Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Đề 1203
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Đề 1203", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_de_1203.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Đề 1203
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TOÁN 12 ĐỀ 1203 3 Caâu 1. , Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường y sin4 x cos4 x , y 0, x 0, x quay 4 12 3 3 3 3 quanh trục hoành có kết quả là: A. 24 B. C32. 32 D. 16 x2 x 3 Caâu 2. ,Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số nào: x x2 x2 3 3 x 3ln x x 3ln x C. 1 D . 1 A. 2 B. 2 x2 x2 2 2 4 Caâu 3. . Biết f (x)dx 3và f (2x)dx 8 Tính 2f (x) 1dx ? 1 1 1 A. 39 B. 40C. 41 D. 18 Caâu 4. : Họ nguyên hàm của f (x) 2x e2x là 1 1 x2 2e2x C C. 2 e2x C 2 2e2x C x2 e2x C A. B. 2 C. D. 2 Caâu 5. : Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin3x là: 1 1 cos3x C cos3x C C. cos3x C D. 3cos3x C A. 3 B. 3 4 1 270 275 265 255 Caâu 6. .:Tính tích phân sau: (x )2 dx : 2 x A. 12 B. 12 C. 12 D. 12 Caâu 7. : Công thức nguyên hàm nào sau đây là sai ? sin xdx cos x C B. exdx ex C A. x 1 x dx C ( 1) cosxdx sin x C C. 1 D. 1 Caâu 8. . Cho I x5 1 x2 dx . Nếu đặt 1 x2 t thì I bằng : 0 1 0 0 1 2 A. t 1 t2 dt B. t 1 t dt C. D. t4 t2 dt t2 1 t2 dt 0 1 1 0 Caâu 9. . Hàm số f (x) x x 1có một nguyên hàm là F(x) . Nếu F(0) 2 thì giá trị của F(3) là 116 886 146 A. 15 B. C.105 D.15 9 Caâu 10. , Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y (1 ex )x và y (e 1)x là? e e e e 2 ( đvdt) 1 ( đvdt) 2 ( đvdt) 1( đvdt) A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 2 ln x Caâu 11. : Cho tích phân I 2 .dx a bln 2 trong đó a,b Q . Khi đó 4ab bằng: 1 x A. -1. B. 0.C. 1.D. 4. 0 3 Caâu 12. .Biết y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên ¡ và f x dx 8. Tính P f x dx. 3 3 A. P = 0. B. P = 32.C. P = 16. D. P = 8. 2 3 Caâu 13. :Tính tích phân sau: ( )dx 1 1 2x 3ln 3 1 3 1 B. 3ln 2 3ln 2 3ln 2 A. 2 2 C. 2 D. 2
- Caâu 14. . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của: y x2 2x , trục Ox và 2 đường thẳng x = 0, x = 2 là:: A. B.2 C.4 D.1 0 3 3 3 Caâu 15. : Biết hàm số F x a 1 x4 bx3 5x2 5 là một nguyên hàm của hàm số f x 4x3 9x2 10x.Khi đó a+ b là: A. -1 B. -2C. 1 D. 3 b Caâu 16. Biết f x dx 10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F b . a A. F b 13 B. F b 7 C. F b 16 D. F b 10 2x4 3 Caâu 17. . Nguyên hàm của hàm số y là: x2 2x 3 3 3 x3 3 2x3 3 C 3x3 C C A. 3 x B. x C. D3. x 3 x 2 1 5 a Caâu 18. , Biết dx bln2, với a,b là các số nguyên. Tính tổng S 3a b. là : 2 1 x x 2 A. BS. 8. C.S 2. D.S 14. S 18. Caâu 19. . Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) e2x 5 1 A. e2 X 5 B. 2 e2x 5 C. -2 e2x 5 e2x 5 D. 2 2 (x 1) 2 A B K dx = ( )dx 2 Caâu 20. . 0 x 4x 3 0 x 1 x 3 . Khi đó các số A, B là: A. A=-1, B =2 B. A=1, B =-2 C. A= 2, B =-1 D. A=-2, B =1 Caâu 21. .Cho số phức z thỏa z 2 4i 5 . Trong các số phức z đó , thì số phức có mô đun nhỏ nhất là A. zB. 3 6i C. z 1 2i D. z 1 i z 1 2i Caâu 22. Tính z 1 2i 3 3 i 2 . A. -3 + 8i B. 3 – 8i C. -3 - 8i D. 3 + 8i n Caâu 23. . Tìm phần thực của số phức (1+i) , biết n N thỏa mản: log4 (n 3) log4 (n 9) 3 A. 8 B. -8 C. 0 D. 16 Caâu 24. : Gọi z là số phức thỏa mãn iz 3 z 2 i sao cho z có môđun nhỏ nhất. Tính môđun nhỏ nhất đó. 5 5 2 2 A. B. C. D. 2 5 5 2 Caâu 25. . Tìm số phức z thỏa mãn z 1 i z 7 2i . A. z 2 3i B. z 3 2i C. z 2 3i D. z 3 2i Caâu 26 . Cho số phức z 3 5 4i 2i 1. Modun của số phức z là: A. 14 10i B. C4 . 6 2 74 D. 2 2 2 2 Caâu 27. .Ký hiệu z1, z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình (z 2z) (z 2z) 6 0 . Tính tổng 2 2 2 2 T z1 z2 z3 z4 : A. T =4 B. T = - 4 C. .T=14 D. T = 12 Caâu 28. : Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -4 và 8 A. 2+ 2i và 2-2i B. -3 + 2i và -1-2iC. -2-2 i và -2+ 2i D. 4+ 4i và 4 - 4i Caâu 29. .Trong tập số phức, phương trình z 2 z 1 0 có nghiệm là:
