Đề kiểm tra cuối học kì II Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)

docx 5 trang giahan2 16/10/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_sinh_hoc_9_nam_hoc_2022_2023_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Môn: Sinh học lớp 9 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 45’ (Không kể thời gian giao đề) Ma trận Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng thấp Chủ đề Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận Sinh vật Ảnh hưởng ánh Ảnh hưởng và môi sáng lên thực nhiệt độ lên trường vật, sinh vật biến thực vật, quan nhiệt hệ cùng loài Số câu 2 2 4 Số điểm 0,8 0,8 1,6 Hệ sinh Đặc trưng của Các thành Quan hệ hội Sơ đồ lưới thái quần xã phần trong hệ sinh, ví dụ về thức ăn. Sắp sinh thái quần thể xếp các loài sinh vật trong lưới thức ăn vào các thành phần HST Số câu 1 1 2 1 4 1 Số điểm 0,4 0,4 0,8 1,0 1,6 1,0 Con Ô nhiễm môi Tác động của Đặc điểm người trường con người tới quần thể dân số và môi trường người môi qua các thời trường kì. Số câu 1 1 1 1 3 Số điểm 0,4 2,0 0,4 0,4 1,2 Bảo vệ Biện pháp bảo Tác động của Luật bảo vệ môi vệ môi trường. con người tới môi trường, trường Các dạng tài môi trường các dạng tài nguyên thiên qua các thời nguyên nhiên kì. Số câu 1 1 1 2 4 2 Số điểm 0,4 0,4 1,0 0,8 1,6 3,0 5 1 5 1 5 1 15 3 Tổng số câu 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 Tổng số 40% 30% 20% 10% 60% 40% điểm Tỉ lệ %
  2. B.ĐỀ KIỂM TRA I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 Điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Yếu tố gây ô nhiễm môi trường nào dưới đây là do các hoạt động công nghiệp của con người tạo ra? A. Các khí độc hại như NO2, SO2, CO2.... B. Các chất hoá học trên đồng ruộng C. Chất thải hữu cơ như thực phẩm hư hỏng, phân động vật D. Chất thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt Câu 2: Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở: A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã Câu 3: Giai đoạn nào sau đây của cây trồng chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ? A. Kết hạt. B. Cây non. C. Ra hoa. D. Nảy mầm Câu 4: Đặc điểm giúp cây sống ở vùng nhiệt đới hạn chế thoát hơi nước khi trời nóng là A. Bề mặt lá có tầng cutin dày. B. Số lượng khí khổng của lá tăng lên nhiều lần. C. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra. D. Lá tăng cường tổng hợp chất diệp lục. Câu 5: Sinh vật biến nhiệt gồm có A. Các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, thú. B. Các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, chim, thú. C. Các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát, thú. D. Các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch, nhái, bò sát. Câu 6: Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ hội sinh giữa các loài sinh vật: A. Giun đũa sống trong ruột người. B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu. C. Cá ép bám vào rủa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. D. Trâu và bò cùng sống trên một đồng cỏ. Câu 7: Ví dụ nào sau đây là quần thể? A. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong rừng mưa nhiệt đới. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi đông bắc việt nam. C. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao. D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. Câu 8: Biện pháp quan trọng để sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên nước là A. Hạn chế nước ngọt chảy ra biển. B. Tiết kiệm trong việc tưới tiêu cho cây trồng. C. Không làm ô nhiễm và cạn kiệt nguồn nước D. Tiết kiệm nước trong việc ăn uống. Câu 9: Cấp độ nào dưới đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với môi trường? A. Cá thể. B. Quần thể C. Quần xã D. Hệ sinh thái. Câu 10: Hậu quả nghiêm trọng của việc chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng là A. Gây lũ lụt, lũ quét. B. Làm khí hậu thay đổi. C. Gây xói mòn đất. D. Làm mất nơi ở của các loài sinh vật. Câu 11: Biện pháp quan trọng để sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên nước là
