Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)

docx 12 trang giahan2 14/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_lich_su_va_dia_li_6_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: Lich sử-địa lí 6 (Thời gian làm bài 60 phút) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Phân môn Lịch sử Nội Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TT đề vị kiến TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL thức 1 ĐÔNG - Khái NAM Á TỪ lược về NHỮNG khu vực THẾ KỈ Đông 2.5% TIẾP GIÁP Nam Á CÔNG - Các NGUYÊN vương ĐẾN THẾ quốc cổ ở KỈ X Đông Nam Á 1 - Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X 2 VIỆT NAM - Nhà TỪ nước Văn KHOẢNG Lang, Âu THẾ KỈ VII Lạc 2.5% TRƯỚC - Chính CÔNG sách cai NGUYÊN trị của các ĐẾN ĐẦU triều đại THẾ KỈ X phong kiến 1 phương Bắc và sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3 - Các cuộc đấu tranh 6 ½ ½ giành lại 1
  2. Nội Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TT đề vị kiến TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL thức độc lập và 45% bảo vệ 1 bản sắc văn hoá của dân tộc - Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X - Vương quốc Champa - Vương quốc Phù Nam Tổng 8 0 0 ½ 0 ½ 0 1 50% Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35% 15% BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Lịch sử) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội T Chương/ Thông Vận dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Vận T Chủ đề hiểu dụng vị kiến thức biết dụng cao ĐÔNG NAM - Khái lược Nhận biết Á TỪ về khu vực – Trình bày được sơ lược về vị 1 TN NHỮNG Đông Nam trí địa lí của vùng Đông Nam Á. THẾ KỈ Á – Trình bày được quá trình xuất TIẾP GIÁP - Các hiện các vương quốc cổ ở Đông CÔNG vương Nam Á từ đầu Công nguyên đến NGUYÊN quốc cổ ở thế kỉ VII. ĐẾN THẾ Đông Nam – Nêu được sự hình thành và KỈ X Á phát triển ban đầu của các vương - Giao lưu quốc phong kiến từ thế kỉ VII 1 thương mại đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X 2
  3. 2 VIỆT NAM - Nhà nước Nhận biết TỪ Văn Lang, – Nêu được khoảng thời gian KHOẢNG Âu Lạc thành lập của nước Văn Lang, Âu THẾ KỈ VII - Chính Lạc TRƯỚC sách cai trị – Trình bày được tổ chức nhà CÔNG của các nước của Văn Lang, Âu Lạc. NGUYÊN triều đại – Nêu được một số chính sách cai ĐẾN ĐẦU phong kiến trị của phong kiến phương Bắc THẾ KỈ X phương trong thời kì Bắc thuộc Bắc và sự – Trình bày được những nét chuyển chính của các cuộc khởi nghĩa biến về tiêu biểu của nhân dân Việt Nam kinh tế, văn trong thời kì Bắc thuộc (khởi hoá trong nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý thời kì Bắc Bí, Mai Thúc Loan, Phùng thuộc Hưng,...): - Các cuộc – Trình bày được những nét đấu tranh chính (nội dung, kết quả) về các giành lại cuộc vận động giành quyền tự độc lập và chủ của nhân dân Việt Nam dưới bảo vệ bản sự lãnh đạo của họ Khúc và họ sắc văn hoá Dương của dân tộc – Trình bày được những nét - Bước chính về tổ chức xã hội và kinh tế ngoặt lịch của Champa 7 TN sử ở đầu thế – Nêu được một số thành tựu văn kỉ X hoá của Champa - Vương – Trình bày được những nét quốc chính về tổ chức xã hội và kinh tế Champa của Phù Nam. - Vương – Nêu được một số thành tựu văn quốc Phù hoá của Phù Nam. Nam Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà 3
