Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Phú Lương (Có ma trận và đáp án)

doc 3 trang thungat 4270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Phú Lương (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Phú Lương (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I - LỚP 3 NĂM HỌC 2019 – 2020 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 2 1 7 câu 1 Số học Câu số 1; 2 4, 6 7, 9 8 Đại lượng và Số câu 1 1câu 2 đo đại lượng Câu số 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 2 câu 3 học Câu số 5 10 TS câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 10 câu Tổng số TS điểm 3điểm 3 điểm 3 điểm 1 điểm 10 điểm
  2. PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH PHÚ LƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC: 2019 - 2020 THỜI GIAN: 40 PHÚT Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 315 x 3 là: A. 985 B. 955 C. 945 D. 935 Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 336 : 6 là: A. 65 B. 56 C. 53 D. 51 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 6m 4cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10 B. 24 C. 604 D. 640 Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là: A. 7 B. 9 C. 12 D. 18 Câu 5. Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Tính chu vi hình vuông Câu 6. Tính giá trị biểu thức 220 – 10 x 2 Câu 7. Tìm x a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648 Câu 8. Tóm tắt: 125 kg Con lợn to: Con lợn bé: 30 kg ? kg Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra 1 số lít nước mắm. Hỏi 5 trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ? Câu 10. Hình bên có: - .hình tam giác. - .hình tứ giác.
  3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT TOÁN 3 Câu 1. C. 945 ( 1 đ ) Câu 2. B. 56 ( 1 đ ) Câu 3. C. 604 ( 1 đ ) Câu 4. B. 9 ( 1 đ ) Câu 5. Bài giải: .Chu vi hình vuông là : .( 0,25đ) 5 x 4 = 20 ( cm ) ( 0,5đ) Đáp số : 20 cm ( 0,2 5đ) Câu 6. Tính giá trị biểu thức ( 1 đ ) 220 – 10 x 2 = 220 - 20 ( 0,5đ) = 200 ( 0,5đ) Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ) a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648 X = 115 x 5 X = 648 : 8 X = 575 X = 81 Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Con lợn bé cân nặng là: 125 - 30 = 95 (kg) Cả hai con lợn cân nặng là : 125 + 95 = 220 (kg) Đáp số: 220 kg Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l) Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l) Đáp số: 20 l nước mắm Câu 10. Hình bên có: - 5 hình tam giác. ( 0,5 đ ) - 3 hình tứ giác. ( 0,5 đ )