Đề kiểm tra cuối kì II Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chuyên Mỹ (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chuyên Mỹ (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_lich_su_va_dia_li_7_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chuyên Mỹ (Có đáp án + Ma trận)
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Năm học 2022-2023 Môn:Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian làm bài: 60 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 7 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 CHÂU MỸ – Vị trí địa 2 lí, phạm vi (0,5đ) châu Mỹ – Phương thức con người khai 2,5 câu thác, sử (1,0đ = 10%) 1/2 dụng và bảo (0,5đ) vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ
- 2 CHÂU ĐẠI – Vị trí địa 5 câu (2,0đ)= DƯƠNG lí, phạm vi 20% châu Đại Dương 2 khai thác, sử (0,5đ) dụng và bảo vệ thiên nhiên – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, 1 quần đảo và (1,0đ) lục địa Australia – Một số đặc điểm dân cư, xã 2 hội và (0,5đ) phương thức con người 3 CHÂU – Vị trí địa 3,5 câu NAM CỰC lí của châu (2,0đ)= 20% Nam Cực
- – Lịch sử phát kiến 1 châu Nam (1,0đ) Cực – Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên 2 1/2 thiên nhiên (0.5đ) (0,5đ) của châu Nam Cực 10 câu Tỉ lệ 20% 20% 0% 10% (5đ)=50% PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Nhận biết Thông Vận Vận dụng % điểm hiểu dụng cao 1 1. Việt Nam từ thế kỉ XIII VIỆT NAM đến đầu thế kỉ XV: 1TN 0,25đ TỪ ĐẦU Thời Trần 1TL 2,5đ THẾ KỈ X 2TN 2,0đ ĐẾN ĐẦU Thời Hồ 20% THẾ KỈ XVI
- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 2,0đ (1418 – 1427) 2TN 1/2TL 1/2TL 20% Việt Nam thời Lê sơ (1428 – 3TN 0,75đ 1527) 7,5% Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 35% 15% 50% BẢNG ĐẶC TẢ Phân môn Địa lí Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số câu/ Tỉ Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá lệ % TT Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 CHÂU MỸ Nhận biết 2,5 câu – Vị trí địa lí, – Trình bày khái quát về vị trí 2TN (1,0đ = phạm vi châu Mỹ địa lí, phạm vi châu Mỹ. (0,5đ) 10%)
- Vận dụng cao – Phương thức – Phân tích được vấn đề khai con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên 0,5 TL thác, sử dụng và nhiên ở Trung và Nam Mỹ (0,5đ) bảo vệ thiên thông qua trường hợp rừng nhiên ở các khu Amazon. vực châu Mỹ 2 CHÂU – Vị trí địa lí, Nhận biết ĐẠI phạm vi châu Đại – Xác định được các bộ phận 2 TN DƯƠNG Dương của châu Đại Dương; vị trí địa (0,5 đ) lí, hình dạng và kích thước lục – Đặc điểm thiên địa Australia. nhiên của các – Xác định được trên bản đồ 1/2TL đảo, quần đảo và các khu vực địa hình và (1,0đ) lục địa Australia khoáng sản. – Một số đặc – Trình bày được đặc điểm 4,5 câu điểm dân cư, xã dân cư, một số vấn đề về lịch (2,0đ)= hội và phương sử và văn hoá độc đáo của 20% thức con người Australia. khai thác, sử Thông hiểu 2 TN dụng và bảo vệ – Phân tích được đặc điểm khí (0,5 đ) thiên nhiên hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức
- con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. 3 CHÂU – Vị trí địa lí của Nhận biết NAM CỰC châu Nam Cực – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam Cực. – Lịch sử phát – Trình bày được đặc điểm 1/2TL kiến châu Nam thiên nhiên nổi bật của châu (1,0đ) Cực Nam Cực: địa h́ình, khí hậu, – Đặc điểm tự sinh vật. 3 câu nhiên và tài Thông hiểu (2,0đ)= nguyên thiên – Trình bày được lịch sử khám 20% nhiên của châu phá và nghiên cứu châu Nam Nam Cực Cực. 2 TN 1/2TL Vận dụng cao (0,5) (0,5 đ) – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 10 câu Tỉ lệ % 20 20 0 10 (5đ)=50% Phân môn Lịch sử
- TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề dung/Đơn vị Nhận Thông Vận Vận % điểm kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 1. Việt Nam từ thế kỉ Nhận biết XIII đến – Trình bày được những nét chính về tình đầu thế kỉ hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn XV: giáo thời Trần. Thời Trần Thông hiểu 0,25đ - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần 1TN 2,5% kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ VIỆT NAM Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... TỪ ĐẦU – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi THẾ KỈ X của ba lần kháng chiến chống quân xâm ĐẾN ĐẦU lược Mông – Nguyên.
