10 Đề ôn tập thi học kỳ môn Toán Lớp 4

docx 16 trang thungat 8551
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn tập thi học kỳ môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_on_tap_thi_hoc_ky_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: 10 Đề ôn tập thi học kỳ môn Toán Lớp 4

  1. ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1 Giá trị của chữ số 8 trong số 58 3624 là: A. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 800 000 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg = kg là: A. 205 B. 2005 C. 250 D. 20005 2 20 Câu 3: Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. 3 18 15 10 4 B. C. D. 45 15 5 Câu 4: Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là A. 1209 B. 1785 C. 2010 D . 4250 Câu 5: Phân số nào lớn hơn 1? A. 5/7 B. 7/5 C. 5/5 D. 7/7 Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 1002 B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN Câu 7: Tính: (4 điểm) 2 3 a. 5 4 2 3 b. 3 8 3 4 c. x 7 5 2 2 d. : 5 3 3 Câu 8: Tổng hai số là 6720, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó. (2 điểm) 5
  2. . . . . . . . . . ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5? A. 2445 B. 2446 C. 2347 D. 2348 3 Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 8 12 6 9 9 A. B. C. D. 18 12 16 24 3 Câu 3. Một hình bình hành có cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện tích hình 8 bình hành là: A. 520m2 B. 15m2 C. 320m2 D. 600m2 Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy đồ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 10 000m B. 10 000cm C. 10 000dm D. 10 km Câu 5. 2 phút 83 giây = giây A. 203 B.283 C.2003 D.20003 Câu 6. Trung bình cộng của hai số bằng 48, số lớn gấp 5 lần số bé. Số lớn là:
  3. A. 88 B. 40 C. 80 D. 76 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7( 2điểm). Tính: 1 2 8 2 3 5 8 8 : 4 4 3 9 4 6 5 7 . . . . . . Câu 8. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay . ( 2 điểm) . . . . . 4 Câu 9.( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều 5 dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc? . . . . . . 4 3 4 6 4 4 Câu 10.( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5 7 5 7 5 14 . . .
  4. . ĐỀ 3 Câu 1: Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là số nào? A. 0 ; 2 ; 5 ; 6 ; 8 C. 0 ; 2 ; 4; 6 ; 9 B. 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 D. 2 ; 7 ; 3; 6 ; 8 Câu 2 : Phân số nào sau đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 3: Một cửa hàng lương thực đợt một bán 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Đợt hai bán 65 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả hai đợt cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 3530kgB. 3125kg C. 5050kg D. 6050kg Câu 4: 3 kg 7g = ? g. A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g 2 2 2 Câu 5: 32 m 25 dm = ? dm .Số thích hợp điền vào chỗ trống là; A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 D. 32250 dm2 Câu 6: Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là: A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2 Câu 8. Tính: 11 3 a) = 39 13 7 4 b) = 3 15 12 15 c) x = 3 4 2 2 d) : = 3 7 2 Câu 9. Mẹ hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu 7 tuổi?
