Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang giahan2 16/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_lich_su_va_dia_li_6_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Năm học 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lý 6 Thời gian làm bài: 60 phút Phân môn Lịch sử Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương T Nội dung/đơn vị kiến Thông Vận Vận dụng / Nhận biết T thức hiểu dụng cao chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 1 VIỆT 1. Các cuộc đấu tranh NAM TỪ giành lại độc lập và bảo 2 KHOẢN vệ bản sắc văn hoá của G THẾ dân tộc KỈ VII 2 Bước ngoặt lịch sử ở TRƯỚC 2 1/2 1/2 CÔNG đầu thế kỉ X NGUYÊ 3. Vương quốc Champa 2 1 N ĐẾN ĐẦU 4. Vương quốc Phù Nam THẾ KỈ 2 X Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Phân môn Lịch sử Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề vị kiến Nhận Vận hiểu dụng thức biết dụng cao 1 VIỆT 1. Các Nhận biết NAM TỪ cuộc đấu – Trình bày được những nét chính của KHOẢNG tranh các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của THẾ KỈ giành lại nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc VII độc lập và thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà 2TN TRƯỚC bảo vệ Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng CÔNG bản sắc Hưng,...): NGUYÊN văn hoá của dân tộc 1
  2. ĐẾN ĐẦU 2. Bước Nhận biết 2TN THẾ KỈ X ngoặt lịch – Trình bày được những nét chính sử ở đầu (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân thế kỉ X dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận 1/2 1/2 chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 3. Vương Nhận biết quốc – Trình bày được những nét chính về Champa tổ chức xã hội và kinh tế của Champa – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu 2TN – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn 1 hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay 4. Vương Nhận biết quốc Phù – Trình bày được những nét chính về Nam tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. – Nêu được một số thành tựu văn hoá 2TN của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 1 /2 1 câu TNKQ TL. TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì II Địa lí 6 -Phân môn Địa lí Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT Vận dụng chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2
  3. 1 Nước – Các thành phần trên chủ yếu của thuỷ Trái quyển Đất – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, 2TN hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà 2 Lớp đất – Lớp đất trên Trái và sinh Đất. Thành phần của vật trên đất Trái Đất. – Các nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình ở các đới 3TN 1TL thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới 3 Con – Dân số thế giới người và thiên – Sự phân bố dân cư nhiên. thế giới – Con người và thiên 1TL 1TL nhiên 3TN ý a ý b – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững Tỉ lệ 15% 10% 5% 20% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề Nhận Vận kiến thức hiểu dụng biết dụng cao 3
  4. 1 Nước – Các thành Nhận biết trên phần chủ – Kể được tên được các thành phần chủ Trái yếu của thuỷ yếu của thuỷ quyển. quyển Đất – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của – Vòng tuần nước. hoàn nước – Mô tả được các bộ phận của một dòng – Sông, hồ sông lớn. và việc sử – Xác định được trên bản đồ các đại dụng nước dương thế giới. sông, hồ – Trình bày được các hiện tượng sóng, – Biển và thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện đại dương. tượng thủy triều; phân bố các dòng biển Một số đặc nóng và lạnh trong đại dương thế giới). điểm của môi trường Thông hiểu biển - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa 2TN – Nước lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. ngầm và – Trình bày được nguyên nhân của các băng hà hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển, thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. 2 Đất và – Lớp đất Nhận biết sinh vật trên Trái – Nêu được các tầng đất và các thành trên Đất. Thành Trái phần chính của đất. phần của đất Đất. – Xác định được trên bản đồ sự phân bố – Các nhân các đới thiên nhiên trên thế giới. tố hình – Kể được tên và xác định được trên bản thành đất đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng – Một số nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. nhóm đất Thông hiểu 3TN 1TL điển hình ở các đới – Trình bày được một số nhân tố hình thiên nhiên thành đất. trên Trái – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt Đất đới. – Sự sống Vận dụng trên hành – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế tinh giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao 4
  5. – Sự phân – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên bố các đới qua tài liệu và tham quan địa phương. thiên nhiên – Rừng nhiệt đới 3 Con – Dân số thế Nhận biết người và giới thiên – Trình bày được đặc điểm phân bố dân nhiên. – Sự phân cư trên thế giới. bố dân cư – Xác định được trên bản đồ một số thành thế giới phố đông dân nhất thế giới. – Con người – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế và thiên giới. nhiên Thông hiểu – Bảo vệ tự – Giải thích được đặc điểm phân bố dân nhiên, khai cư trên thế giới. thác thông minh các tài Vận dụng nguyên vì – Nêu được các tác động của thiên nhiên 3TN sự phát triển lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của 1/2 1/2 bền vững con người (tác động đến đời sống sinh câu ý câu ý 2 hoạt của con người; tác động đến sản 1 TL TL xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 1TL 1/2 TNKQ câu câu ý ý 1 2 TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 5
