Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lý 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án + Ma trận)

docx 12 trang giahan2 16/10/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lý 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_lich_su_va_dia_ly_7_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lý 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Lịch sử - Địa lí 7 Thời gian làm bài: 60 phút 1.Ma trận. 1.1 Phân môn Lịch sử Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận dụng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung/ cao chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) % điểm đơn vị kiến thức (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử Đại Việt - Đại Việt từ thế kỉ 2 thời Lý XIII đến đầu thế kỉ 0.5 TN – Trần – XV: thời Trần. Hồ - Nước Đại Ngu (1009 - thời Hồ (1400 – 1TN 0.25 1407) 1407) Khởi - Khởi nghĩa Lam 1TN 1/2TL 1/2 2,75 nghĩa Sơn (1418 – 1427) Lam Sơn và Đại Việt - Đại Việt thời Lê 2TN 0,5 thời Lê sơ (1428 – 1527) sơ (1418 – 1527) Vùng đất phía Nam - Vương quốc Việt Cham-pa và vùng Nam từ đất Nam Bộ từ đầu 2TN 1TL 1 đầu thế thế kỉ X đến đầu thế kỉ X đến kỉ XVI đầu thế kỉ XVI Số câu 8TN 1TL 1 1TL 5,0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% % Tỉ lệ chung 35% 15% 50%
  2. 1.2 Phân môn Địa lý Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 CHÂU - Vị trí địa lí, MỸ phạm vi châu Mỹ (1,5 - 2,0 - Phương thức điểm = 15 con người khai 2TN 1TL* 1TL* - 20%) thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 2 CHÂU - Vị trí địa lí, ĐẠI phạm vi châu Đại DƯƠNG Dương (2,25 - - Đặc điểm thiên 3,75 điểm nhiên của các = 22,5 - đảo, quần đảo và 37,5%) lục địa Ô-xtrây-li 3TN 1TL* 1TL* -a - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 3 CHÂU - Vị trí địa lí của NAM châu Nam Cực CỰC - Lịch sử phát (0,75 - kiến châu Nam 2,25 điểm Cực 3TN 1TL* 1TL* 1TL* = 7,5 - - Đặc điểm tự 22,5%) nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Số câu/ loại câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  3. 2. Bảng đặc tả. 2.1 Phân môn Lịch sử TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị kiến thức đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết - Trình bày được 2TN những nét chính về tình hình chính trị , xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những - Đại Việt từ thành tựu tiêu biểu về thế kỉ XIII Đại Việt văn hoá. đến đầu thế kỉ thời Lý XV: thời Vận dụng – Trần Trần. – Đánh giá được vai – Hồ trò của một số nhân (1009 - vật lịch sử tiêu biểu 1407) thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt - Nước Đại Nhận biết Ngu thời Hồ – Trình bày được sự 1TN
  4. (1400 – 1407) ra đời của nhà Hồ Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Giải thích được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Nhận biết 1/2 – Trình bày được một 1TN số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Thông hiểu 1/2TL – Hiểu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa - Khởi nghĩa Lam Sơn Lam Sơn – Giải thích được Khởi (1418 – 1427) nghĩa nguyên nhân chính Lam dẫn đến thắng lợi của 2 Sơn và cuộc khởi nghĩa Lam Đại Việt Sơn. thời Lê Vận dụng sơ (1418 – Đánh giá được bài – 1527) học kinh nghiệm trong việc bảo vệ đất nước Nhận biết – Trình bày được tình 1TN - Đại Việt hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ thời Lê sơ. (1428 – 1527) Thông hiểu – Mô tả được sự
  5. thành lập nhà Lê sơ 1TN – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. 3 Nhận biết Vùng 2TN đất phía – Nêu được những nét Nam - Vương quốc cơ bản về chính trị, Việt Chăm-pa và kinh tế, văn hoá ở vùng đất phía Nam từ Nam từ vùng đất Nam 1TL đầu thế Bộ từ đầu thế đầu thế kỉ X đến đầu kỉ X kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. đến đầu thế kỉ XVI Vận dụng cao thế kỉ Viết bài giới thiệu về XVI di tích lịch sử của Chăm-pa* Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 35 15 2.1 Phân môn Địa lí