  4. Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai 1/2 TL* Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của ½ TL* nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc – Mô tả được những nét chính 1TL* trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35% 15% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Phân môn Địa lí Nội Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TT đề vị kiến TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL thức 1 KHÍ HẬU – Trình VÀ BIẾN bày được ĐỔI KHÍ sự thay HẬU đổi nhiệt 2 độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. 4
  5. Nội Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TT đề vị kiến TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL thức -Kể tên được các thành phần chính của không khí. Số câu 2 2 Số điểm 0.5 0.5 2 NƯỚC – Mô tả TRÊN TRÁI được các ĐẤT bộ phận của một dòng sông lớn. – Biết 2 được trên thế giới có mấy đại dương. Số câu 2 2 Số điểm 0.5 0.5 ĐẤT VÀ – Nêu SINH VẬT được các TRÊN TRÁI tầng đất ĐẤT và các thành phần chính của đất. – Kể được tên và xác 1 định được 2 nơi phân bố một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. – Trình bày được 5
  6. Nội Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TT đề vị kiến TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL thức một số nhân tố hình thành đất. Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5 1.5 2.0 CON – Trình NGƯỜI VÀ bày được THIÊN đặc điểm NHIÊN phân bố dân cư trên thế giới. – Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới. – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động 2 1 1 sản xuất và sinh hoạt của con người – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế 6
  7. Nội Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TT đề vị kiến TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL thức địa phương. Số câu 2 1/2 1/2 3 Số điểm 0.5 1.0 0.5 2.0 Tổng số câu 8 1.5 1/2 1/2 10 Tổng số điểm 2.0 1.5 1.0 0.5 5.0 Tỉ lệ % 35% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Vận Chương/chủ dung/đơn Nhận Thông Vận Tổng TT Mức độ đánh giá dụng đề vị kiến biết hiểu dụng % điểm cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Nhận biết -Kể tên được các thành phần – Các chính của không tầng khí khí. quyển. – Mô tả được Thành các tầng khí phần quyển, đặc điểm không chính của tầng khí đối lưu và tầng – Các bình lưu; khối khí. – Kể được tên và KHÍ HẬU Khí áp nêu được đặc VÀ BIẾN và gió 1 điểm về nhiệt ĐỔI KHÍ – Nhiệt 2TN* 5% độ, độ ẩm của HẬU độ và một số khối khí. mưa. – Trình bày Thời tiết, được sự phân bố khí hậu các đai khí áp và – Sự biến các loại gió thổi đổi khí thường xuyên hậu và trên Trái Đất. biện – Trình bày pháp ứng được sự thay đổi phó nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Các Nhận biết NƯỚC thành – Kể được tên TRÊN phần chủ 2 được các thành 2TN* TRÁI ĐẤT yếu của phần chủ yếu thuỷ của thuỷ quyển. quyển 7
  8. – Vòng – Mô tả được tuần vòng tuần hoàn hoàn lớn của nước. nước – Mô tả được – Sông, các bộ phận của hồ và một dòng sông việc sử lớn. dụng – Biết được trên nước thế giới có mấy sông, hồ đại dương. – Biển và – Trình bày đại được các hiện dương. tượng sóng, thuỷ Một số triều, dòng biển đặc điểm (khái niệm; hiện của môi tượng thủy triều; trường phân bố các biển dòng biển nóng – Nước và lạnh trong đại ngầm và dương thế giới). băng hà Nhận biết – Nêu được các – Lớp tầng đất và các đất trên thành phần Trái Đất. chính của đất. 2TN* Thành – Xác định được phần của trên bản đồ sự đất phân bố các đới – Các thiên nhiên trên nhân tố thế giới. hình – Kể được tên và thành đất xác định được – Một số nơi phân bố một nhóm đất ĐẤT VÀ số nhóm đất điển hình SINH VẬT điển hình ở vùng ở các đới TRÊN nhiệt đới hoặc ở 1 TL* 25% 3 thiên TRÁI ĐẤT vùng ôn đới. nhiên Thông hiểu trên Trái – Trình bày Đất được một số 1 TL (a)* – Sự nhân tố hình sống trên thành đất. hành tinh – Trình bày được – Sự đặc điểm của 1TL(b)* phân bố rừng nhiệt đới. các đới Vận dụng thiên – Nêu được ví nhiên dụ về sự đa dạng – Rừng của thế giới sinh nhiệt đới vật ở lục địa và ở đại dương. 8
