Đề kiểm tra cuối học kì II Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_cong_nghe_6_nam_hoc_2022_2023_tru.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 6 1. Số lượng, dạng thức, thời gian - Số lượng đề: 02. + Thời gian làm bài: 45 phút. + Hình thức: 70% trắc nghiệm, 30 % tự luận. - Phần trắc nghiệm gồm:14 câu (mỗi câu 0,5 điểm). - Phần tự luận gồm 3 câu: - Câu 15: 1 điểm - Câu 16: 1 điểm. - Câu 17: 1 điểm. 2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá + Tổng điểm toàn đề: 10 điểm. + Trắc nghiệm:7 điểm, Tự luận:3 điểm. + Thang đánh giá bốn mức độ: NB : TH : VD : VDC 4 : 3 : 2 : 1. 3. Ma trận phân bố câu hỏi và mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Số câu 2 1 1 4 1. Trang Số điểm 1,0 1 0,5 2,5 phục và Câu số/ 1,2,3 4 thời trang 15 Hình thức TN TN Thành tố GQVĐ TD năng lực 1
- Số câu 2 2 4 2. Lựa chọn Số điểm 1,0 1,0 2,0 và sử dụng Câu số/ 4,5,6,7 trang phục TL TL Hình thức TN Thành tố TD,GQVĐ TD,GQVĐ TD,GQVĐ TD,GQVĐ năng lực Số câu 6 1 1 1 9 Số điểm 3,0 1 0,5 1 5,5 3.Sử dụng đồ điện Câu số/ 8,9,10,11,12,13,14 16 17 trong gia đình Hình thức TN TN TL TL Thành tố TD,GQVĐ TD,GQVĐ năng lực Số câu Số điểm Câu số/ Hình thức GQVĐ Thành tố năng lực Điểm 12 4 1 10 Tổng % 70% 20% 10% 100% 2
- 4. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ Nội dung Câu/bài Mô tả đề Câu 1 TH: Cách lựa chọn trang phục. Phân biệt 1 số loại vải Câu 2 NB: Biết cách phân loại trang phục theo giới tính. 2. Trang phục và thường dùng thời trang Câu 3 NB:Nhận biết được các loại vải. Câu 4 NB:Lựa chọn trang phục Phân loại trang phục Câu 5 TH:Lựa chọn trang phục 3.Lựa chọn và sử dụng trang phục Câu 6 NB:Lựa chọn trang phục theo nhu cầu sử dụng Lựa chọn và sử dụng trang phục theo nhu cầu sử dụng Câu 7 NB: Phong cách thời trang theo kiểu dáng,chất liệu. Các số liệu và thông số kĩ thuật Câu 8 NB: Nhận biết được các thông số kĩ thuật. An toàn khi sử dụng đồ dùng Câu 9 TH: An toàn khi sử dụng đô dùng điện trong gia đình 3. Đồ dùng điện điện trong gia đình. Câu 10 NB:Biết cách xử lí khi sử dụng đồ dùng điện. trong gia đình Câu 11 NB: Nhận biết được các thông số kĩ thuật. Câu 12 NB: Nhận biết được các thông số kĩ thuật. Câu 13 NB: Nhận biết cách sử dụng đồ dùng điện Câu 14 NB: nhận biết được cấu tạo của đèn ống huỳnh quang. 3
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐÊ KIỂM TRACUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) ĐỀ Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Giày B. Thắt lưng C. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áo Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo? A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, C Câu 3: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gi? A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên? Câu 4: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 5: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 6: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 7: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 8. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. 5
- Câu 9. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. Lắp đặt ổ điện ngoài tầm với của trẻ em hoặc che chắn ổ lấy điện khi chưa sử dụng. B. Cố định chắc chắn. C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 10. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 7. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là: A. W B. V C. KV D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Đèn điện có công dụng gì: A. Chiếu sáng B. Sưởi ấm C. Trang trí D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Mốt thời trang là A. Phong cách ăn mặc của mỗi người B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định Câu 10 : Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện hành động nào dưới đây? A. Chạm tay vào nguồn điện B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện Câu 11: Bếp hồng ngoại được cấu tạo gồm: A. Mâm nhiệt hồng ngoại, bộ phận điều kiển B. Mâm nhiệt hồng ngoại, thân bếp, mặt bếp. C. Bộ phận điều kiển, thân bếp, mặt bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại, bộ phận điều kiển, thân bếp, mặt bếp Câu 12: Hình dạng của bóng đèn compact là: A. Hình chữ U B. Hình dạng ống xoắn C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn D. Hình tròn Câu 13: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Quạt điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 6
- II. Tự luận (3 điểm) Câu 15: (1 điểm)Trang phục và phong cách thời trang là gì?Có những phong cách thời trang cơ bản nào?Hãy mô tả phong cách thời trang mà em yêu thích? Câu 16:(1 điểm)Hãy mô tả những biện pháp an toàn khi sử dụng điện? Hãy kể tên những đồ dùng điện mà gia đình em dang sử dụng? Câu 17:(1 điểm)Nêu những nguyên nhân gây tai nạn điện? 7
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm ĐỀ 1. 7 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/án D D D A C B C C C C D C A C II. Tự luận 6 điểm Câu 1 -Trang phục là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: 1 điểm mũ ,giày,tất,khăn quàng Trong đó quần áo là những vật dụng quan trọng nhất. 0,25 - Thời trang là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định. -Phong cách thời trang là cách mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng , độc đáo của mỗi người. Một số phong cách 0,25đ thời trang cơ bản như : phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách học đường , phonn cách đơn gian, phong cách đường phố 0,5đ , . Câu 2 Gồm 6 biện pháp : 1 điểm - Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng để đảm bảo an toàn điện - Lắp đặt ổ lấy điện ngoài tầm với của trẻ - Sử dụng băng dính ( băng keo ) cách điện để che phủ nhưng vị trí dây điện bị hỏng lớp vô cách điện - Thường xuyên kiểm tra các đồ dùng điện trong nhà để phát hiện dò điện và sửa chữa - Không thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua - Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện *6 nguyên nhân gây ra tai nạn điện: - Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất Câu 3 - Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua 1 điểm - Chạm tay trực tiếp vào dây điện trần hoặc dây điện bị hở cách điện - Vi phạm hành lang an toàn trạm điện - Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện - Chạm vào đồ dùng điện bị rò qua lớp vỏ kim loại bên ngoài 8
- Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ CM Giáo viên ra đề Đào Thị Nga Nguyễn Thị Lệ 9



