Đề kiểm tra cuối học kỳ II Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_sinh_hoc_9_nam_hoc_2022_2023_truo.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN- AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH 9 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022-2023 THỜI GIAN : 45 PHÚT( Không kể thời gian giao đề) I / Ma trận: Mức độ Biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ Chuẩn Chuẩn KT- Chuẩn Chuẩn KT- Chuẩn Chuẩn KT- Chuẩn Chuẩn Số Điể Số Điểm đề KT- KN KN KT- KN KN KT- KN KN KT- KN KT- KN câu m câu Số Điể Số Điểm Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể câu m câ câu m câu m câu m câu m câu m câu m u 1. Ứng NB về dụng di hiện tượng truyền ưu thế lai học và và hiện tượng thoái hóa giống 3 1,2 3 1,2
- 2. Sinh NB môi Hiểu về Giải thích Lập được Vận dụng vật và trường và quần thể được vai lưới thức ăn mối quan môi các yếu tố Sv, quần trò của các từ các SV hệ lẫn của môi xã Sv, hệ hệ sinh nhau giữa trường sinh thái thái biển Vận dụng các sinh đối với con kiến thức để vật giải NB được - Hiểu các người giải thích quyết tình quần thể biện pháp bản thân em huống sinh vật, bảo vệ cần làm gì thực tế. quần xã môi để bảo vệ sinh vật, trường. môi trường. hệ sinh BP bảo vệ thái rừng, bảo vệ vùng - Biết các đất chống loại tài đồi trọc. nguyên thiên - Hiểu các nhiên. hệ sinh thái trên - Biết vai trái đất. trò của con người HS hiểu đối với thế nào là môi ĐV hằng trường. nhiệt. 7 2,8 5 2,0 1 1,0 1 1,0 1 1,0 12 4,8 4 4,0 Số Điể Số Điểm Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điểm câu m câ câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu u
- Tổng 10 4,0 5 2,0 1 1, 1 2,0 1 1,0 15 6,0 4,0 0 4 40 20 10 20% 10 60% 40% % % % % UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 9 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM ) Câu 1: ( 4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1: Phương pháp tao ưu thế lai chủ yếu ở vật nuôi là: A.Lai cải tạo B. Lai kinh tế C. Lai gần D. Lai xa Câu 2: Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai thể hiện rõ nhất con lai . A.Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Mọi thế hệ Câu 3 : Biểu hiện của thoái hoá giống là: A.Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ C. Năng suất thu hoạch được tăng lên B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ D. Con lai có sức sống kém dần Câu 4: Tài nguyên không tái sinh là gì? A. là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt. B. Là tài nguyên vô tận mà con người có thể khai thác mãi. C. Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi. D. Là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
- Câu 5: Sinh vật nào là mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hoàn chỉnh ? A. Vi sinh vật phân giải B. Động vật ăn thực vật. C. Động vật ăn thịt. D. Thực vật. Câu 6 : Yếu tổ ánh sáng được xếp và nhóm nhân tố sinh thái: A. Vô sinh B. vô cơ C. hữu sinh D. hữu cơ Câu 7: Quần thể sinh vật bao gồm mấy nhóm tuổi? A. 4 nhóm. B. 2 nhóm C. 1 nhóm D. 3 nhóm Câu 8: Việc làm nào sau đây của con người giúp cải tạo môi trường A. Sản xuất chất độc hóa học B. Dùng thuốc bảo vệ thực vật C. Xây dựng các công viên cây xanh D. Thải các chất thải sinh hoạt Câu 9. Nguồn tài nguyên khi sử dụng hợp lí có khả năng phục hồi là A. rừng B. bức xạ mặt trời C. khoáng sản. D. than đá. Câu 10: Tài nguyên nào sau đây khi sử dụng không bị cạn kiệt? A. quặng sắt B. tài nguyên đất C. năng lượng gió D. tài nguyên rừng Câu 11 : Nhóm động vật dưới dây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt là: A. Châu chấu,dơi, chim én B. chó,mèo, cá chép C. cá sấu, ếch, ngựa D. cá heo, trâu , cừu. Câu 12: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là: A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật C. gồm các sinh vật trong cùng một loài B. tập hợp nhiều cá thể sinh vật D. gồm các sinh vật khác loài Câu 13: Để gãp phần bảo vệ rừng, điều không nên làm là gì?