  6. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Năm học 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lý 6 Thời gian làm bài: 60 phút A/ Phân môn Lịch sử: I/ TRẮC NGHIỆM (2điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Mùa xuân năm 40 nổ ra cuộc khởi nghĩa A. Bãi Sậy. B. Hai Bà Trưng. C. Triệu Quang Phục. D. Lý Công Uẩn. Câu 2: Khởi nghĩa Lí Bí thắng lợi, thành lập nên nhà nước A. Âu Lạc. B. Văn Lang. C. Cham-Pa. D. Vạn Xuân. Câu 3: Trận thắng nào giành lại hoàn toàn nền độc lập tự chủ cho dân tộc ta? A. Trận đánh của Lý Công Uẩn. C. Trận Bạch Đằng năm 938. B. Trận đánh của Lê Hoàn. D. Trận đánh của Triệu Đà. Câu 4: Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Lý Bí. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 5: Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Chăm cổ. B. Mã Lai cổ. C. Khơ-me cổ. D. Môn cổ. Câu 6: Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Hán của Trung Quốc. B. Chữ La-tinh của La Mã. C. Chữ Phạn của Ấn Độ. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. Câu 7: Trong xã hội Phù Nam không có lực lượng nào dưới đây? A. Quý tộc. B. Thương nhân. C. Nông dân. D. Nô lệ. Câu 8: Nghề nào sau đây đạt đến phong cách riêng – phong cách Phù Nam? A. Dệt vải. B. Tạc tượng. C. Làm gốm. D. Rèn sắt. II/.TỰ LUẬN( 3.0Đ) Câu 1 (2,5 điểm). a.Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? b. Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền? Câu 2 (0,5 điểm) Theo em những thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến ngày nay? B PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. Trắc nghiệm: 2 điểm Câu 1: Hệ thống sông gồm sông chính, phụ lưu, chi lưu hợp thành. Chi lưu là A. dòng chảy nhỏ cung cấp nước cho sông. 6
  7. B. dòng chảy lớn nhất trong hệ thống sông. C. dòng chảy tách ra từ sông chính, làm nhiệm vụ thoát nước. D. dòng chảy nối các sông với nhau. Câu 2: Đại dương lớn nhất trên Trái Đất là A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 3: Nguyên nhân sinh ra sóng biển chủ yếu là do A. gió. B. hoạt động của núi lửa. C. động đất. D. sức hút của mặt trời và mặt trăng. Câu 4: Trên Trái Đất nước mặn chiếm bao nhiêu %? A. 70,5. B. 87,5. C. 97,5. D. 99. Câu 5: Người ta chia bề mặt đất thành mấy đới thiên nhiên A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Thời gian dân số trên TG tăng lên 1 tỉ người ngày càng: A. ngắn lại. B. dài ra. C. không thay đổi. D. giảm dần. Câu 7: Để xác định sự phân bố dân cư trên thế giới người ta dựa vào: A. quy mô dân số. B. mật độ dân số. C. gia tăng tự nhiên. D. tỉ lệ người tử vong. Câu 8: Dân cư phân bố không đồng đều phụ thuộc nhiều vào: A. điều kiện tự nhiên. B. điều kiện kinh tế C. điều kiện lịch sử. D. nhận thức người dân II. Tự luận: 3 điểm Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? Câu 2: ( 1,5 điểm) Hãy lấy ví dụ về những tác động tích cực và tiêu cực của con người đến sự thay đổi thiên nhiên của Trái Đất ? Em cần làm gì để giảm bớt những thay đổi tiêu cực ấy? ------Hết----- 7
  8. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Năm học 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lý 6 Thời gian làm bài: 60 phút A/ Phân môn Lịch sử I.TRẮC NGHIỆM (2điểm) Mỗi ý trả lời đúng: 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C D A C D B II.TỰ LUẬN( 3.0Đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a/Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng 938: (1, 5 điểm) - Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán; 0,25 - Thể hiện ý chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của nước ta; 0,25 - Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc và mở ra thời đại độc lập đối với dân tộc ta; 0,25 - Đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc và kết thúc hoàn toàn thời kì 0,25 1 (2.5 đấu tranh giành độc lập hàng chục thế kỉ; điểm) - Đưa dân tộc ta bước sang một kỉ nguyên mới, kỉ nguyên độc lập tự 0,5 chủ lâu dài cho dân tộc. b/ Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. (1,0 điểm) - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. 0,25 - Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân ta 0,25 rút lui và phản công. - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất ngờ cho quân giặc 0,5 - Kiến trúc và điêu khắc gắn với các công trình tôn giáo đặc sắc đã trở 0,25 thành di sản văn hóa tiêu biểu được UNESCO chọn là di sản văn hóa 2 (0,5 thế giới ( thánh địa Mỹ Sơn) thu hút khách du lịch trong và ngoài điểm) nước, tạo điều kiện phát triển du lịch. - Ở một số tỉnh Nam trung bộ nước ta đến nay vẫn còn có những lễ hội 0,25 mang đậm bản sắc văn hóa Chăm như lễ hội Ka –tê. Phân môn Địa lí A.TRẮC NGHIỆM (2điểm) Mỗi ý trả lời đúng: 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A B A B.TỰ LUẬN( 3.0Đ) Câu 1 (1,5 điểm). Đặc điểm của rừng nhiệt đới - Phân bố: từ vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu bắc và bán cầu nam.(0,25đ) 8
  9. - Rừng nhiệt đới có hai kiểu chính là rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. (0,25đ) - Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt, phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây (0,5đ) - Động vật phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn , nhiều loài chim, thú ăn thịt . (0,5đ) Câu 2: ( 1,5 điểm) a. Tác động tích cực: Con người trồng rừng, đưa nước tưới vào vùng khô cằn, đắp đê, đào hồ chứa nước. xây đập chống bão lũ ..(0,5đ) - Tác động tiêu cực: Phá rừng, xả rác bừa bãi làm ô nhiễm nguồn nước, khí thải từ nhà máy gây ô nhiễm không khí, đốt rừng làm nương rẫy ..(0,5đ) b: HS kể ra các hành động hợp lí: (0,5đ) - Thu gom rác đúng nơi quy định, không xả rác bữa bãi - Vệ sinh môi trường: Quét dọn sân trường đường làng ngõ xóm - Trồng cây xanh - Tuyên truyền nhắc nhở mọi người cùng thực hiện . Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ CM Người ra đề Đỗ Thị Hoa Trần Thị Loan 9