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận TT Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng cao Phân môn địa lí 1 CHÂU Nhận biết 2TN 1 TL* 1 TL* MỸ - Vị trí địa lí, - Trình bày khái quát Chọn phần (1,5 - 2,0 phạm vi châu về vị trí địa lí, phạm vi này thì điểm = Mỹ châu Mỹ. không chọn 15 - - Phương thức Vận dụng phần Một số con người khai - Trình bày được vấn đặc điểm 20%) thác, sử đề khai thác, sử dụng dân cư, xã dụngvà và bảo vệ rừng A-ma- hội và bảo vệ thiên dôn. phương nhiên ở các Vận dụng cao thức con khu vực châu - Phân tích được vấn người khai Mỹ đề khai thác, sử dụng thác sử và bảo vệ rừng A-ma- dụng và bảo dôn. vệ thiên nhiên 2 CHÂU - Vị trí địa lí, Nhận biết 3TN 1TL* 1 TL* ĐẠI phạm vi châu - Xác định được các Chọn câu DƯƠN Đại Dương bộ phận của châu Đại này thì G - Đặc điểm Dương; vị trí địa lí, không (2,25 - thiên nhiên của hình dạng và kích chọn các đảo, quần Lịch sử 3,75 thước lục địa -xtrây-li- đảo và lục địa a. phát kiến điểm = Ô-xtrây-li-a châu 22,5 - - Xác định được trên - Một số đặc bản đồ các khu vực Nam 37,5%) điểm dân cư, địa hình và khoáng Cực xã hội và sản. phương thức - Trình bày được đặc con người khai điểm dân cư, một số thác, sử dụng vấn đề về lịch sử và và bảo vệ thiên văn hoá độc đáo của nhiên Australia. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao - Phân tích được
  7. phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. 3 CHÂU - Vị trí địa lí Nhận biết 3 TN 1TL* 1TL* NAM của châu Nam - Trình bày được đặc Chọn câu CỰC Cực điểm thiên nhiên nổi này thì (0,75 - - Lịch sử phát bật của châu Nam không 2,25 kiến châu Nam Cực: địa h́ình, khí hậu, chọn Cực sinh vật. phần: điểm = - Đặc điểm tự - Trình bày được lịch Phương 7,5 - nhiên và tài sử khám phá và thức con 22,5%) nguyên thiên nghiên cứu châu Nam người nhiên của châu Cực. khai Nam Cực Thông hiểu thác, sử - Nêu được những dụng và nguyên nhân của thiên bảo vệ nhiên châu Nam Cực. thiên Vận dụng cao nhiên ở - Mô tả được về sự các khu thay đổi của thiên vực châu nhiên châu Nam Cực Mĩ khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. 8 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  8. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 7 Thời gian làm bài: 60 phút Đề bài: PHẦN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau rồi ghi vào bài làm. Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai ? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Toản. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh. Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam. Câu 4. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng. C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. Câu 5. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là A. nô tì. B. nông dân. C. thương nhân. D. thợ thủ công. Câu 6. Dưới triều đại nào Nho giáo chiếm địa vị độc tôn, Phật giáo và Đạo giáo bị hạn chế? A. Nhà Lý. B. NhàTrần. C. Nhà Hồ. D. Nhà Lê sơ. Câu 7. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Chăm là A. tháp Chăm. B. chùa Một Cột. C. Văn Miếu - Quốc Tử Giám. D. tháp Báo Thiên. Câu 8.Tôn giáo có vị trí quan trọng nhất trong đời sống tôn giáo – tín ngưỡng của cư dân Chăm-pa thời kì này là A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Hin-đu giáo. D. Đạo giáo. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)? Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay: Câu 2. (0,5 điểm) Từ kiến thức đã học về văn hóa Chăm – pa, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu về một công trình kiến trúc mà em yêu thích.
