Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Khối 3 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Sơn Cao

doc 7 trang thungat 3670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Khối 3 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Sơn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_toan_khoi_3_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Khối 3 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Sơn Cao

  1. Trường Tiểu học Sơn Cao Họ và tên HS : Lớp 3 Môn : Tiếng Việt – Thời gian : 60 phút Ngày kiểm tra : Ngày tháng năm 2011 Điểm đọc Điểm viết Điểm chung Nhận xét của giáo viên I. Kiểm tra đọc : ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm ) Tên bài : Đoạn : Trả lời câu hỏi : .trang SGK Tiếng Việt 3 tập II Kết quả kiểm tra : Đánh giá Đọc đúng tiếng, Ngắt nghỉ hơi đúng Tốc độ đọc Trả lời câu hỏi từ ( 3 điểm ) câu (1 điểm ) ( 1 điểm ) ( 1 điểm ) Điểm ( GV ghi ) 2. Đọc thầm và làm bài tập : ( 4 điểm ) Cây gạo Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen . Đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống. Chúng gọi nhau, trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tưởng được. Ngày hội mùa xuân đấy! Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Cây gạo chấm dứt những ngày tưng bừng ồn ã, lại trở về với dáng vẻ xanh mát, trầm tư. Cây đứng im, cao lớn, hiền lành, làm tiêu cho những con đò cập bến và cho những đứa con về thăm quê mẹ. Theo Vũ Tú Nam Sách TV Tập 2 trang 144  Khoanh vào chữ cái ( A , B , C ) đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Cây gạo gọi chim đến vào mùa nào ? A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa đông Câu 2 : Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hóa ?
  2. A. Chỉ có cây gạo được nhân hóa. B. Chỉ có cây gạo và chim chóc được nhân hóa. C. Cả cây gạo, chim chóc và con đò đều được nhân hóa. Câu 3 : Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào ? A. Tả cây gạo B. Tả chim C. Tả cả cây gạo và chim Câu 4 : Từ nào sau đây viết đúng chính tả ? A. xanh mác B. xanh mát C. sanh mát II. Kiểm tra viết : ( 10 điểm ) 1. Chính tả : ( 5 điểm ) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ 2. Tập làm văn : ( 5 điểm )  Viết một đoạn văn ngắn (từ 6 đến 7 câu ) kể về một người lao động mà em biết. ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___
  3. ___ ___ Trường Tiểu học Sơn Cao Họ và tên HS : Lớp 3 Môn : Toán – Thời gian : 60 phút Ngày kiểm tra : Ngày tháng năm 2011 Nhận xét của giáo viên Điểm  Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm ) * Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C ( là đáp số, kết quả tính, ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : Câu 1 : Phép cộng 324 + 405 có kết quả là : A. 728 B. 729 C. 730 Câu 2 : Phép trừ 765 – 497 có kết quả là : A. 268 B. 269 C. 270 Câu 3 : Phép nhân 97 x 6 có kết quả là : A. 582 B 583 C. 584 Câu 4 : Phép chia 63 : 7 có kết quả là : A. 9 B. 10 C. 11 Câu 5 : Số bế nhất có ba chữ số là : A. 111 B. 100 C. 101 Câu 6 : Trong một năm những tháng nào có 30 ngày ? A. Tháng 2, 4, 6, 9,11 B. Tháng 4, 6, 9, 11 B Tháng 2, 3, 4, 6 ,9, 11 Câu 7 : Các số 235 ; 354 ; 345 ; 267 ; 365 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 235 ; 267 ; 365 ; 354 ; 345 B. 235 ; 267 ; 345 ; 354 ; 365 C. 235 ; 365 ; 354 ; 267 ; 245 1 Câu 8 : Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được quãng 3 đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ? A. 810m B. 811m C. 812m Câu 9 : Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền ?
