẩm của gen cấu trúc khơng được tạo ra. D. ARN-polimeraza khơng gắn vào vùng khởi động. Câu 9: Trong cơ chế điều hịa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactơzơ đĩng vai trị của chất A. xúc tác B. ức chế. C. cảm ứng. D. trung gian. Câu 10: Các bazơ nitơ dạng hỗ biến kết cặp bổ sung khơng đúng khi ADN nhân đơi do cĩ A. vị trí liên kết C1 và bazơ nitơ bị đứt gãy. B. vị trí liên kết hidrơ bị thay đổi. C. vị trí liên kết của nhĩm amin bị thay đổi. D. vị trí liên kết photpho di-este bị thay đổi Câu 11: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn. Câu 12: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là A. nuclêơxơm. B. sợi nhiễm sắc. C. sợi siêu xoắn. D. sợi cơ bản. Câu 13: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. Câu 14: Một gen cấu trúc dài 4080 A0, cĩ tỉ lệ A/G = 3/2. Gen này bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X . Số lượng nu từng loại của gen sau đột biến là: A. A = T = 719 , G = X = 481 B.A = T = 419 , G = X = 721 C. A = T = 721 , G = X = 419 D. A = T = 481 , G = X = 720 Câu 15: Một đoạn phân tử ADN cĩ số lượng nucleotit loại A= 20% và cĩ X= 621 nucleotit. Đoạn ADN này cĩ chiều dài tính ra đơn vị μm là: A. 0,7038 B. 0,0017595 C. 0,3519 D. 0.03519
  2. Họ và tên : . KIỂM TRA 15 PHÚT – HK I Lớp : Mơn : Sinh 12 CB 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 Câu 1: Tất cả các lồi sinh vật đều cĩ chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền cĩ tính đặc hiệu. B. Mã di truyền cĩ tính thối hĩa. C. Mã di truyền cĩ tính phổ biến. D. Mã di truyền luơn là mã bộ ba. Câu 2: Vai trị của enzim ADN pơlimeraza trong quá trình nhân đơi ADN là: A. tháo xoắn phân tử ADN. B. lắp ráp các nuclêơtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuơn của ADN. C. bẻ gãy các liên kết hiđrơ giữa hai mạch của ADN. D. nối các đoạn Okazaki với nhau. Câu 3: Làm khuơn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của A. mạch mã hố. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc. Câu 4: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn? A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hố. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành. Câu 5: Giai đoạn hoạt hố axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở: A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân Câu 6: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa A. hai axit amin kế nhau. B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai. C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. hai axit amin cùng loại hay khác loại. Câu 7: Theo mơ hình operon Lac, vì sao prơtêin ức chế bị mất tác dụng? A. Vì lactơzơ làm mất cấu hình khơng gian của nĩ. B. Vì prơtêin ức chế bị phân hủy khi cĩ lactơzơ. C. Vì lactơzơ làm gen điều hịa khơng hoạt động. D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hồ bị bất hoạt. Câu 8: Điều hịa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã. Câu 9: Xét vùng mã hĩa của một gen cĩ khối lượng bằng 720.000 đvC và A = 3/2 G. Số Nu từng loại của gen là: A. A=T= 600; G=X=900. B. A=T=700; G=X= 500 C. A=T= 721; G=X=479 D. A=T= 720; G=X= 480. Câu 10: Trường hợp đột biến gen nào sau đây khơng làm thay đổi số liên kết hiđrơ của gen? A. Thay 2 cặp G – X bằng 3 cặp A – T B. Thay 1 cặp nuclêơtit này bằng 1 cặp nuclêơtit khác cùng loại C. Đảo vị trí hai cặp nuclêơtit D. Cả ba trường hợp trên Câu 11: Gen cĩ 720 guanin và cĩ A/G=2/3. Số liên kết hiđrơ của gen là. A. 3210 B. 3120 C. 2880 D. 3240 Câu 12: Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêơtit loại A – T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của mỗi mạch. Số liên kết hiđrơ của gen sau đột biến so với trước đột biến đã: A. Tăng 9 liên kết B. Giảm 9 liên kết C. Tăng 6 liên kết D. Giảm 6 liên kết Câu 13: Gen A cĩ 90 vịng xoắn và cĩ 20% ađênin bị đột biến mất 3 cặp nuclêơtit loại A – T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của mỗi mạch. Số lượng từng loại nuclêơtit của gen sau đột biến là: A. A=T=357; G=X=540 B. A=T=360; G=X=537 C. A=T=363; G=X=540 D. A=T=360; G=X=543 Câu 14: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen khơng mong muốn ở một số giống cây trồng? A. Đột biến gen. B. Đột biến lệch bội. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Mất đoạn nhỏ. Câu 15: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể cĩ chiều ngang 30nm là A. sợi ADN. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. cấu trúc siêu xoắn.
  3. Họ và tên : . KIỂM TRA 15 PHÚT – HK I Lớp : Mơn : Sinh 12 CB 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 Câu 1: Trong 64 bộ ba mã di truyền, cĩ 3 bộ ba khơng mã hố cho axit amin nào. Các bộ ba đĩ là: A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UUG, UAA, UGA D. UAG, UAA, UGA Câu 2: Làm khuơn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của A. mạch mã hố. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN. Câu 3: Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một phân tử prơtêin cĩ 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên 1 cặp nuclêơtit và sau đột biến tổng số nu của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen đã xảy ra là: A. Thay thế 1 cặp nu B. Mất 1 cặp nu C. Thêm 1 cặp nu D. Thêm 2 cặp nuclêơtit Câu 4 : Một gen có 225 A và 525 G chiều dài của gen tính ra Micromet là: A. 0,51 B. 2550 C. 0,255 D. 5100 Câu 5: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A B. mất cặp nuclêơtit A-T hay G-X C. thay thế cặp G-X thành cặp T-A D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X Câu 6: Phân tử ADN liên kết với prơtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi là A. nhiễm sắc thể. B. axit nuclêic. C. gen. D. nhân con. Câu 7: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là A. codon. B. axit amin. C. anticodon. C. triplet. Câu 8: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêơtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này cĩ thể cĩ tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba. Câu 9: Nhiều bộ ba khác nhau cĩ thể cùng mã hĩa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền cĩ tính phổ biến. B. Mã di truyền cĩ tính đặc hiệu. C. Mã di truyền luơn là mã bộ ba. D. Mã di truyền cĩ tính thối hĩa. Câu 10: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza. Câu 11: Trong cơ chế điều hịa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường khơng cĩ lactơzơ thì prơtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào vùng vận hành C. liên kết vào gen điều hịa. D. liên kết vào vùng mã hĩa. Câu 12: Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. vùng mã hĩa. D. vùng điều hịa. Câu 13: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là: A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn. Câu 14: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể. C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST. Câu 15 : Một gen cĩ 3000 nu và 3900 liên kết hiđrơ. Số Nu từng loại của gen là: A. A=T= 600; G=X=900. B. A=T=900; G=X= 600 C. A=T= 720; G=X=480 D. A=T= 480; G=X= 720.
  4. 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15