Đề kiểm tra cuối học kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_cong_nghe_6_nam_hoc_2022_2023_truo.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài : 45 phút Giáo viên ra đề: Phạm Thị Quỳnh Nga A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % dung cao Đơn vị kiến thức tổng kiến Thời Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số điểm thức gian gian gian gian TN TL gian CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Nhà ở đối với 2 2,4 2 2,4 10 con người 2. Xây dựng nhà ở 1 1,2 1 1,2 5 3. Ngôi nhà thông Nhà ở 1 1,2 1 2,2 1 3 3 6,4 15 minh 4.Sử dụng năng lượng trong gia 1 1,2 1 3,5 2 4,7 10 đình 5.Thực phẩm và Bảo 2 9,2 1 7,3 1 3,5 2 2 16,5 30 quản giá trị dinh dưỡng và chế 6.Bảo quản thực 1 1,2 1 2,2 2 3,4 10 biến phẩm thực 7. Chế biến thực 1 5,2 1 2,2 1 3 2 1 10,4 20 phẩm phẩm Tổng 7 10,8 5 18 3 10 2 6,2 14 3 45 100 Tỷ lệ % 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỷ lệ % chung 70 30 10 100 100 Ghi chú:- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm; số điểm của câu tự luận ở mức nhận biết, thông hiểu, vận dụng: 1 điểm. - Thời lượng tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 1,2 phút; mức độ thông hiểu là 2,4 phút;vận dụng là 3 phút vận dụng cao là 3,2 phút. thời lượng tính cho câu hỏi tự luận mức nhận biết 5,2 phút và thông hiểu là 6 phút vận dụng là 7,8 phút B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ nhận dung thức đánh giá thứ
- kiến Vận Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao 1.Nhà ở đối - Nhận biết: Nhận ra được vai trò của với con nhà ở 2 người - Biết một số kiến trúc nhà ở. 2. Xây dựng - Nhận biết: nhận ra được công việc của 1 nhà ở. xây dựng nhà ở 3.Ngôi nhà - Nhận biết: sửu dụng năng lượng tiết thông minh. kiệm và hiệu quả. Nhà ở - Thông hiểu: Các hệ thống trong ngôi 1 1 1 nhà thông minh. - Vận dụng: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. 4.Sử dụng - Nhận biết: sử dụng năng lượng tiết năng lượng kiệm và hiệu quả. 1 1 trong gia - Vận dụng: sử dụng năng lượng tiết đình kiệm 5.Thực - Nhận biết: lên thực đơn cho một bữa phẩm và giá ăn ở gia đình trị dinh - Thông hiểu: Vai trò của chất dinh dưỡng dưỡng. 2 1 1 - Phân biệt các chất dinh dưỡng trong Bảo thực phẩm quản và - Vận dụng cao: sử dụng các nhóm thực chế phẩm biến 6.Bảo quản - Nhận biết: nhiệt độ bảo quản thực thực thực phẩm phẩm. phẩm 1 1 - Cách bảo quản thực phẩm. - Thông hiểu: Cách bảo quản thực phẩm 7. Chế biến - Thông hiểu: chế biến thực phẩm. thực phẩm - Vận dụng: chế biến thực phẩm 1 1 1 Tổng 7 5 3 2 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỷ lệ % chung 70% 30%
- C. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (7 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng. Câu 1.(0,5 đ) Kiểu nhà nào được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước? A. Nhà sàn B.Nhà nổi C. Nhà chung cư D. Nhà bê tông Câu 2. (0,5 đ) Em đang học bài trong phòng ngủ của mình thể hiện vai trò nào của nhà ở? A. Nơi trú ngụ B. Nơi làm việc, học tập C. Nơi sinh hoạt D. Nơi nghỉ ngơi Câu 3. (0,5 đ) Đâu là một trong những công việc chính của nghề kĩ sư xây dựng: A. Trát tường B. Phụ vữa C. Thiết kế nhà ở D. Sơn nhà Câu 4. (0,5 đ) Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng. A. Hệ thống camera giám sát B. Hệ thống giải trí thông minh C. Hệ thống chiếu sáng thông minh D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 5.(0,5 đ) Thế nào là sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả? A. Sử dụng năng lượng mọi lúc, mọi nơi B.Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa D. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu Câu 6: (0,5 đ) Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng? A. Không đóng tủ lạnh sau khi dùng xong B. Không bật điều hòa khi không có người sử dụng C. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài D. Đáp án B và C Câu 7:(0,5 đ) Nhãn dán năng lượng cho biết A. Xuất xứ sản phẩm B. Tiêu chuẩn đánh giá C. Hiệu suất tiêu thụ D. Tất cả đáp án trên Câu 8: (0,5 đ) Vì sao trong thực tế khi đun nấu, người ta thường sử dụng kiềng chắn gió cho bếp gas? A. Giúp hội tụ nhiệt vào giữa bếp nấu, giảm thời gian đun nấu B. Giúp tiết kiệm lượng gas đáng kể C. Tạo tính thẩm mĩ cho bếp gas D. Đáp án A và B Câu 9. (0,5 đ) Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu? A. Thừa chất đạm B. Thiếu chất đường bột C. Thiếu chất đạm trầm trọng D. Thiếu chất béo Câu 10. (0,5 đ) Hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào hạn chế nhất trong các thực phẩm dưới đây? A. Rau, củ, quả B. Dầu, mỡ C. Thịt, cá D. Muối Câu 11:(0,5 đ) Thực phẩm nào dưới đây sử dụng phương pháp bảo quản thoáng? A. Khoai tây B. Thóc C. Cá khô D. Gạo Câu 12(0,5 đ) : Bảo quản đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ A. 0⁰C B. 15⁰C C. 0 - 15⁰C D. ≤-18⁰C Câu 13(0,5 đ) Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể? A. Không ảnh hưởng gì B. Đau đầu, chóng mặt C. Gây hại cho dạ dày D. Đáp án B và C Câu 14. (0,5 đ) Phương pháp nào dưới đây làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước? A. Luộc B. Kho C. Hấp D. Nướng II. Tự luận: ( 3.0 điểm)
- Câu 15: (1, điểm) Nêu cách bảo quản củ , quả; cá, thịt lợn. Câu 16: (1 điểm) Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất nào? Câu 17.(1điểm) Em hãy lên thực đơn cho một bữa ăn cho gia đình em gồm bố, mẹ, em trai và em. III.ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm (7 đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B B C C D D D D C D A D D C án B. Tự luận (3 đ) Câu Đáp án Điểm Câu 15 - Bảo lạnh: quả, củ trong ngăn mát tủ lạnh 0.25 (1 đ) - Đông lạnh: Cá, thịt 0.25 - ướp muối: Cá 0.25 - làm khô: Cá 0.25 Câu 16 Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất (1 đ) sau: + Chất béo 0,25 + Chất đạm 0,25 + Chất khoáng: canxi, sắt, phốt pho. 0,25 + Vitamin: C, A, B1,B2, PP. 0,25 Câu 17 Thực đơn: (1 đ) 1, Thịt lợn kho – chất béo, chất đạm 0,25 2, Canh rau cải – vitamin và chất khoáng 0,25 3, Cơm - tinh bột 0,25 4, Dưa hấu - vitamin và chất khoáng 0,25 Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Lê Văn Triển Ngô Thị Thu Thanh Phạm Thị Quỳnh Nga