  3. A. Hạn chế nước ngọt chảy ra biển. B. Tiết kiệm trong việc tưới tiêu cho cây trồng. C. Không làm ô nhiễm và cạn kiệt nguồn nước D. Tiết kiệm nước trong việc ăn uống. Câu 12: Luật Bảo vệ môi trường quy định: Khi vi phạm các điều cấm của Luật Bảo vệ môi trường, gây ra sự cố môi trường thì A. Cơ sở, cá nhân vi phạm không bị ảnh hưởng gì. B. Cơ sở, cá nhân vi phạm bị phạt cảnhcáo. C. Cơ sở, cá nhân vi phạm bị phạt tiền. D. Cơ sở, cá nhân vi phạm bị xử phạt và phải chi phí hoặc đền bù cho việc gây ra sự cố môi trường. Câu 13: Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau đây? A. Tài nguyên không tái sinh B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu C. Tái nguyên tái sinh và tái nguyên không tái sinh D. Tài nguyên tái sinh Câu 14: Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm? A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãI cho các cá thể C. Số lợng cá thể trong bầy tăng lên quá cao D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau Câu 15: Hậu quả nghiêm trọng của việc chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng là A. Gây lũ lụt, lũ quét. B. Làm khí hậu thay đổi. C. Gây xói mòn đất. D. Làm mất nơi ở của các loài sinh vật. II-PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm ) Câu 1:(1điểm) Cho các loài sinh vật sau: Thực vật; châu chấu; chuột; ếch; sâu; chim ăn sâu; rắn; vi khuẩn. a. Hãy lập một lưới thức ăn có đầy đủ các sinh vật trên ? b. Xếp các loài sinh vật trên thành nhóm theo thành phần của hệ sinh thái? Câu 2: (2điểm) Thế nào là ô nhiễm môi trường? Nêu các biện pháp phòng chống ô nhiễm môi trường? Câu 3. (1 điểm) Phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu. Dạng tài nguyên nào đang được khuyến khích sử dụng? Vì sao?
  4. C. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,4 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B D A D C B C D A C D B C A Phần II. Tự luận (4.0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 1. a, Xây dựng đúng được một lưới thức ăn có đầy đủ các (1 điểm) sinh vật đã cho. Sâu Chim ăn sâu 0,5 điểm Thực Châu chấu Ếch Vi khuẩn vật Chuột Rắn b) Sắp xếp đúng theo thành phần của hệ sinh thái: + Sinh vật sản xuất: thực vật. + Sinh vật tiêu thụ: sâu, chuột, châu chấu, chim ăn sâu, 0,5điểm rắn, ếch. + Sinh vật phân giải: vi khuẩn. Câu 2 a) Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên 0.5 điểm (2 điểm) bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác. b) Các biện pháp phòng chống ô nhiễm môi trường: 0.25 điểm + Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt. + Cải tiến công nghệ kĩ thuật để có thể sản xuất ít gây ô 0.25 điểm nhiễm môi trường + Sử dụng các loại năng lương sạch không gây ô nhiễm 0.25 điểm môi trường. + Trồng cây gây rừng và xây dựng nhiều công viên xanh. 0.25 điểm + Tăng cường tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm môi 0.5 điểm trường Câu 3. Phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu. (1 điểm) + Tài nguyên không tái sinh: 0,5điểm Là tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt. + Tài nguyên tái sinh: Là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có cơ hội phát + Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: Là dạng tài nguyên sau khi sử dụng không bị cạn kiệt và không gây ô nhiễm môi trường. - Dạng tài nguyên đang được khuyến khích sử dụng là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Vì: 0,5điểm + Đó là những tài nguyên sau khi sử dụng không bị cạn kiệt. + Có thể thay thế cho các dạng năng lượng khác đang bị cạn kiệt. + Đó là nguồn năng lượng sạch, khi sử dụng không gây ô nhiễm môi trường.
  5. PHÊ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỜNG NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Tuấn Cường Bùi Ngọc Quỳnh KÍ DUYỆT CỦA BGH Lê Văn Thơ