  5. Câu 10. Tổng của hai số lẻ bằng 884. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp nữa? ĐỀ 4 I. PHẦN TRẮC NHIỆM : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: ( 1 điểm )Rút gọn phân số ta được phân số : A. B. C. D. Câu 2 : ( 1 điểm ) 2 m2 9dm2 = .m2. Số điền vào chỗ chấm là: A. 29 B. 290 C. 209 D.2009 Câu 3: ( 1 điểm ) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: 3 7 3 7 A. B. C. D. 10 10 7 3 Câu 4: ( 1 điểm ) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 Câu 5: ( 1 điểm )Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 2 5 4 5 2 4 4 5 2 2 4 5 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6 Câu 6: ( 1 điểm ) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ? A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m Câu 7. ( 1 điểm ) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là : A. 45 B. 27 C. 13 D. 15 II. PHẦN TỰ LUẬN:
  6. Bài 1: Tính ( 1 điểm ) 5 2 a. 3 + x b. 10000 - 2575 : 25 6 3 2 Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi 5 mẹ. (1 điểm) Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm) 30 cm 24 cm 16 cm 16 cm ĐỀ 5 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 3 Câu 1: của 4 m là: 5 A. 8 dm B. 24 dm C. 8 m D. 24 m 2 Câu 2: Phân số bằng với là: 7
  7. 7 12 6 15 A. B. C. D. 28 35 21 35 3 1 Câu 3: Giá trị của biểu thức 3 là: 4 2 1 7 3 A. B. 1 C. D. 2 4 2 2 Câu 4: Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn là: 5 A. 1665 B. 900 C. 666 D. 333 Câu 5: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 10 m và 14 dm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 140 B. 70 C. 104 D. 14 Câu 6: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3 A.; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 3 4 6 3 4 4 3 6 4 4 4 6 3 4 7 Câu 7: Kết quả của phép tính 5 : là: 9 7 15 2 45 A. B. C. D. 45 2 15 7 Câu 8: Tổng của hai số là 160; hiệu của hai số là 22. Hai số đó là: A. 182 và 91 B. 91 và 112 C. 91 và 69 D. 112 và 182 Phần 2: Tự luận Bài 1: Tính giá trị biểu thức 3 4 3 x = 5 3 5 5 2 : = 4 3 6 15 45 Bài 2: Tìm y : a.425040 - y = 385 940 b. - Yx 5 = 2 7
  8. 3 Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 400m. Chiều dài bằng chiều rộng. 2 a. Tính diện tích thưả ruộng. 4 b. Người ta sử dụng diện tích thửa ruộng để đào ao. Tính diện tích đào ao. 6 Bài giải ĐỀ 6 Hãy chọn và ghi lại câu trả lời đúng nhất: Câu1 : Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là: A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500 000 Câu 2: Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : 52 25 52 52 A. B. C. D. 84 84 804 408 2 Câu 3: Phân số bằng phân số nào dưới đây: 3 20 15 10 4 A . B . C . D . 18 45 15 5 5 Câu 4: Kết quả của phép tính: 2 + là: 7 7 14 19 A . 1 B . C . D . 7 7 7 Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = kg là: A . 4005 B . 3045 C . 3450 D . 345 Câu 6: Số thích hợp để viết vào chôc chấm sao cho 69 . chia hết cho 3 và 5. A . 5 B . 0 C . 2 D . 3 Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = cm2 là: A . 205 B . 2005 C . 20005 D . 250 Câu 8: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 30cm. Diện tích của hình thoi là: A . 375cm2 B . 355cm2 C . 750cm2 D . 570cm2 Câu 9: Tìm x :
  9. 1 2 2 2 a) x b) x : 2 7 5 9 Câu 10: Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất 4 bằng số thóc của kho thứ hai. 5 Bài giải: ĐỀ 7 Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 2 Phân số bằng phân số nào dưới đây? 3 20 15 10 4 A. B. C. D. 18 45 15 5 Câu 2: ( 1điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) a) 3 tấn 25 kg = 325 kg b) 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2 c) 2 phút 10 giây = 260 giây d) 5 000 mm = 5 m Câu 3: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai 2 bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó? 3 Bài giải:
  10. Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm Câu 5: ( 0,5điểm) Điền vào chỗ . . Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là: Câu 6: ( 0,5điểm) Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là: Câu 7: (1 điểm) Nối phân số dòng trên với phân số có giá trị bằng nhau ở dòng dưới 36 4 45 3 42 7 63 5 5 27 6 10 28 7 45 7 15 49 Câu 8: (1 điểm) Đặt tính và thực hiện phép tính. a) 80 200 – 18 184 b) 220 542 : 21 Câu 9: ( 2 điểm) Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m 2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải:
