Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_6_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN TOÁN 6 Mức độ nhận thức Tổng Nội dung % tổng TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH kiến thức TNK TN điểm TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q KQ 2 Thống kê, 1. Mô hình thống kê và xác suất 2 1 1 (TN) TL1) (TN) 3 2 17.5% xác suất thực nghiệm 0,5đ 0,25đ 1.0đ 2. Các phép tính về phân số, số 1 1 1 1 1 2 1 Phân số thập phân (TN) TL) (TN) TL) (TN) TL) (TL) 0,25đ 0,5đ 0,25đ và số thập 0.5đ 1.0đ 1.5đ 0.5đ 2 phân 3. Tỉ số. Tỉ số phần trăm, Hai bài 2 60% 1 1 6 6 toán về phân số, ước lượng và (TN) (TN) TL) 0,25đ 0,25đ làm tròn 1.0đ 3 Hình học 1 phẳng 4. Đường ,đoạn thảng (TN) 0,25đ 3 3 22.5% 3 5. Tia, Góc 1 1 (TN) (TN) (TL) 0,25đ 0,25đ 1.5đ Tổng 6 2 5 2 1 2 0 1 12 11 1.5 1.5 1.25 2.5 0.25 2.5 0.5 Tỉ lệ (%) 30 37.5 27.5 5 100 Tỉ lệ chung (%) 67.5 32.5 100 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN TOÁN 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá dung thức
- kiến Vận Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Thống TN 2 TN 1 1.Mô hình thống -Biết đọc dữ liệu ở dạng biểu đồ cột kép. kê và TL 2 1 kê và xác suất - Sử dụng được ps để mô tả xs xác thực nghiệm -Đọc được dữ liệu ở dạng bảng để tính toán. suất – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ với phân số, số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp quy tắc dấu ngoặc với 2. Các phép tính phân số, số thập phân trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một TN 1 TN2 TN1 về phân số, số TL1 cách hợp lí). TL 1 TL 1 TL 1 thập phân. Phân – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về phân số số và (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). 2 số thập – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. phân 3. Tỉ số phần – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết trăm . Ước lượng giá trị phần trăm của số đó. TN- 1 số. Hai bài toán TN- 1 TL-2 cơ bản về phân số – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Hình 4. Đường ,đoạn - Độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. TN 1 TL1 TL1 học thảng - Hai đường thẳng song song, cắt nhau. Giao điểm của chúng phẳng – Nhận biết được khái niệm tia. góc, điểm trong của góc (không đề cập đến 3 5. Tia, Góc góc lõm). Tia đối , tia trùng nhau. TN1 TN17 TL 3 – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng 9 7 8 1
- I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 điểm). Câu 1: Tung đồng xu 10 lần liên tiếp, có 3 lần xuất hiện mặt S thì xác suất xuất hiện mặt S là A. B. C. D. Câu 2: Biểu đồ tranh biểu diễn số bàn thắng mà mỗi bạn lớp 6A ghi được trong giải bóng của trường. Nam An Tùng Mỗi biểu tượng biểu diễn 3 bàn thắng. Số bàn thắng mà An ghi được là A. 4 B. 8 C. 5 D. 12 Câu 3:Cho bảng thống kê chiều cao của học sinh lớp 6A Chiều cao Từ 140 đến Từ 146 đến Từ 151 đến Từ 156 đến Trên 160 (cm) 145 150 155 160 Số học 1 16 14 6 3 sinh Lớp 6A có bao nhiêu bạn cao trên 150 cm. A. 16. B. 30 . C. 23 . D. 33 . 3 7 Câu 4. Kết quả của phép cộng là: 4 4 5 5 A. B. 1 C. 1 D. 2 2 13 7 Câu 5. Kết quả của phép trừ là: 5 5 6 6 A. 4 B. 4 C. D. 5 5 7 7 Câu 6: Nếu x thì x bằng : 3 9 1 1 49 A. 0 B. .C. . D. . 3 18 18 5 4 Câu 7: Nếu x : thì x bằng : 2 15 1 2 8 75 B. B. .C. . D. . 17 3 75 8
