Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận)

doc 5 trang thungat 5490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2019_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH 3 NĂM HỌC: 2019 - 2020 Số câu SKILLS và số Level 1 Level 2 Level 3 Level 4 Total điểm Listening Question 4 6 5 1 16 Mark 1 1.5 1.25 0.25 4 Reading Số câu 3 5 3 1 12 Số điểm 0.75 1.25 0.75 0.25 3 Writing Số câu 3 2 2 1 8 Số điểm 0.75 0.5 0.5 0.25 2 Speaking Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 1 Total Số câu 11 14 11 4 40 Số điểm 2.75 3.5 2.75 1 10
  2. Tinh Cuong Primary School ENGLISH LANGUAGE TEST Name: Time: 45 minutes Class: 3 . PART I: LISTENING Task 1. Listen and tick . There is one example. Example: A. B. 1. A. B. 2. A. B. 3. A. B. 4. A. B. Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples.
  3. 0. 1. A. B. 2. 3. 4. Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you. Example: A. B. C. D. E. Task 4: Listen and circle. 0. Peter: How old are you, Phong? Phong: I’m years old. A. eight B. nine C. ten 1. That is my . A. rubber B. school bag C. pencil 2. May I ? A. go out B. open the book C. sit down 3. Linda: What do you do at break time? Tom: I play . A. chess B. table tennis C. basketball 4. What colour is your pencil case? It’s . A. red B. blue C. yellow
  4. PART II: WRITING AND READING Task 5: Look and write. There is one example. ymg → g_ _ Example: ymg → gym 1. hloocs → 2. ewn → s _ _ _ _ _ n _ _ 3. lasscoomr → 4. llsma → c _ _ _ _ _ _ _ _ s_ _ _ _ Task 6. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples. That’s my school. That’s the gym. Examples: A. B. 1. That’s the 2. That’s my swimming pool. classroom. 3. That’s the 4. The computer playground. room is big. Task 7: Put the words in the correct order to make sentences. Example: don’t/ I/ like/ table tennis. -> I don’t like table tennis. 1. your/ big?/ school/ Is ?
  5. 2. out?/ I/ May/ go ? 3. like/ you/ Do/ chess? ? 4. play/ Let’s/ badminton. Task 8: Read and complete. There is one example. Hi name’s How What’s Nice Linda: (0) Hi, I’m Linda. (1) ___ your name? Mai: Hello, my (2) ___ Mai. Nice to meet you, Linda. Linda: (3) ___ to meet you, too. Mai: (4) ___ do you spell your name? Linda: L-I-N-D-A. Task 9: Read and write. Hi. I am Nam. I am at school with my friends now. I like badminton. At break time, Quan and I play badminton. Peter and Phong do not like badminton. They like table tennis. Hoa and Nga do not like badminton or table tennis. They like chess. 1. What do Nam and Quan like? They like 2. What do Peter and Phong like? They like 3. What do Hoa and Nga like? They like