Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học Lớp 4 (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 7750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_khoa_hoc_lop_4_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học Lớp 4 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên : Năm học: Lớp : Trường Tiểu Học MÔN: Khoa học – LỚP 4 Điểm số ( bằng chữ) Nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1,0 điểm) Thực vật cần gì để sống và phát triển? A. Không khí, nước, đất. B. Đất, nước. C. Không khí, nước, chất khoáng, ánh sáng. D. Nước, không khí, ánh sáng. Câu 2: (1,0 điểm) Nên làm gì để phòng tránh tai nạn khi sử dụng nguồn nhiệt ở nhà? (Mức 3) A. Lau chùi, dọn dẹp bếp sạch sẽ. B. Tắt bếp khi không sử dụng. C. Trông coi bếp lửa thường xuyên. D. Để lửa nhỏ khi đun nấu. Câu 3: (1,0 điểm) Tính chất của không khí là: A. Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. B. Có màu, có mùi, có hình dạng nhất định. C. Màu trắng, vị lạt, có vi sinh vật. D. Trong suốt, có mùi, có màu, có hình dạng. Câu 4: (0.5 điểm) Động vật ăn gì để sống: A. Ăn động vật. B. Ăn thực vật. C. Chỉ ăn lá cây và uống nước. D.Tùy theo loài động vật mà chúng có nhu cầu về thức ăn khác nhau. Câu 5: (0,5 điểm) Vật nào dưới đây là vật tự phát sáng? A. Tờ giấy trắng B. Mặt Trời. C. Mặt Trăng. D. Trái Đất. Câu 6: (1.0 điểm) Để bảo vệ mắt cần tránh ánh sáng như thế nào? A. Ánh sáng quá mạnh. B. Ánh sáng quá yếu. C. Không nhìn quá lâu vào ti vi, máy vi tính. D. Ánh sáng quá mạnh; ánh sáng quá yếu; không nhìn quá lâu vào ti vi, máy vi tính. Câu 7: (0,5 điểm) Nhiệt độ cơ thể của người khoẻ mạnh là: A. 36oC B. 37oC C. 38oC D.39oC Câu 8: (1,0 điểm) Âm thanh từ đâu phát ra: A. Do các vật rung động phát ra. B. Do tiếng xe máy. C. Do tiếng trống. D. Do tiếng ồn.
  2. Câu 9: (0,5 điểm) Quá trình quang hợp của thực vật diễn ra vào: A. Ban đêm. B. Ban ngày. C. Cả ngày lẫn đêm. Câu 10: (1,0 điểm) Giữa bắp, châu chấu và ếnh có mối quan hệ gì? A. Bắp là thức ăn của ếch, bắp là thức ăn của châu chấu. B. Chấu chấu là thức ăn của bắp, bắp là thức ăn của ếch. C. Bắp là thức ăn của châu chấu, châu chấu là thức ăn của ếch. D. Bắp là thức ăn của ếch, ếch là thức ăn của châu chấu. B. PHẦN TỰ LUẬN: (2,0 điểm). Câu 11: (1,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi thức ăn của thực vật? Ánh sáng Mặt Trời . THỰC VẬT . . . Câu 12: (1,0 điểm) Động vật cần gì để sống? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: KHOA HỌC LỚP 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh đúng câu: C. Không khí, nước, chất khoáng, ánh sáng. Câu 2: (1,0 điểm) Khoanh đúng câu: B. Tắt bếp khi không sử dụng. Câu 3: (1,0 điểm) Khoanh đúng câu: A. Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh đúng câu: D.Tùy theo loài động vật mà chúng có nhu cầu về thức ăn khác nhau. Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh đúng câu: B. Mặt Trời. Câu 6: (1,0 điểm) Khoanh đúng câu: D. Ánh sáng quá mạnh; ánh sáng quá yếu; không nhìn quá lâu vào ti vi, máy vi tính. Câu 7: (0,5 điểm) Khoanh đúng câu: B. 37oC
  3. Câu 8: (1,0 điểm) Khoanh đúng câu: A. Do các vật rung động phát ra. Câu 9: (0,5 điểm) Khoanh đúng câu: B. Ban ngày. Câu 10: (1,0 điểm) Điền đúng câu: C. Bắp là thức ăn của châu chấu, châu chấu là thức ăn của ếch. B. PHẦN TỰ LUẬN: (2,0 điểm). Câu 11: Điền đúng được 1,0 điểm,điền thiếu một yếu tố trừ 0,25 điểm. Khí các- bô- níc Ánh sáng mặt trời Khí ô- xi Nước THỰC Hơi nước VẬT Các chất khoáng Các chất khoáng khác Câu 12: Điền đúng được 1,0 điểm. Điền sai 1 yếu tố trừ 0,5.Sai 2 yếu tố trở lên được 0 điểm. Động vật cần không khí, nước, thức ăn, ánh sáng để sống.