  9. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Nhận biết – Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư 2TN* trên thế giới. – Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới. – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. – Dân số Thông hiểu thế giới – Giải thích – Sự được đặc điểm phân bố phân bố dân cư dân cư trên thế giới. thế giới Vận dụng – Con – Nêu được các người và tác động của CON thiên thiên nhiên lên NGƯỜI VÀ nhiên hoạt động sản 4 THIÊN – Bảo vệ 20% xuất và sinh hoạt NHIÊN tự nhiên, của con người khai thác (tác động đến 1 TL* thông đời sống sinh minh các hoạt của con tài người; tác động 1 TL (a)* nguyên đến sản xuất). vì sự Vận dụng cao phát triển 1 – Trình bày bền vững TL(b)* được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự 9
  10. phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/Loại câu 8TN 1TL 1TL (a) 1TL(b) 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: Lich sử-Địa lí 6 (Thời gian làm bài 60 phút) A.Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Câu1. Đông Nam Á là một khu vực nằm ở: A. Đông Nam châu Á. B. Đông Bắc Á. C. Tây Nam Á. D. Nam Á. Câu 2. Trước âm mưu đồng hóa của phong kiến phương Bắc, người Việt: A. bỏ phong tục tập quán của mình. B. luôn có ý thức giữ gìn văn hóa bản địa mình. C. sẵn sàng học theo văn hóa của người phương Bắc. D. chấp nhận tuân theo những chính sách đồng hóa của phương Bắc. Câu 3. Sự kiện quan trọng nào sau đây trong lịch sử Việt Nam diễn ra vào năm 40? A. Khởi nghĩa Lý Bí. B. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 4. Hệ thống chữ Chăm cổ được cải biên từ: A. chữ Phạn của Ấn Độ. B. chữ Hán của Trung Quốc. C. chữ Mông Cổ. D. chữ Khơ me cổ. Câu 5.Cảng thị tiêu biểu của vương quốc Phù Nam là A. Gò Tháp. B. Cạnh Đền. C. Óc Eo. D. Nền Chùa. Câu 6. Xã hội Phù Nam phân chia thành các thành phần chính nào? A. Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công. B. Quý tộc, nông dân, thương nhân, thợ thủ công. C. Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, nông dân, nô lệ. D. Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công, nông dân Câu 7. Người biết tận dụng thời cơ nổi dậy giành chính quyền tự chủ vào năm 905 là: A. Dương Đình Nghệ. B. Khúc Hạo. C. Khúc Thừa Mĩ. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 8. Thắng lợi nào kết thúc thời kì Bắc thuộc? A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40. B. Khởi nghĩa Lý Bí năm 542-602. C. Khởi nghĩa Phùng Hưng thế kỉ VIII. D. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Câu 9. Càng lên cao, nhiệt độ thay đổi như thế nào? A. Giảm . B. Tăng . C. Không đổi . D. Biến động thất thường . Câu 10. Hệ thống sông bao gồm: A. sông chính và phụ lưu. B. sông chính và chi lưu. C. phụ lưu và chi lưu. D. sông chính, phụ lưu và chi lưu. Câu 11. Các thành phần chính của đất là: A. không khí, hạt khoáng và mùn. B. không khí, nước, chất hữu cơ và hạt khoáng. 10