- Câu 8 : Sắp xếp các số thập phân 7,32; 0; -15,7; - 0,9; 6,29 theo thứ tự giảm dần là A. 7,32; 6,29; 0; -0,9; -15,7 B. 7,32; 6,29 -15,7; 0; -0,9 C. -15,7; 7,32; 6,29; -0,9; 0 D. -0,9; -15,7; 6,29; 7,32; 0 Câu 9: Học kì II khối 6 có 28 học sinh đạt loại Tốt, biết tổng số hs khối 6 là 140 học sinh. Hỏi số học sinh đạt loại tốt chiếm bao nhiêu % so với cả khối? A. 100% B. 20% C. 80% D. 2% Câu 10: Trong hình vẽ, đoạn thẳng AB có độ dài bao nhiêu nếu AM = 3cm ? A M B A. 10cm . B. 6cm . C. 4cm . D. 5cm . Câu 11: Điểm O thuộc đường thẳng xy , M thuộc tia Ox , N thuộc tia Oy. Khẳng định nào sau đây là sai A. Tia Ox và Oy đối nhau B. Tia Ox và OM trùng nhau C. Tia OM và ON đối nhau D. Tia Oy và OM trùng nhau Câu 12. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ trong hình nào dưới đây là một góc vuông? A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 II.TỰ LUẬN:(7 điểm) Bài 1.(1.0đ) Hưởng ứng phong trào “Lá lành đùm lá rách” Liên đội một trường THCS phát động phong trào quyên góp vở ủng hộ các bạn học sinh miền núi. Số vở quyên góp trong hai đợt của các bạn đội viên các khối 6, 7, 8, 9 được thống kê trong biểu đồ sau: a, Tính tổng số vở của mỗi đợt của cả trường. b, Đợt nào ủng hộ được nhiều hơn? Bài 2: (1.5đ). Thực hiện phép tính
- 3 4 3 31 6 8 14 5 5 5 5 7 a) ( ) b) c) 2 . . 13 7 13 17 14 14 17 8 8 12 8 12 Bài 3: (1.5đ)Tìm x , biết 1 2 3 5 3 4 a) x b) 2x c) x 3 : 5 15 4 8 2 5 Bài 4:(1.0đ) Khối 6 của một trường có 140 học sinh trong đó có 20% là học sinh giỏi. Trong số học 2 sinh giỏi đó, số nữ sinh chiếm . 3 a. Tính số học sinh giỏi của khối 6 . b. Tính số học sinh nữ đạt loại giỏi của khối 6 . Bài 5: (1.5đ) a. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: - Vẽ 2 tia Ox và tia Oy đối nhau - Vẽ tia Om sao cho x·Om 300 , - Vẽ tia On sao cho x·On 900 b. Đo số đo các góc m· On; y·On; y·Om và xác định góc vuông, góc nhọn, góc tù. Bài 6: (0.5đ) Toán thực tế: Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau. Nếu mua 1 cái giảm 30% giá bánh ban đầu, mua từ cái thứ 2 trở lên giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ nhất. Hỏi nếu mua 2 cái bánh thì phải trả tối thiểu bao nhiêu đồng ? Biết giá bánh ban đầu là 210 000 đồng một cái. ( làm tròn đến hàng nghìn đồng) UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS AN TIẾN MÔN TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.a B A D C B A B A A B C A B D B II.TỰ LUẬN BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a.Đợt 1 thu được là 180+170+200+220= 770 (quyển ) 0.5 Bài 1 Đợt 2 thu được là 200+180+220+190= 790 (quyển) 0.25 (1.0đ) b.Vì 790 > 770 nên đợt 2 thu nhiều hơn đợt 1 0.25 3 4 3 3 4 3 3 3 4 4 4 0.5 a. ( ) ( ) 0 Bài 2 13 7 13 13 7 13 13 13 7 7 7 (1.5đ) 31 6 8 14 0.25 b. 17 14 14 17
- 31 14 6 8 17 17 14 14 0.25 1 1 0 5 5 5 5 7 0.25 2 . . 8 8 12 8 12 5 5 5 7 2 ( ) 8 8 12 12 0.25 5 5 2 .1 8 8 5 5 2 2 0 2 8 8 1 2 0.25 a)x 3 5 5 15 b)2x 4 8 2 1 0.25 x 5 3 15 5 2x 5 8 4 x Bài 3 15 1 0.25 1 2x (1.5đ) x 8 3 1 1 x vayx 0.25 3 16 3 4 0.25 c) x 3 : 2 5 4 3 x 3 . 5 2 6 x 3 5 6 x 3 0.25 5 21 x 5 Bài 4 a) Số học sinh giỏi của khối 6 là 0.5 (1.0đ) 20% .140 = 28 (hs) b)Số học sinh nữ đạt loại giỏi của khối 6 là 0.5 4 .28 16(hs) 7 Bài 5: (1.5đ) a) 0.5 0.5
- n m y O x b) m· On 600 là góc nhọn 0.5 y·On 900 là góc vuông y·Om 1500 là góc tù Bài 6: Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mại 30% là : 210000. 70% =147 000(đ) (0.5đ) Giá tiền chiếc bánh có thẻ VIP giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm là : 147 000. 95%=139 650 (đ) 0.25 Giá tiền mua 2 bánh là: 147.000+139.650= 286 650 (đ) Như vậy mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là 287 000 (đ) (làm tròn đến hàng nghìn) 0.25