  9. PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) Câu 1: Châu Mỹ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương.B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 2: Nằm ở phía đông Bắc Mỹ là dãy núi A. Hi-ma-lay-a. B. An-pơ. C. A-pa-lat.D. I-bê-rich. Câu 3: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. Câu 4: Tổng diện tích tự nhiên các đảo của châu Đại Dương là A.1 triệu km2 B. 2triệu km2 C. 3triệu km2 D. 4triệu km2 Câu 5: Khu vực tập trung đông dân nhất của Ô-xtrây-li-a là A.phía tây, tây bắc và phía đông.B. phía tây, tây bắc và tây nam. C. phía đông, đông nam và tây nam.D. tây bắc và tây nam, phía đông. Câu 6: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương.B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương Câu 7: Châu Nam Cực còn được gọi là A. cực nóng của thế giới. B. cực lạnh của thế giới. C. lục địa già của thế giới. D. lục địa trẻ của thế giới. Câu 8: Động vật nổi bật ở châu Nam Cực là A. cá voi xanh.B. hải cẩu. C. chim cánh cụt. D. cá heo. II. TỰ LUẬN: (3 câu; 3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a. Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. b. Những nét đặc sắc về sinh vật ở lục địa Ô-xtrây-li-a. Câu 2 (1,5 điểm) a. Cho biết vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào tới khí hậu của châu Nam Cực. b. Kể tên một số công trình kiến trúc tiêu biểu của khu vực Trung và Nam Mỹ. ---Hết---
  10. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 7 Thời gian làm bài: 60 phút I.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) PHẦN LỊCH SỬ( 2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A D B D A C PHẦN ĐỊA LÍ( 2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A C D B A II.TỰ LUẬN (6,0 điểm) PHẦN LỊCH SỬ( 3điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi 2 nghĩa Lam Sơn (1418-1427)? Nguyên nhân thắng lợi: - Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết tâm giành lại độc lập dân tộc. 0,5 - Toàn dân đồng lòng đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương thực, 0,5 vũ khí, chịu nhiều gian khổ hi sinh. 0,5 - Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa quân như: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, 0,5 Ý nghĩa lịch sử: - Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là một cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc 0,25 có tính chất nhân dân rộng rãi. - Chấm dứt hơn hai mươi năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. Ý 2: ( Hs cần nêu được) – Phải dựa vào sức dân. – Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể đánh 0,25 thắng mọi kẻ thù xâm lược. Như Bác Hồ từng nói: "Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết; Thành công, thành công, đại thành công". Câu 2. Từ kiến thức đã học về văn hóa Chăm – pa, em hãy viết một đoạn 0,5 (khoảng 5 câu) giới thiệu về một công trình kiến trúc mà em yêu thích. HS viết 1 đoạn ngắn gọn khoảng 5 câu giới thiệu về một công trình kiến 0,5 trúc Chăm-pa (Gợi ý: Tên công trình, địa điểm, thời gian, giá trị)
  11. PHẦN ĐỊA LÍ( 3 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng 0,25 - Trồng rừng và phục hồi rừng. 0,25 Câu 1 - Tuyên truyền, đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ 0,25 (1,5 rừng điểm) - Hợp tác quốc tế trong vấn đề khai thác, bảo vệ và phát triển bền vững 0,25 nguồn lợi rừng. b. Những nét đặc sắc về sinh vật ở lục địa Ô-xtrây-li-a. - Thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn. 0,25 - Động vật vô cùng độc đáo, đặc sắc nhất. 0,25 a. Cho biết vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào tới khí hậu của châu Nam Cực. - Do vị trí châu Nam Cực nằm trong phạm vi vòng cực Nam, có ba đại 0,25 dương bao bọc. - Mùa đông đêm địa cực kéo dài. 0,25 Câu 2 - Mùa hạ tuy có ngày kéo dài, song cường độ bức xạ rất yếu và tia sáng 0,5 bị mặt tuyết khuếch tán mạnh, lượng nhiệt sưởi ấm không khí không (1,5 đáng kể. điểm) =>Do vậy, châu Nam Cực có khí hậu lạnh gay gắt. b. Kể tên một số công trình kiến trúc tiêu biểu của khu vực Trung và Nam Mỹ - machu Picchu; tượng chúa Giê Su ở Ri-ô; tượng trên đảo Phục Sinh, . .. (Ghi chú: HS trả lời các phương án khác nếu đúng về văn hóa Mỹ La- tinh vẫn cho điểm tối đa) PHÊ DUYỆT CỦA BGH PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CM. NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hải Yến Vũ Thị Chiến