  11. C. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. D. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. Câu 12. Thành phần không khí gần mặt đất: A. khí ni tơ và oxy. B. khí oxy và carbonic C. khí ni tơ và carbonic. D. khí ni tơ ; oxy; hơi nước, khí carbonic và các khí khác. Câu 13. Đất đỏ vàng nhiệt đới chủ yếu tập trung ở khu vực nào? A. Đới nóng B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa D. Trên toàn bộ Trái Đất Câu 14. Trên Trái Đất có mấy đại dương? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng. D. Hoang mạc và vùng cực. Câu 16. Đô thị Tô-ky-ô thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (2,5 điểm): a. (1,5 điểm): Tại sao nói: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? b. (1,0 điểm): Nêu nhận xét của em về những điểm độc đáo trong cách tổ chức, đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 2 (0,5 điểm): Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của vương quốc Chăm-pa vẫn được bảo tồn đến ngày nay? Câu 3: (1,5 điểm) Em hãy trình bày ảnh hưởng đến sự hình thành đất của các nhân tố: đá mẹ, khí hậu, sinh vật? Câu 4. (1,5 điểm) a. Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất? b. Lấy một ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên? ----------------------------------Hết--------------------------------- D. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6 A. Trắc nghiệm (4,0 điểm) (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A A B C A C B D D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D B D A C B C B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 11
  12. *Ý a: Nói chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền là một chiến 1.5đ thắng vĩ đại của dân tộc ta,vì: Câu 1 -Đây là một trong những trận thủy chiến lớn nhất trong lịch sử chống ngoại 0.5 xâm của dân tộc ta. -Chiến thắng Bạch Đằng 938 đã kết thúc thời kì hơn 1000 năm Bắc thuộc,mở ra một thời kì mới -thời kì độc lập ,tự chủ lâu dài cho đất nước. 0.5 -Đập tan hoàn toàn âm mưu xâm chiếm nước ta của bọn phong kiến phương Bắc.Sau thất bại này,nhà Nam Hán ko dám đem quân sang xâm lược nước ta nữa. 0.5 *Ý b:Nhận xét cách đánh giặc độc đáo của Ngô Quyền: -Chủ động đón đánh quân xâm lược bằng cách bố trí mai phục và xây dựng 0.25 trận địa bãi cọc ngầm trên sông Bạch Đằng. -Lợi dụng thủy triều lên xuống để tổ chức đánh địch. 0.25 -Sử dụng thuyền nhỏ để có thể luồn lách qua các bãi cọc,đánh nhử vờ thua 0.25 chạy để dụ địch lọt vào trận đia mai phục. -Biết lợi dụng tâm lí hiếu thắng,chủ quan,khinh địch của tướng giặc. 0.25 *Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của vương quốc Chăm-pa vẫn được bảo tồn đến ngày nay: Câu 2 -Đền ,tháp chăm ..(Thánh địa Mĩ Sơn) -Nghệ thuật tạo hình .VD:Tượng vũ nữ Áp-sa-ra,đền thờ Trà Kiệu . Ảnh hưởng của các nhân tố hình thành đất Câu 3 - Đá mẹ: nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng, quy định màu sắc, tính chất 0,5đ của đất. - Khí hậu: điều kiện thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng, chất hữu cơ trong đất 0,5đ - Sinh vật: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ, là nhân tố trong quá trình phong hóa đá mẹ. 0.5đ Câu 4 a. Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất - Tích cực: 0,5đ Vd: + Điều kiện tự nhiên thuận lợi: dân cư đông đúc + Tài nguyên thiên nhiên phong phú: thuận lợi để phát triển sản xuất, kinh tế. - Hạn chế: 0,5đ Vd: + Thiên tai + Tài nguyên b. Ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên * Khai thác đảm bảo phát triển bền vững Vd: + Khai thác khoáng sản hợp lí, tiết kiệm, có kế hoạch 0,25đ + Sử dụng năng lượng tái tạo (điện mặt trời, điện gió...) * Khai thác đi đôi với việc sử dụng khoa học công nghệ Vd: sản xuất được các sản phẩm trái mùa... 0,25đ 12