Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Đông Hợp (Có ma trận đáp án)

doc 4 trang thungat 3830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Đông Hợp (Có ma trận đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Đông Hợp (Có ma trận đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG HỢP NĂM HỌC 2019 – 2020 Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 3 1 1 4 Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với Câu số 1 1,2,3 5 1 4 (cho) số có một chữ số. Số điểm 0,5 5 1 0,5 6,0 Số câu 2 2 Đại lượng và đo đại lượng. Xem đồng hồ. Câu số 2,3 2,3 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi Câu số 4 4 và diện tích hình vuông. Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị Câu số 4 4 Số điểm 2,0 2,0 Số câu 2 2 3 1 1 1 4 5 Tổng 1;2;3; Câu số 1,2;3 2,3 1,2,3 4 5 5 1,2,3,4,5 Số điểm 1,5 1 5 0,5 2,0 1 2,0 8,0
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG HỢP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC: 2019 – 2020 PHẦN I: Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Hãy chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là: A. 52649 B. 25649 C. 62549 D. 42659 Câu 2. 3km 6m = .m A. 306 B. 3600 C. 3006 D. 360 Câu 3. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ 10 phút là: A. 20 phút B. 15 phút C. 10 phút D. 5 phút Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 320 cm 2 C. 320 cm D. 32 cm 2 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) a. 32 457 + 46 728 b.73 452 – 46 826 c. 21 513 x 4 d. 84 917 : 7 Câu 2: Tìm x ( 1,5 điểm ) a) x x 7 = 28406 b) 1248 + x = 39654 c) x : 9 = 1016 Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức ( 1,5 điểm ) a, 15 378 + 18 726 : 6 b ,( 38 490 - 19 284 ) : 2 Câu 4: ( 2 điểm ) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC: 2019 - 2020 I.TRẮC NGHIỆM:( 2,0 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án A C B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm a. 79185 b. 26626 c. 86052 d. 12131 Câu 2: Tìm x (1,5 điểm) Đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm x x 7 = 28406 1248 + x = 39654 x : 9 = 1016 x = 28406 : 7 x = 39654 – 1248 x = 1016 x 9 x = 4058 x = 38406 x = 9144 Câu 3: ( 1,5 điểm) 15 378 + 18 726 : 6 ( 38490 - 19284 ) : 2 = 15378 + 3121 ( 0,4 đ ) = 19206 : 2 ( 0,4 đ ) = 18 499 ( 0,35 đ ) = 9603 ( 0,35 đ ) Câu 4: ( 2 điểm ) Bài giải Mỗi thùng đựng số l dầu là: (0,4 điểm) 63 : 7 = 9 (l dầu) (0,4 điểm ) 774l dầu đựng số thùng là là: (0,4 điểm) 774 : 9 = 86 (thùng) (0,4 điểm ) Đáp số: 86 thùng (0,4 điểm) Câu 5: ( 0,5 điểm) Số bé nhất có 5 chữ số là 10 000 ( 0,2 đ ) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là 99 ( 0,2 đ ) Hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số là: ( 0,2 d ) 10 000 – 99 = 9901 ( 0,2 đ ) Đáp số : 9901 ( 0,2 đ )