Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Ngày thi: / / ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 3 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 40 phút (Đề thi chính thức) Giám thị Giám khảo 1 1 2 2 I/Phần trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng các câu (1, 3,4,5) và hoàn thành yêu cầu (câu 2, 6,7,8) Câu 1: (0,5 điểm) Số 56005 đọc là: A. Năm nghìn sáu trăm. B. Năm sáu nghìn không trăm năm. C. Năm mươi sáu nghìn không trăm linh năm. D. Năm mươi sáu nghìn linh năm. Bài 2 (0,5 điểm) Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816 C. 47816; 47861; 48617; 48716 D. 48617; 48716; 47816; 47861 Câu 3.(0,5 điểm) Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là: A. 52649 B. 25649 C. 62549 D. 42659 Câu 4. (1 điểm) Hình vuông có cạnh là 6cm. a) Chu vi của nó là: A. 14 cm B. 24 cm C. 25 cm D. 36cm b) Diện tích của nó là: A. 14 cm2 B. 24 cm2 C. 25 cm2 D. 36cm2 Câu 5. (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, Chiều rộng 5cm
  2. a) Chu vi của nó là: A. 24 cm B. 34 cm C. 35 cm D. 36cm b) Diện tích của nó là: A. 50 cm2 B. 60 cm2 C. 70 cm2 D. 80cm2 Câu 6 : (0,5 điểm) X x 4 = 1284 Câu 7 : (0,1 điểm) Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là: A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719 Câu 8 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 32 457 + 46 728 b.73 452 – 46 826 c. 21 513 x 4 d. 84 917 : 7 . . . . . . . . . . . . . . II: Phần tự luận (3điểm) Câu 9 : (2 điểm) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? Bài giải :
  3. Câu 10 Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số Bài giải : HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn Toán – Lớp 3. Năm học: 2019 – 2020 * Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt được; cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân. Tổng điểm được làm tròn 0,5 thành 1(Tùy theo mỗi bài toán, học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa). Riêng Câu 8 HS tính đúng các bước mới cho điểm I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 1 (0,5 điểm) đáp án C Câu 2 (0,5 điểm) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là : Đáp án C Câu 3 (0,5 điểm) đáp án A Câu 4 (1 điểm) a) (0,5 điểm) đáp án B : 24cm b) (0,5 điểm) đáp án D : 36cm2 Câu 5 (1 điểm) a) (0,5 điểm) đáp án B : 34cm b) (0,5 điểm) đáp án B : 60cm2 Câu 6 (0,5Điểm ) tìm x X x 4 = 1284 X = 1284 : 4 X = 321 Câu 7 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức :
  4. 14 523 – 24 964 : 4 = 14 523 - 6241 = 8 282 Câu 8: (2điểm) Mỗi đáp án đúng được 0, 5đ 84917 7 14 32457 73452 21513 12131 09 a) 46728 46826 4 21 79185 26626 86052 07 0 Phần tự luận (3 điểm): Câu 9 (2 điểm Tóm tắt (0,5 điểm) 63 l dầu: 7 thùng 774 l dầu: thùng? Bài giải Mỗi thùng đựng số l dầu là: (0,5 điểm) 63 : 7 = 9 (l dầu) 774l dầu đựng số thùng là là: (0,5 điểm) 774 : 9 = 86 (thùng) Đáp số: 86 thùng (0,5 điểm) Câu 10: (1 điểm)Hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số là: 10 000 – 99 = 9901