Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Lịch sử Khối 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Tân Mỹ

doc 11 trang thungat 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Lịch sử Khối 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Tân Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_lich_su_khoi_6_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Lịch sử Khối 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Tân Mỹ

  1. TRƯỜNG THCS TÂN MỸ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Họ tên: Mơn: Lịch sử Khối:6 Lớp :6/ Năm Học: 2015-2016 Thời Gian: 60 phút (khơng kể thời gian chép đề) ĐỀ DỮ TRỮ: ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất: Câu 1. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm? A. 100năm. B. 10 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm. Câu 2. Nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là: A. Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước. B. Dân chủ, chủ nơ. C. Chiếm hữu nơ lệ. D. Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước. Câu 3. Thời văn Lang vào ngày tết cĩ tục lễ: A. Nhuộm răng ăn trầu. B. Bánh chưng, bánh dày. C. Xăm mình. D. Thờ các vị thần. Câu 4. Nền văn hĩa Ĩc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh : A. Quãng Ngãi. B. Long An. C. An Giang. D. Huỳnh Văn ở Nghệ An Câu 5. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là: A. Vua Hùng Vương thứ nhất B. An Dương Vương C. Vua Hùng thứ 18 D. Triệu Đà Câu 6. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là: A. Sắc hơn, năng suất lao động cao hơn. B. Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác. C. Dể chế tạo hơn quí hơn. D. Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn. Câu 7. Thời gian hình thành các nước cổ đại Phương Đơng là: A. Đầu thiên niên kỉ III TCN. B. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN. C. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN. D. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN. Câu 8. Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật. A. Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Truyện Thánh Giĩng. C. Chữ tượng hình ở Ai Cập. D. Trống đồng, bia đá, cơng cụ lao động Câu 9. Cuộc sống của người Tinh khơn cĩ gì khác với người Tối cổ. A. Sống theo bầy đàn. B. Sống đơn lẻ. C. Sống trong hang động, mái đá. D. Sống theo từng nhĩm nhỏ gọi chung là thị tộc. Câu 10. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước: A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Âu lạc. Câu 11. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là: A. Nghề trồng lúa nước và kim loại xuất hiện B. Tìm ra lửa và kim loại C. Tìm ra lửa và cơng cụ bằng đá D. D. Cơng cụ đá và cơng cụ kim loại
  2. Câu 12. Ngày nào là ngày giổ tổ Vua Hùng Vương : A. 3/10 B. 8/3 C. 10/3 D. 2/9 II. Phần Tự Luận: ( 7 điểm ) Câu 1: (1.0đ) Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì? Câu 2: (2.0đ) Theo em những thành tựu văn hĩa nào của thời Cổ Đại cịn được sử dụng đến ngày nay? Câu3: (2.0đ) Em hãy cho biết đời sống vật chất của người Tinh Khơn so với người Tối Cổ như thế nào? Câu 4: (2.0đ) Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn, mặc? HẾT
  3. TRƯỜNG THCS TÂN MỸ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Họ tên: Mơn: Lịch sử Khối:6 Lớp :6/ Năm Học: 2015-2016 Thời Gian: 60 phút (khơng kể thời gian chép đề) ĐỀ DỮ TRỮ: ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất: Câu 1. Thời Văn Lang vào ngày tết cĩ tục lễ: A. Bánh chưng, bánh dày. B. Nhuộm răng ăn trầu. C. Xăm mình. D. Thờ các vị thần. Câu 2. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước: A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Âu lạc. D. Văn Lang. Câu 3. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là gì? A. Tìm ra lửa và kim loại B. Nghề trồng lúa nước và kim loại xuất hiện C. Tìm ra lửa và cơng cụ bằng đá D. D. Cơng cụ đá và cơng cụ kim loại Câu 4. Nền văn hĩa Ĩc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh : A. An Giang. B. Quãng Ngãi. C. Long An. D. Huỳnh Văn ở Nghệ An Câu 5. Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật. A. Trống đồng, bia đá, cơng cụ lao động B. Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. C. Truyện Thánh Giống. D. Chữ tượng hình ở ai cập. Câu 6. Ngày nào là ngày giổ tổ vua Hùng Vương : A. 3/10 B. 8/3 C. 10/3 D. 2/9 Câu 7. Thời gian hình thành các nước cổ đại Phương Đơng là: A. đầu thiên niên kỉ III TCN. B. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN. C. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN. D. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN. Câu 8. Cuộc sống của người Tinh khơn cĩ gì khác với người Tối cổ. A. Sống theo bầy đàn. B. Sống đơn lẻ. C. Sống trong hang động, mái đá. D. Sống theo từng nhĩm nhỏ gọi chung là thị tộc. Câu 9. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là: A. Vua Hùng Vương thứ nhất B. Vua Hùng thứ 18 C. An Dương Vương D. Triệu Đà Câu 10. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là: A. Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác. B. Sắc hơn và cho năng suất lao động cao hơn. C. Dể chế tạo hơn quí hơn. D. Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn. Câu 11. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm? A. 10 năm. B.100 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm.