- A. Chấp hành tốt các quy định về bảo vệ rừng. B. Khai thác sử dụng nhiều hơn cây rừng và thú rừng. C. Kết hợp khai thác hợp lý với quy hoạch phục hồi và làm tái sinh rừng D.Tiếp tục trồng cây gây rừng, chăm sãc rừng hiện cã. Câu 14 .Đối với những vùng đất trống, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất là: A. Trồng cây gây rừng . B. Xây dựng nhà máy xí nghiệp. C. Làm nhà để ở. D. Để đất bỏ trống. Câu 15: Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là: A.Rừng mưa nhiệt đới B. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng C. Biển D. Các hệ sinh thái hoang mạc PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM ) Câu 1. (1,0 điểm) Giải thích tại sao cần phải bảo vệ hệ sinh thái biển? Câu 2 (1,0 điểm) : Cho các sinh vật sau trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới: Cây cỏ, sâu ăn lá cây, chim sâu, chuột, mèo rừng, thỏ, dê, hổ, vi sinh vật. Em hãy viết lưới thức ăn từ các sinh vật trong hệ sinh thái trên? Câu 3: (1,0 điểm) Nhà bạn An có cây bưởi đang trong thời kì ra hoa, khi quan sát cây bưởi bạn phát hiện bọ xit đang hút nhựa cây, nhện chăng tơ bắt boxit, tò vò đang săn nhện, trên ngọn cây bưởi có nhiều rệp đang bám , quanh vòng rệp bám lại có nhiều kiến đen .Em hãy cho biết mối quan hệ sinh thái giữa các loài: cây bưởi, boxit, nhện, tò vò, rệp, kiến đen. Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến đen bảo vệ rệp . Câu 4: ( 1,0 điểm) Bản thân em cần làm gì để bảo vệ môi trường? ----------HẾT------
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 9 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022-2023 Phần 1: TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a B A D A A A D C A C D B B A C Điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 Phần II: TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM) Câu Đáp án Biểu điểm 1(1 điểm) Phải bảo vệ hệ sinh thái biển vì: - Biển là nơi cung cấp nguồn thực phẩm giàu đạm chủ yếu cho con người. 0,2 - Tài nguyên biển không phải là vô tận. 0,2 - Mức độ đánh bắt hải sản tăng quá nhanh dẫn đến nhiều loài sinh vật biển có nguy cơ bị cạn kiệt. 0,4 - Góp phần làm cân bằng sinh thái. 0,2 2( 1 điểm ) * Lưới thức ăn 1,0 sâu chim sâu vi sinh Cây cỏ chuột mèo rừng vật thỏ hổ dê
- 3( 1 điểm) Các mối quan hệ sinh thái: + Kí sinh: 0,25 - Bọ xít kí sinh trên cây bưởi - Rệp kí sinh trên cây bưởi. + Sinh vật ăn sinh vật khác: 0,25 - Bọ xit ăn nhện - Nhện ăn tò vò + Cạnh tranh: Boxit và rệp 0,25 + Cộng sinh: Rệp và kiến đen 0,25 4 (1,0 +Bản thân không vất rác thải bừa bãi...có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi ở và nơi công cộng. 0,25 điểm) +Tích cực trồng và bảo vệ cây xanh. 0,25 +Tuyên truyền cho gia đình và cộng đồng về tác hại của ô nhiễm môi trường và có ý thức bảo vệ nó. 0,25 + Sử dụng tiết kiệm điện,nước. 0,25 Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ chuyên môn Thành viên trong nhóm Nguyễn Thị Phượng Phạm Thị Hoàng Oanh Đỗ Thị Vân



