Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)

doc 4 trang thungat 3240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)

  1. TRƯỜNG TH SỐ 2 HÀNH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp : 4 Năm học : 2019-2020 Họ và tên : Môn : Khoa học Ngày kiểm tra : . Thời gian : 45 phút Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Điểm Nhận xét  PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 : Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình ?  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp B. Thức ăn C. Nước uống D. Tất cả các ý trên Câu 2 : Người ta chia thức ăn thành mấy nhóm ?  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. 4 nhóm B. 5 nhóm C. 6 nhóm D. 7 nhóm Câu 3: Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây ? A. Nước không có hình dạng nhất định. B. Nước có thể thấm một số vật. C. Nước chảy từ trên cao xuống thấp. D. Nước có thể hoà tan một số chất. Câu 4: Bệnh còi xương thường do thiếu vi - ta - min gì ? A. Vi - ta - min C B. Đạm C. Vi - ta - min A D. Vi - ta - min D Câu 5 : Em hãy nối cột A với cột B cho đúng : Cột A Cột B - Thiếu chất đạm sẽ bị mắt nhìn kém. - Thiếu vi-ta-min A suy dinh dưỡng. - Thiếu i-ốt cơ thể bị còi xương. - Béo phì có nguy cơ mắc các tim mạch, tiểu đường, huyết áp cao. bệnh về phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bướu cổ.
  2. Câu 6 : Không khí gồm mấy thành phần chính ?  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. Một thành phần B. Hai thành phần C. Ba thành phần D. Bốn thành phần Câu 7 : Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ đâu ? A. Từ động vật B. Từ thực vật C. Từ nước lã D. Cả ba ý trên đều đúng  PHẦN II : TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 8 : Quá trình trao đổi chất ở người là gì ? Câu 9 : Để phòng bệnh béo phì ta nên làm gì ? Câu 10: Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn ?
  3. ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC – KHỐI 4 Cuối học kì I - Năm học : 2019 – 2020  Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 6 7 Đáp án D A C D B B Điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 1,0 Câu 5 : ( 2 điểm ) - HS nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Đúng 4 ý được 2 điểm. Kết quả là : Cột A Cột B - Thiếu chất đạm sẽ bị - mắt nhìn kém - Thiếu vi-ta-min A - suy dinh dưỡng - Thiếu i-ốt cơ thể - bị còi xương - Béo phì có nguy cơ mắc các - tim mạch, tiểu đường, huyết áp bệnh về cao. - phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bướu cổ. Phần tự luận : ( 4 điểm ) Câu 8 : ( 1 điểm ) - Trong quá trình con người lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường và thải ra môi trường ngững chất thừa, cặn bã. Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất. Câu 9 : ( 1 điểm ) Muốn phòng bệnh báo phì cần: - Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. - Năng vận động cơ thể, đi bộ và rèn luyện thể dục, thể thao. Câu 10 : ( 2 điểm ) Thực phẩm sạch và an toàn là thực phẩm giữ được chất dinh dưỡng; được nuôi trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh; không bị nhiễm khuẩn, hóa chất không gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khỏe người sử dụng.
  4. Ma trận đề kiểm tra môn khoa học ( Học kì I - Khối 4 ) Năm học : 2019 - 2020 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Trao đổi chất Số câu 1 1 1 1 Câu số 1 8 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 Các chất dinh dưỡng có Số câu 1 1 1 3 trong thức ăn. Vai trò của Câu số 2 4 7 chất bột đường Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 Phòng một số bệnh do Số câu 1 1 thiếu chất dinh dưỡng Câu số 5 Số điểm 2,0 2,0 Không khí gồm những Số câu 1 1 thành phần nào ? Câu số 6 Số điểm 0,5 0,5 Phòng bệnh béo phì Số câu 1 1 Câu số 9 Số điểm 1,0 1,0 Tính chất của nước Số câu 1 1 Câu số 3 Số điểm 0,5 0,5 Thực phẩm sạch và an Số câu 1 1 toàn Câu số 10 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 2 3 1 2 1 1 7 3 Số điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 6,0 4,0