  4. Câu 12. Nhà nước của các quốc gia cổ đại Phương Tây là: A. Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước. B. Chiếm hữu nơ lệ. C. Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước. D. Dân chủ, chủ nơ. II. Phần Tự Luận: ( 7 điểm ) Câu 1: (1.0đ) Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì? Câu 2: (2.0đ) Theo em những thành tựu văn hĩa nào của thời Cổ Đại cịn được sử dụng đến ngày nay? Câu3: (2.0đ) Em hãy cho biết đời sống vật chất của người Tinh Khơn so với người Tối Cổ như thế nào? Câu 4: (2.0đ) Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc? HẾT
  5. TRƯỜNG THCS TÂN MỸ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Họ tên: Mơn: Lịch sử Khối:6 Lớp :6/ Năm Học: 2015-2016 Thời Gian: 60 phút (khơng kể thời gian chép đề) ĐỀ DỮ TRỮ: ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất: Câu 1. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là gì. A. Tìm ra lửa và kim loại B. Tìm ra lửa và cơng cụ bằng đá C. D. Cơng cụ đá và cơng cụ kim loại D. Nghề trồng lúa nước và kim loại xuất hiện Câu 2. Nhà nước của các quốc gia Cổ Đại Phương Tây là: A. Dân chủ, chủ nơ. B. Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước. C. Chiếm hữu nơ lệ. D. Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước. Câu 3. Thời Văn Lang vào ngày tết cĩ tục lễ: A. Bánh chưng, bánh dày. B. Nhuộm răng ăn trầu. C. Xăm mình. D. Thờ các vị thần. Câu 4. Nền văn hĩa Ĩc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh : A. Quãng Ngãi. B. An Giang. C. Long An. D. Huỳnh Văn ở Nghệ An Câu 5. Ngày nào là ngày giổ tổ vua Hùng Vương : A. 10/3 B. 3/10 C. 8/3 D. 2/9 Câu 6. Thời gian hình thành các nước Cổ Đại Phương Đơng là: A. Đầu thiên niên kỉ III TCN. B. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN. C. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN. D. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN. Câu 7. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là: A. Vua Hùng Vương thứ nhất B. An Dương Vương C. Vua Hùng thứ 18 D. Triệu Đà Câu 8. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm. A. 10 năm. B. 1000 năm. C. 10000 năm. D. 100 năm. Câu 9. Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật. A. Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Truyện Thánh Giĩng. C. Trống đồng, bia đá, cơng cụ lao động D. Chữ tượng hình ở Ai Cập. Câu 10. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước: A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Âu lạc. Câu 11. Cuộc sống của người Tinh khơn cĩ gì khác với người Tối cổ. A. Sống theo bầy đàn. B. Sống đơn lẻ. C. Sống theo từng nhĩm nhỏ gọi chung là thị tộc. D. Sống trong hang động, mái đá.