  4. A. 45 500 đồng B. 45 600 đồng C. 45 700 đồng Câu 10 : Dãy số 10, 33, 45, 20, 50, 90, 60, 40, 30, có bao nhiêu chữ số ? A. 9 chữ số B. 18 chữ số C. 36 chữ số Câu 11 : 6m 4cm = cm A. 604cm B. 605cm C. 606cm Câu 12 : Cho hình tứ giác B M C trung điểm của đoạn thẳng AD là điểm nào ? A D N A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm A Câu 13 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó ? A. 30cm B. 40cm C. 50cm Câu 14 : Tháng 4 năm 2011 có bao nhiêu ngày ? A. 29 ngày B. 30 ngày C. 31 ngày  Phần tự luận : ( 3 điểm ) Câu 1 : Tính 48848 : 7 = Câu 2 : Tìm x x x 7 = 2107 ___ ___ ___ ___ Câu 3 : Một hình vuông có cạnh 20cm. Tính chu vi hình vuông đó ? Bài làm : ___ ___ ___ ___
  5. ___ ___ Cuối học kì II : 2010 - 2011 1. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm ) - GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS, qua các bài tập đọc ở chương trình học kì II. - Nội dung kiểm tra : HS đọc đoạn văn thuộc chủ điểm đã học ở học học kì II ( GV chọn đoạn văn trong SGK TV3 – T2, ghi tên bài số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đã đánh dấu ) - GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau : + Đọc đúng tiếng, từ : ( 3 điểm ) + Ngắt nghỉ hơi đúng câu : ( 1 điểm ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu : ( 1 điểm ) + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : ( 1 điểm ) 2. Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm ) - Học sinh làm đúng cả 4 câu được 4 điểm ( sai câu nào trừ điểm câu đó )  Lời giải đúng : Câu 1 : Khoanh vào A Câu 3 : Khoanh vào A Câu 2 : Khoanh vào B Câu 4 : Khoanh vào B 3. Chính tả : ( nghe – viết ) ( 5 điểm ) - GV đọc cho học sinh viết bài chính tả sau. - HS trình bày sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm . - HS trình bày chưa đúng hình thức bài chính tả trừ 0,5 điểm. - Bài viết trình bày quá bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài. Con cò Một con cò trắng đang bay chầm chậm bên chân trời. Vũ trụ như của riêng nó, khiến con người ta vốn không cất nổi chân khỏi đất, cảm thấy bực dọc vì cái nặng nề của mình. Con cò bay là là, rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất, dễ dãi, tự nhiên như mọi hoạt động của tạo hóa. Nó thong thả đi trên doi đất. Theo Đinh Gia Trinh 4. Tập làm văn : ( 5 điểm )
  6. - HS viết được câu rõ ràng, kể được một người lao động , HS viết đủ 6 đến 7 câu , bài viết trình bày sạch sẽ được 5 điểm. Tuỳ theo mức độ sai sót của HS mà GV linh động chấm điểm : 0,5 - 1 – 1,5 – 2 – 2,5 – 3 – 3,3 – 4 – 4,5 - 5 Cuối học kì II : 2010 – 2011 1/ Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm )  HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm , đúng được 14 câu được 7 điểm Lời giải đúng : Câu 1 : Khoanh vào B Câu 7 : Khoanh vào B Câu 2 : Khoanh vào A Câu 8 : Khoanh vào A Câu 3 : Khoanh vào A Câu 9 : Khoanh vào B Câu 4 : Khoanh vào A Câu 10 : Khoanh vào B Câu 5 : Khoanh vào B Câu 11 : Khoanh vào A Câu 6: Khoanh vào B Câu 12 : Khoanh vào B Câu 13 : Khoanh vào A Câu 14 : Khoanh vào B 2/ Phần tự luận : ( 3 điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) HS tính đúng câu 1 được 1 điểm 48848 : 7 = 6878 ( dư 2 ) Câu 2 : ( 1 điểm ) HS làm đúng câu 2 được 1 điểm x x 7 = 2107 x = 2107 : 7 x = 301 Câu 3 : ( 1 điểm ) HS nêu mỗi lời giải đúng được 0,5 điểm HS nêu được phép tính và tính đúng , ghi đáp số đúng được 0,5 điểm Đáp án :
  7. Chu vi hình vuông là : 20 x 4 = 80 ( cm ) Đáp số : 80 cm