Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_8_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022– 2023 TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG MÔN: Toán 8. Thời gian làm bài 90 phút. A. MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộn Thấp Cao g Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn Nhận biết nghiệm và tập nghiệm, điều kiện Chủ đề 1: xác định của phương Vận dụng được các Phương trình, bước giải toán bằng trình bậc Nhận biết được các cách lập phương nhất 1 ẩn phương trình đưa được trình về dạng ax+b=0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu để giải phương trình Số câu hỏi 4 1 1 6 Số điểm 0,8 1 1,0 2,8 Tỉ lệ % 8% 10% 10% 28% Nhận biết được bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, giá Hiểu và giải được bất Chủ đề 2: trị tuyệt đối. phương trình bậc nhất Vận dụng kiến Bất phương Nhận biết nghiệm của 1 ẩn và biểu diễn tập thức về BPT để trình bậc bất phương trình. nghiệm của bpt trên chứng minh BĐT một ẩn Hiểu được ý nghĩa và trục số viết đúng các dấu , ≤, ≥ khi so sánh 2 số Số câu hỏi 5 1 1 7 Số điểm 1 1 1 3 Số điểm 10% 10% 10% 30% Chủ đề 3: Nhận ra được định lí Hiểu được mối quan hệ Định lí talet, tính chất đường liên quan đến tỉ số Vận dụng tính tỉ số Talet trong phân giác, góc tương đồng dạng, chứng diện tích của tam tam giác, ứng, tỷ số đồng dạng minh hai tam giác giác đồng dạng Tam giác trong bài toán đồng dạng đồng dạng Số câu hỏi 5 2 1 8 Số điểm 1 2 0,5 3,5 Tỉ lệ % 10% 20% 5% 35% Chủ đề 4: Vận dụng được Hình lăng Nhận biết được số mặt công thức tính diện trụ, hình của hình hộp chữ nhật tích, thể tích các chóp đều hình đã học 1 Số câu hỏi 1 1 Só điểm 0,2 0,5 0,7
- Tỉ lệ % 2% 5% 7% Tổng số câu 16 3 2 1 19 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% % B. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 A. 0x + 2 = 0 B. 0 C. x + y = 0 D. 2x 1 0 2x 1 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2 x – 2 = 0 là: A. {0} B. {1} C. {1;0} D. {–1} x x 1 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm : A. 8+x = 4 B. 2 – x = x – 4 C. 1 +x = x D. 5+2x = 0 Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4 –2x < 6 là: A. x >– 5 B. x –1 Câu 6: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 ]////////////////////////////////////// A. x 2; B. x > 2 ; C. x 2 D. x <2 Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC) theo định lý Talet ta có: AM AN AM AN AM AN AB AN A. B. C. D. MB NC AB NC MB AC MB NC Câu 9. Cho a 3 thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D. Một đáp án khác Câu 10: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: M ' N ' M 'P ' M ' N ' N 'P ' N 'P ' EF M ' N ' N 'P ' M 'P ' A. B. . C. . D. DE DF DE EF DE M ' N ' DE EF DF Câu 11: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ? A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm. Câu 12: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt Câu 13 Khẳng định nào đúng ? A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
- C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 14: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D BC) thì: AB DC DB AB BD AC AB DC A. B. C. D. BD AC DC AC DC AB AC DB 1 Câu 15: §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph¬ng tr×nh x 3 là : 2x2 1 1 1 A. x 0 . B. x - và x 0 C. x R D. x 2 2 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1(2 điểm): 1.1 Giải các phương trình: 1 3 1 3x x 2 a)(4x – 3)(5x + 6) = 0 b) x 1 x 2 (x 1)(x 2) c) 2x 3 8x 11 1.2 Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: . 2 6 Bài 2(1 điểm) Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Bài 3(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D BC . DB a). Tính ? DC b). Kẻ đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . S c).Tính AHB S CHA Bài 4: (0,5 điểm) Một căn phòng dài 4m, rộng 3,5m và cao 3,2 m. Căn phòng này có một cửa ra vào rộng 1m, cao 2m và một cửa sổ rộng 0,8m, cao 1,2 m. Người ta quét vôi trần nhà và bốn bức tường. Hãy tính diện tích cần quét vôi (bỏ qua phần diện tích các mép cửa sổ và cửa ra vào) Bài 5: (1 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x2 + 5y2 + 2xy – 4x – 8y + 2023.
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG NĂM HỌC 2022– 2023 MÔN: Toán 8. Thời gian làm bài 90 phút. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,2điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B C C D A C A C A D C B B C II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Phần Trình bày Thang điểm a a) (4x – 3)(5x + 6) = 0 4x – 3 = 0 hoặc 5x + 6 = 0 0,25 x = 3/4 hoặc x = -6/5 Vậy nghiệm của phương trình là: x= 3/4, x= -6/5. 0,25 b 2x 3 8x 11 b) . 2 6 6x – 9 > 8x – 11 0,25 2x < 2 x < 1 Vậy S = x x 1 Biểu diễn trên trục số: 0 1 • •)////////////////////////////////////// 0,25 1 2,0 1 3 1 c)Ta có ĐKXĐ: x 1; x 2 điểm x 1 x 2 (x 1)(x 2) x 2 3x 3) 1 0,25 (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) x 2 3x 3 1 x 3x 1 3 2 2x 2 0,25 x 1(ktm) Vậy phương trình vô nghiệm d.Giải pt trong 2 trường hợp: * x ≥ 0 => 3x = x +2 x = 1(t/m). 0, 25 * x - 3x = x + 2 x = -1/2(t/m) * KL: 0, 25 Gọi x (km)là khoảng cách giữa hai điểm A và B (điều kiện x>0) 0,25 2 x x 0,25 Lập được phương trình : 2 2 1,0 4 5 0,25 điểm Giải tìm được x = 80. 0,25 Kết luận khoảng cách giữa A và B là 80 km.
- Vẽ A hình 1 2 8 cm m c 6 2 1 C H D B a a) AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên: 1,0 DB AB DB 8 4 = = = DC AC DC 6 3 3 b 0 1,0 2,5 b). Xét AHB và CHA có: H 2 H1 90 , B HAC điểm (cùng phụ với HAB ) Vậy AHB CHA (g-g) c AH HB AB 0,5 c). AHB CHA = k CH HA AC AB 4 k= AC 3 2 S AHB 2 4 16 Vì AHB CHA nên ta có: k S CHA 3 9 - Đáy của hình lăng trụ là một tam giác vuông - Độ dài cạnh huyền của tam giác vuông là : BC= 32 42 5(cm) 4 - Chu vi đáy của hình lăng trụ là : 3 +4+5 =12 (cm) 0,25 0,5 - Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là : S 12.7 84(cm2 ) điểm xq 1 - Thể tích của hình lăng trụ là V ( .3.4).7 42 cm3 0,25 2 P = x2 + 5y2 + 2xy – 4x – 8y + 2023 P = (x2 + y2 + 2xy) – 4(x + y) + 4 + 4y2 – 4y + 1 + 2018 0,25 5 P = (x + y – 2)2 + (2y – 1)2 + 2018 2018 0,5 3 1 0,25 => Giá trị nhỏ nhất của P = 2018 khix ; y 2 2 Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Xác nhận của BGH Xác nhận của Tổ CM Người ra đề Ngô Kim Oanh Nguyễn Thị Kiều Oanh