  6. Câu 12. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là: A. Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác. B. Dể chế tạo hơn quí hơn. C. Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn. D. Sắc hơn và cho năng suất lao động cao hơn. II. Phần Tự Luận: ( 7.0 điểm ) Câu 1: (1.0đ) Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì? Câu 2: (2.0đ) Theo em những thành tựu văn hĩa nào của thời Cổ Đại cịn được sử dụng đến ngày nay? Câu 3: (2.0đ) Em hãy cho biết đời sống vật chất của người Tinh Khơn so với người Tối Cổ như thế nào? Câu 4: (2.0đ) Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc? HẾT
  7. TRƯỜNG THCS TÂN MỸ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Họ tên: Mơn: Lịch sử Khối:6 Lớp :6/ Năm Học: 2015-2016 Thời Gian: 60 phút (khơng kể thời gian chép đề) ĐỀ DỮ TRỮ: ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất: Câu 1. Nền văn hĩa Ĩc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh : A. Quãng Ngãi. B. An Giang. C. Long An. D. Huỳnh Văn ở Nghệ An Câu 2. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là gì. A. Nghề trồng lúa nước và kim loại xuất hiện B. Tìm ra lửa và kim loại C. Tìm ra lửa và cơng cụ bằng đá D. D. Cơng cụ đá và cơng cụ kim loại Câu 3. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước: A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Âu lạc. D. Văn Lang. Câu 4. Thời Văn Lang vào ngày tết cĩ tục lễ: A. Nhuộm răng ăn trầu. B. Xăm mình. C. Bánh chưng, bánh dày. D. Thờ các vị thần. Câu 5. Nhà nước của các quốc gia Cổ Đại Phương Tây là: A. Dân chủ, chủ nơ. B. Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước. C. Chiếm hữu nơ lệ. D. Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước. Câu 6. Cuộc sống của người Tinh khơn cĩ gì khác với người Tối cổ. A. Sống theo bầy đàn. B. Sống theo từng nhĩm nhỏ gọi chung là thị tộc. C. Sống đơn lẻ. D. Sống trong hang động, mái đá. Câu 7. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là: A. An Dương Vương B. Vua Hùng Vương thứ nhất C. Vua Hùng thứ 18 D. Triệu Đà Câu 8. Thời gian hình thành các nước Cổ Đại Phương Đơng là: A. Đầu thiên niên kỉ III TCN. B. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN. C. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN. D. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN. Câu 9. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 1000 năm. C. 100 năm. D. 10000 năm. Câu 10. Ngày nào là ngày giổ tổ vua Hùng Vương : A. 3/10 B. 8/3 C. 2/9 D. 10/3 Câu 11. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là: A. Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác. B. Dể chế tạo hơn quí hơn. C. Sắc hơn và cho năng suất lao động cao hơn. D. Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn.
  8. Câu 12. Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật. A. Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Trống đồng, bia đá, cơng cụ lao động C. Truyện Thánh Giĩng. D. Chữ tượng hình ở Ai Cập. II. Phần Tự Luận: ( 7 điểm ) Câu 1: (1.0đ) Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì? Câu 2: (2.0đ) Theo em những thành tựu văn hĩa nào của thời Cổ Đại cịn được sử dụng đến ngày nay? Câu3: (2.0đ) Em hãy cho biết đời sống vật chất của người Tinh Khơn so với người Tối Cổ như thế nào? Câu 4: (2.0đ) Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc? HẾT