- 1 3 1 i 3 z1,2 z1,2 1 i 3 z1,2 D. D. Vô nghiệm A. 2 B. C. 2 1 2i Caâu 30. Cho số phức z . Phần thực của số phức z là. 2 3i 4 7 4 7 4 A. 3 i . B. i . C. D. . i 13 13 13 13 13 Caâu 31. :Trong mặt phẳng (Oxy) Cho A, B, C là 3 điểm lần lượt biểu diễn các số phức-1-i; 1+2i; 3-i Tam giác ABC là tam giác gì ? A. Một tam giác cân B. Một tam giác đều C. Một tam giác vuông D. Một tam giác vuông cân Caâu 32. . Cho số phức z thỏa z 2 5 . Biểu diễn số phức w (3 4i)z itrên một đường tròn thì đường tròn này có bán kính là: A. r 20 B. r 10 C. Dr . 15 r 25 Câu 33: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3; -1; -5) trên trục Ox là: A. M’(3; 1;0) B. M’(3;0;0) C. M’( 5; 5; 5) D. M’(0;0; 5) Câu 34: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 2), R = 4 là: A.(x 3) 2 (y 1) 2 (z 2) 2 16 B. x 2 y 2 z 2 6x 2y 4 0 C. (x 3) 2 (y 1) 2 (z 2) 2 4 D. x 2 y 2 z 2 6x 2y 4z 2 0 Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 2;0;0) và B( 0;3;0). Phương trình mặt cầu tâm A và đi qua B là 2 2 2 2 2 2 A. x 4 y z 13 B. x 2 y z 13 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y z 16 D. x 4 y z 13 x 1 2t x 3 4t ' Câu 36 Cho 2 đường thẳng . 1 : y 2 3t và 2 : y 5 6t ' Trong các mệnh đề nào mệnh đề nào z 3 4t z 7 8t ' đúng. A. d1 d2 B. d1 d2 C. d1 / /d2 D. d1 và d2 chéo nhau Câu 37. Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x – 8 = 0 và mp(P):2x – 2y + z – 11 = 0. Mặt phẳng song song với mp(P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình: A. 2x – 2y + z + 7 = 0 ; 2x – 2y + z – 11 = 0 B. 2x – 2y + z +3 = 0; 2x – 2y + z – 11 = 0 C. 2x – 2y +z + 7 = 0 D. 2x -2y +z + 3 = 0 Câu 38 Cho mặt cầu (S) có tâm I( 1;4;2) và có thể tích V 972 Khi đó phương trình mặt cầu (S) là. A. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 81 B. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 9 C. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 81 D. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 9 Câu 39: Trong mặt phẳng Oxyz.Tìm tọa độ hình chiếu của điểm A( -3 ; 2 5 ) lên mặt phẳng ( P ) : 2x + 3y -5z – 13 = 0 A. (2; 3 ;4 ) B. ( 3 ; -3 ; 3 ) C. ( -1 ;5 0 ) D. ( 6 ; 4; 1) Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( 1; 0; 0) và B( 0; 2; 0). Khi đó phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A và B là x 1 t x 1 t A. d : y 2t t R B. d : y 2t t R z 0 z 0
- x 1 t x 1 t C. d : y 2 t t R D. d : y 2t t R z 0 z t Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A 1;0;0 , B 0;0;1 , C 2;1;1 . Diện tích của tam giác ABC là: 6 6 3 A/ 6 4 B 2 C/ 2 D/ Câu 42: Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng? A phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: z = 0 B.phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: y = 0 C.phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: x = 0 D.phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: x + y = 0 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho A(1; 2; 3), B(2; -1; 1), C(1; 1; -2). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D(0; 4; 0). B. D(2; -2; -4). C. D(2; 0; 6). D. D(2; -2; -4). Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết A(-1; -2; -3), B(-2; -3; -1), C(-3; -1; -2). Tính độ dài AG? A. AG 2. B. AG 5 2. C. AG 2 5. D. AG 2 3. Câu 45: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng : m 1 x y z 9 0 và : x 3y nz 7 0 . Tìm m, n để / / . 1 1 2 A.m và n 3 . B.m 3 và n . C.m 3 và Dn . 3. và m n 3 3 3 3 Câu 46: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;3; 1 và mặt phẳng P : x 2y 2z 8 0 . Tính khoảng cách từ A đến P . 5 5 5 3 A. d A, P . B. Cd . A, P 14. d D. A, P . d A, P . 3 3 3 x 1 y z 2 Caâu 47. , Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm M(2;0;1) lên đường thẳng d : : 1 2 1 A. H(2;2;3) B. H(0;-2;1) C. H(-1;-4;0)D. H (1;0;2) Caâu 48. .Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(1;2;3) ,B(- 1;2;- 3) và đường thẳng uuur uuur x 1 y 2 z 1 d : , Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ 1 1 1 nhất ? æ ö ç7 10 1÷ A. M (1;2;- 1) B. M (0;2;0) C. M ç ; ; ÷ D. M (2;3;0) èç3 3 3ø÷ x y 1 z 2 Caâu 49. . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 3 P : x 2y 2z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến P bằng 2. A. MB. 2; 3; 1 M C. 1; 3; 5 M D. 2 ; 5; 8 M 1; 5; 7 x 2 y 1 z 5 Caâu 50. :Trong kg với hệ tọa độ Oxyz, Cho đ th : và hai điểm A (-2; 1; 1); 1 3 2 B (-3; -1; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5 . A. Mhoặc 2 ; 1; 5 M 14; 35;1B.9 hoặc M 1;4; 7 M 3;16; 11 C. Mhoặc 2 ; 1; 5 M 3;16; 11 C. hoặc M 1;4; 7 M 14; 35;19