Đề kiểm tra cuối kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_i_toan_6_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN: TOÁN 6 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 6 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I: MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép tính với số tự 1c 1c 2c 1c 1c nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ 0,25 đ 0,5đ 1,5đ 0,25 đ 0,5đ Số tự tự nhiên 1 nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự 3c 1c 1c 1c 55% nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và 0,75đ 0,5đ 0,25đ 1,0đ bội chung Số nguyên âm và tập hợp các số 1c 1c 1c nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số 0,25đ 0,5đ 0,25đ Số nguyên nguyên 2 30% Các phép tính với số nguyên. 1c 1c 2c 1c Tính chia hết trong tập hợp các số 0,25đ 0,25đ 1,0đ 0,5đ nguyên Tam giác đều, hình vuông, lục giác 1c Các hình đều. 0,25đ phẳng 3 15% trong Hình chữ nhật, Hình thoi, 1c 1c 1c thực tiễn hình bình hành, hình thang cân. 0,25đ 0,5đ 0,5đ Tổng số câu 8 4 2 4 2 3 1 24c Tổng số điểm 2,0 2,0 0,5 2,5 0,5 1,5 1,0 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 % 1
- B.BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I: TT Chương/Chủ đề MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận VD cao hiểu dụng SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: 1 Tập – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1TN hợp các – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. số tự nhiên Thông hiểu: Số tự – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia nhiên. trong tập hợp số tự nhiên. Các phép 2TL tính với – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực số tự hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ nhiên. số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: Phép tính – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân luỹ thừa phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. với số mũ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực tự nhiên hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 2TL 1TN –Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết: hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. tập hợp – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1TN các số tự – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có nhiên. dư. Thông hiểu: Số nguyên – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn 2
- tố. hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những 3TN trường hợp đơn giản. Ước – Tìm được ƯC, ƯCLN – BC, BCNN của hai số 1TL chung, Vận dụng cao: ƯCLN và – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những 1TL bội chung, vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). BCNN Nhận biết: 2 Số Số nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên, số nguyên âm và tập đối của một số nguyên. 1TN hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên, ý nguyên. nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn 1TL Thứ tự trong tập Thông hiểu: hợp các số – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 1TN nguyên – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết: Các phép – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội 1TN tính với số trong tập hợp các số nguyên. nguyên. Thông hiểu: Tính chia – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia 1TN hết trong hết) trong tập hợp các số nguyên. 2TL tập hợp Vận dụng: các số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân nguyên phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: 1TL tính lỗ lãi khi buôn bán,...). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Tam giác Nhận biết: 3 Các đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1TN 3
- hình vuông, lục – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) phẳng giác đều của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 1TN trong thực Thông hiểu: tiễn Hình chữ - Vẽ được hình chữ nhật,hình thoi, hình bình hành bằng các nhật, hình dụng cụ học tập thoi, hình - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,quen thuộc) 1TL bình hành, gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt hình thang nói trên( ví dụ tính chu vi hoặc diện tích của một số đối cân. tượng có dạng đặc biệt ) Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn 1TL với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 4
- C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I: 5
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN: TOÁN 6 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5? A. 34 B. 123 C. 543 D. 320. Câu 2. Cho M {1;2;4;6} . Khẳng định đúng là: A. 1 M . B. 2 M . C. 4 M . D. 8 M Câu 3. Số đối của số -7 là: A. 0 B. 7 C. -18 D. 9. Câu 4. Bội của 8 là số nào sau đây: A. 4 B. 25 C. -32 D. -2 Câu 5. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song. D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Câu 7: ƯCLN(18,60) bằng A. 30 B. 6 C. 12 D. 18 Câu 8: Số nào sau đây chia hết cho 9 A. 124. B. 621. C. 634. D. 799. Câu 9. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 22.3.5 B. 3.4.5 C. 2.5.6 D. 6.10 Câu 10: Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. −3 và −5 B. −3 và −2 C.7 1 và 2 D. −5 và −6
- Câu 11. Kết quả của phép tính: (-45) + (- 25) là: A. 28 B. -28 C. 70 D. -70 Câu 12. Trong năm 2020, nhà máy thủy điện Thác Mơ đã phát hơn 254000000 kwh. Hãy viết số kwh điện đã phát dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 254 .107 B. 2540.10 7 C. 2540.106 D. 254 .106 PHẦN 2. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2 điểm) a) Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 35, -79, -22; 0; 8 c) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 7 oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3 oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu? Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh có thể) a) 67. 68 b) 57 : 53 c) 85.67+ 85.33 d) (-15) – 20. 2 Bài 3: 1,0 điểm) Tìm x biết a) 7.(x + 6) = 49 b) (-35) . x = -210 Bài 4: (1,0 điểm) Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm. Bài 5: (1,0 điểm) a) Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 15cm và 10 cm b) Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 3m và 16 dm. ----------------------------------- Hết ------------------------------------ 8
- D. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN: TOÁN 6 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B C D D D B A B D D PHẦN 2. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu NỘI DUNG Điểm Ư (12) = {1;2;3;4;6;12} a Ư (8) = {1;2;4;8} 0,5 UC (12;8) = {1;2;4} 1. b -79, -22; 0; 8,35 0,5 (2,0đ) Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 10 giờ là: c (-6) + 7 = 1 (0C) 0,5 Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là: 1 + 3 = 4(0C) 0,5 a 67. 68 = 615 0,5 2. b 57: 53 = 54 0,5 (2,0đ) c 85.67+ 85.33 = 85. (67 +33) = 85.100 = 8500 0,5 d (-15) – 20 . 2 = (-15) – 40 = -55 0,5 a 7. (x + 6) = 49 x + 6 = 7 0,5 3. (1,0đ) x = 7-6 x = 1 b (-35). x = -210 x = (-210) : (-35) 0,5 x = 6 Gọi số nhóm để tập văn nghệ là a 0,25 4. Ta có : (1,0đ) 42a ⇒ a là ƯC (42 ;70) 0,25 70a Vì a nhiều nhất ⇒ a ∈ ƯCLN (420 ; 700) 0,25 ƯCLN (420 ;700) = 14. Vậy số nhóm tập văn nghệ là 14 nhóm. 0,25 a a/ Diện tích hình chữ nhật là 5. 15. 10 = 9 150 cm2 0,5 (1,0đ)
- b b/ đổi 16dm =1,6m 0,5 Diện tích hình thoi là: 3. 1,6 =4,8 m2 Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Ngô Thị Thu Thanh Nguyễn Thị Chờ 10