  9. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ DỮN TRỮ: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 đ) Đề1 A B B C B A D D D C A C Đề2 A D B A A C C D C B B D Đề3 D A A B A B B D C C C D Đề4 B A D C A B A D C D C B II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0điểm ) Câu 1: (1.0đ) Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ. Là tồn bộ hoạt động của con người từ khi xuất hiện tới nay. (0,5đ) -Học lịch sử để hiểu được cội nguồn dân tộc ta sống và lao động như thế nào từ đĩ biết quí trọng những gì mà tổ tiên đã tạo ra. Từ đĩ phải quý trọng gữi gìn và phát huy nĩ. ( 0,5đ) Câu 2: (2.0đ) Những thành tựu được sử dụng đến ngày nay: - Thiên văn và lịch, âm lịch phương đơng và dương lịch phương tây. (0, 5đ) - Mẫu chữ cái la tinh của phương tây a, b, c cĩ 26 chữ cái ngày nay. (0, 5đ) - Số học và hình học, tìm ra số: 1,2,3 9 và số 0. Tìm ra số Pi=3,16. (0, 5đ) - Các ngành khoa học cơ bản. Các tác phẩm văn học, nghệ thuật (0, 5đ) Câu 3: (2.0đ) Đời sống vật chất của người tinh khơn: - Thường xuyên cải tiến và đạt được những bước tiến về chế tác cơng cụ. (0, 5đ) - Từ thời Sơn vi, con người đã biết ghè đẽo các hịn đá cuội thành rìu, (0, 5đ) - Họ biết dùng tre, gỗ, xương, sừng làm cơng cụ lao động, làm đồ gốm, trồng trọt, chăn nuơi (1đ) Câu 4: (2.0đ) Nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang - Ăn: Thức ăn chính cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt cá (0,5đ) - Ở : Nhà sàn cĩ mái cong hình thuyền làm bằng go, tre nứa ( 0,5đ) - Mặc: + Nam: Đĩng khố, mình trần chân đất. (0,5đ) + Nữ: Mặc váy, áo xẻ giữa cĩ yếm che ngực. (0,5đ) HẾT
  10. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MƠN: LỊCH SỬ:6 THỜI GIAN: 60 phút (khơng kể phát đề) Năm Học:2015-2016 MA TRẬN Nhận Biết Thơng Hiểu Vân dụng Nội dung Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Phần1 Sơ HS nhận biết lược mơn lịch về mơn LS sử. 2. Lịch sử các quốc gia Thế Giới Cổ Cổ đại Đại phương Phương Đơng, Đơng, P- phương Tây. Tây. Nước Lịch sử Việt Văn Lang, Nam chương các nền VH I và II. Sa Huỳnh, Ĩc Eo Số câu: Số câu:4 Số câu: 4 Sốđiểm: Tỉ Điểm:1.0 Điểm:1.0 lệ:% 10% 10% 2. HS hiểu Phần1 Sơ cách tính lược mơn lịch thời gian sử. 2. Lịch sử trong LS. Thế Giới Cổ Sự tiến hĩa Đại phương của con Đơng, người. Sự phương Tây. cải tiến Lịch sử Việt cơng cụ lao Nam chương động . I và II. Số câu Số câu:4 Số câu: 4 Số điểm Điểm:1 Điểm:1 Tỉ lệ:% 10% 10% 3. HS nhận biết HS hiểu Khái niện của mục đích của biết về khái Lịch sử. Mục mơn lịch sử. niện, vai đích học lịch trị việc sử để làm gì. học Lịch sử Số câu: Sốcâu:4 Sốcâu:1 Số câu:2 Số điểm: Sốđiểm:1.0 Sốđiểm:1.0 SĐ:2.0 Tỉ lệ:% 10% 10% 20%
  11. 4. Lịch sử Đời sống Những Thế Giới Cổ vật chất thành tựu Đại phương của người văn hĩa của Đơng và tinh khơn thời cổ đại phương Tây. so với cịn được sử Những thành người tối dụng đến tựu văn hĩa cổ . Những ngày nay của thời Cổ trong đời như: Tốn, Đại. sống vật lý, số học, chất của cư chữ cái dân Văn A,B,C Lang. Số câu: Số câu:2 Số câu: 1 Số câu:3 Số điểm: Sốđiểm:4.0 Sốđiểm: 2.0 Điểm:6.0 Tỉ lệ:% 40% 20% 60% Tổngcâu: Số câu: 8 Câu: 4 Câu: 2.5 Câu: 1.5 Câu:16 Tổngđiểm Điểm: 2 Điểm: 1 Điểm:4.5 Điểm: 2.5 Điểm:10 % 20% 10% 45% 25% 100% GV:Hồng Văn Bình Trường THCS Tân Mỹ - Bắc Tân Uyên - Bình Dương ĐT:0977443119 – 01234443119 HẾT