  11. Câu 10: ( 1 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé. Bài giải: x Câu 11: ( 1 điểm) Tìm biết: y 4 x 3 x 6 a) + = 5 b) X = 3 y 4 y 5 ĐỀ 8 I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất. 4 Câu 1: Hình nào có số ô vuông đã tô màu? 5 A. B. C. D. Câu 2: Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là: A B A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC; CD và AD C. AB và DC; AD và BC D C H D. AB và CD; AC và BD
  12. Câu 3: Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 306 B. 765 C. 7259 D. 425 Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống: a) 5m2 7 dm2 > 570 dm2 c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2 b) 3 tấn 70 kg 3 giờ. 2 Câu 5: của 18 là: 3 A. 6 B. 27 C. 12 D. 36 Câu 6: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là: A . 272 cm2 B . 270 cm2 C . 725cm2 D. 277 cm2 Câu 7: Biểu thức m - n × 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n × 4 là: A. 80 B. 100 C. 800 D. 1000 2 Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là: 3 A. 15 m2 B. 150 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2 Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: A. 500 cm B. 2 000 cmC. 1 000 cm D.700 cm II. TỰ LUẬN Bài 1: Tính 2 3 3 5 a) = b) - = 5 4 2 8 3 4 2 2 c) = d) : 7 5 5 3 5 Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m , biết chiều dài bằng chiều rộng. 3 a) Tính diện tích của thửa ruộng. 3 b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 diện tích thì thu được kg thóc. Tính số thóc 5 thu được.
  13. Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 7 7 7 3 5 2 10 10 10 ĐỀ 9 Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất: Bài 1: (1,0đ) a, Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 b, Số gồm 5 triệu, 6 nghìn, 4 chục và 2 đơn vị được viết là: . 12 2 3 41 Bài 2: (0,5 đ) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 6 6 6 6 12 2 3 41 A. B. C. D. 6 6 6 6 Bài 3: (1,0 đ) Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm? A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm Bài 4: (0,5 đ) Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là: Bài 5: (1,0 đ) Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 150. Điền kết quả vào chỗ chấm Số bé là: . Số lớn là: Bài 6: (0,5 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 3 dm2 5cm2 = cm2 thế kỉ = năm 4 Bài 7: (1,0 đ) Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó. Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất: A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm2 Bài 8: (2,0 đ) Tính
  14. 4 5 3 3 5 8 8 a) 2 + b) - c) d) : 7 6 5 4 6 5 7 4 Bài 9: (2,0 đ) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng độ dài đáy. 5 a, (0,5đ) Tính diện tích thửa ruộng đó. 1 b, (1,5đ) Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng diện tích 2 trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai? 4 3 4 6 4 4 Bài 10: ( 0,5 đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5 7 5 7 5 14 ĐỀ 10 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 25 873 109 là: A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000
  15. 4 5 7 11 Câu 2: Trong các phân số ; ; ; ; phân số lớn nhất là: 3 9 18 18 11 7 4 5 A. B. C. D. 18 18 3 9 Câu 3: Phân số nào sau đây là phân số tối giản: 6 3 4 8 A. B. C. D. 10 2 12 6 4 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 7 16 9 6 15 A. B. C. D. 28 21 21 21 Câu 5: Hình thoi có hai đường chéo là 9cm và 6cm thì có diện tích là: A. 27 cm2 B. 54 cm2 C. 17 cm2 D. 56 cm2 Câu 6: Hình bình hành có đáy 12 cm và chiều cao 7cm thì có diện tích là: A. 42 cm2 B. 72 cm2 C. 27 cm2 D. 84 cm2 II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 2m 15 cm = .cm b) 1 m2 4 dm2 = .dm2 c) 3 tạ 4 kg = .kg d) 1 phút 25 giây = giây Câu 2 (2 điểm): Tính. 3 2 2 1 a) + = b) - = 10 5 5 3 1 1 1 3 c) x = d) : = . 8 4 7 4 4 Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 35 m, chiều dài bằng chiều rộng. 3 a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh đất đó. b) Tính diện tích mảnh đất đó. Bài giải
  16. 4 5 Câu 4 (1 điểm). Tìm x, biết: x - = 2 x 3 6