Đề kiểm tra chương 3 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Văn Thủy
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 3 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Văn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_3_mon_toan_lop_6_truong_thcs_van_thuy.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chương 3 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Văn Thủy
- TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Họ và tên: MÔN: TOÁN 6 (Thời giam 45 phút - không kể thời gian phát đề) Lớp: ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0đ) Ghi đáp án đúng vào bảng dưới: 5 Câu 1 : Số đối của là: 7 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 7 5 5 Câu 2: Số nghịch đảo của 4 là: 9 A. 4 B. 9 C. 4 D. 9 9 4 9 4 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 6 11 13 13 8 A. B. C. D. 6 6 6 6 Câu 4: a – (b – c) bằng: A. a – b + c B. a + b + c C. a – b – c D. a + b - c 16 Câu 5: Rút gọn phân số đến tối giản là: 64 A. 1 B. 4 C. 2 D. 1 4 16 8 4 Câu 6: Kết quả nào sai? a c ac a c.a a c a.d a a A. . B. c : C. : D. : c b d bd b b b d b.c b b.c II. TỰ LUẬN (7,0đ): Câu 7(3,0đ). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 5 1 3 4 8 7 2 2 1 17 2 a. b. c. . . . 9 9 5 3 15 3 9 3 9 3 9 Câu 8 (2,0đ). 1 3 4 x 6 16 6 a. Tìm x biết: x b. Tìm x,y,z biết 2 8 5 3 y 48 z 2 Câu 9 (1,5đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 6 m. Chiều rộng kém chiều dài 5 2 1 m . Tính diện tích mảnh đất đó. 5 3 3 3 3 3 3 Câu 10 (1,0đ) Tính tổng: S 1.3 3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án
- TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Họ và tên: MÔN: TOÁN 6 (Thời giam 45 phút - không kể thời gian phát đề) Lớp: ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0đ) Ghi đáp án đúng vào bảng dưới: Câu 1 : Số đối của 5 là: 7 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 7 5 5 Câu 2: Số nghịch đảo của 4 là: 9 A. 4 B. 9 C. 4 D. 9 9 4 9 4 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 6 11 13 13 8 A. B. C. D. 6 6 6 6 Câu 4: a – (b + c) bằng: A. a – b + c B. a + b + c C. a – b – c D. a + b - c 16 Câu 5: Rút gọn phân số đến tối giản là: 64 A. 1 B. 4 C. 2 D. 1 4 16 8 4 Câu 6: Kết quả nào sai? a c ac a c.a a c a.d a a A. . B. c : C. : D. : c b d bd b b b d b.c b b.c II. TỰ LUẬN (7,0đ): Câu 7 (2,5đ). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 1 3 2 1 5 5 17 5 5 4 5 a. b. c. . . . 8 8 3 4 12 27 3 3 27 3 27 Câu 8 (2,0đ). 1 5 2 x y 16 8 a. Tìm x biết: x b. Tìm x,y,z biết: 4 8 3 3 9 48 z 1 Câu 9 (1,5đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m. Chiều dài hơn chiều rộng 3 2 1 m. Tính diện tích mảnh đất đó. 3 1 1 1 1 1 1 Câu 10 (1,0đ) Tính tổng: S 6 12 20 30 42 56 BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án