- THẾ KỈ - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và XVI quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt 2TN Nhận biết – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách 0,5đ Thời Hồ ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh TL 1,5đ – Giải thích được nguyên nhân thất bại 15% của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Cuộc khởi Nhận biết nghĩa Lam – Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu Sơn (1418 – của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 2TN 0,5đ 1427) Thông hiểu 5% – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam 1đ Sơn TL* TL 10% Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân
- vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, 0,5đ Nguyễn Chích,... 5% Vận dụng cao -Nghệ thuật quân sự của bộ chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn. Việt Nam Nhận biết thời Lê sơ – Trình bày được tình hình kinh tế – xã (1428 – hội thời Lê sơ: 3TN 0,75đ 1527) Thông hiểu 7,5% – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Vùng đất Nhận biết phía nam – Nêu được những diễn biến cơ bản về từ đầu thế chính trị, kinh tế, văn hoá ở vùng đất phía kỉ X đến nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI đầu thế kỉ XVI Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 35% 15% 50%
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu A. Đông.B. Tây.C. Nam.D. Bắc. Câu 2. Xét về diện tích, châu Mĩ xếp thứ mấy trên Thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 3. Lục địa Ôxtrâylia nằm ở phía nào của Thái Bình Dương? A. Nam. B. Tây. C. Tây Nam. D. Tây Bắc. Câu 4. Diện tích lục địa Ôxtrâylia là khoảng A. 6,6 triệu km2 B. 7,7 triệu km2 C. 8,8 triệu km2 D. 9,9 triệu km2 Câu 5. Mật độ dân số ở Ô-xtrây-lia so với thế giới là A. rất thấp. B. thấp. C. trung bình. D. cao. Câu 6. Mức độ đô thị hóa của Ô-xtrây-lia A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao. Câu 7. Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực? A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Gấu trắng. D. Đà điểu. Câu 8. Đặc điểm nổi bật về khí hậu của Châu Nam Cực là A. lạnh nhất thế giới. B. khô nhất thế giới. C. lạnh và khô nhất thế giới. D. lạnh nhưng ẩm. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. (0,5 điểm) b) Hãy cho biết đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-lia? (1,0 điểm) Câu 2 (1,5 điểm) a) Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực? (1,0 điểm) b) Băng tan ở Nam Cực đã tác động như thế nào đến thiên nhiên trên Trái Đất? (0,5 điểm) PHÂN MÔN LỊCH SỬ
- A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1. Năm 1400, triều đại nào được thành lập? A. Nhà Hồ B. Nhà Lý C. Nhà Trần D. Nhà Tiền Lê Câu 2. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là A. Trần Quốc Tuấn B. Trần Cảnh C.Trần Thủ Độ D. Trần Khánh Dư. Câu 3. Chiến thắng tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là A. Chi Lăng-Xương Giang B. Bạch Đằng năm 938 B. Ngọc Hồi-Đống Đa D. Rạch Gầm-Xoài Mút Câu 4. Để chia lại ruộng đất cho nông dân thời Lê Sơ đã thực hiện biện pháp gì? A. Khai khẩn đất hoang. B. Thực hiện phép quân điền. C. Giảm tô, thuế cho nông dân. D. Kêu gọi nhân dân phiêu tán về quê. Câu 5. Ai là người đã viết tác phẩm Bình Ngô Đại Cáo? A. Nguyễn Du. B. Lê Thánh Tông . C. Nguyễn Trãi. D. Lê Lợi. Câu 6. Để kết thúc cuộc kháng chiến chống quân Minh, Nguyễn Trãi đã A. chấp nhận giảng hòa. B. bao vây thành Đông Quan. C. kiên quyết tiêu diệt quân Minh. D. cho quân Minh về nước. Câu 7. Quốc hiệu nước ta dưới triều đại nhà Hồ là A. Đại Việt B. Đại Cồ Việt C. Âu Lạc D. Đại Ngu Câu 8. Ai là người đã đề ra kế hoạch chuyển quân từ vùng rừng núi Thanh Hóa đến Nghệ An trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Nguyễn Trãi . B. Lê Lợi. C. Nguyễn Chích. D. Lê Lai.
- B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Vì sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh xâm lược nhanh chóng thất bại? Câu 2. (1.5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1428-1527), em hãy: a.(1 điểm) Nhận xét về vai trò của Lê Lợi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. b. (0,5) Nét độc đáo nhất trong cách đánh giặc của nghĩa quân Lam Sơn là gì? ---------Hết--------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C B A D A A (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Trình bày các biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn (0,5 điểm) - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng rừng phục hồi. 0,25 - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng 0,25 1 b) Trình bày đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc về sinh vật ở Australia . (0,5 điểm) (1,5 điểm) - Khí hậu: + Hầu hết lục địa Ô-xtrây-lia thuộc đới nóng. 0,25 + Khí hậu có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông. 0,25 - Thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn (riêng bạch đàn có 600 loài) 0,25 - Động vật vô cùng độc đáo, đặc sắc nhất là hơn 100 loài thú có túi 0,25 a) Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực . (1,0 điểm) - 1820, hai nhà hàng hải người Nga phát hiện ra Châu Nam Cực-> m.phát hiện muộn nhất. 0,25 - 1900 nhà thám hiểm Na Uy đã đặt chân tới lục địa 2 0,25 - 1957 châu Nam Cực mới được xúc tiến mạnh mẽ và toàn diện. (1,5 điểm) 0,25 - Đã có nhiều người thuộc nhiều nước như Nga, Hoa Kì, Anh, Pháp, Ô-xtrây-li-a, Ác-hen-ti-na, Nhật 0,25 Bản... luân phiên đến sinh sống và làm việc ở các trạm nghiên cứu trên lục địa. b, Tác động của băng tan ở Nam Cực đối với thiên nhiên trên Trái Đất. (0,5 điểm)
- - Băng tan làm mực nước biển sẽ dâng cao. 0,25 - Làm mất đi nhiều hệ sinh thái. 0,25 A.TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN A B A B C A D C B.PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh xâm lược nhanh chóng thất bại vì: - Nhà Hồ không được lòng dân: Do cướp ngôi của nhà Trần và những hạn chế trong các chính sách 0,75 cải cách của Hồ Quý Ly làm cho đông đảo quần chúng nhân dân thiếu tin tưởng nên họ không ủng hộ nhà Câu 1: 1,5 Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh. đ - Do đường lối kháng chiến sai lầm của nhà Hồ: 0,25 + Không đoàn kết được lực lượng toàn dân mà chỉ chiến đấu đơn độc. 0,25 + Trong khi quân Minh đang mạnh, nhà Hồ chỉ biết dựa vào các thành lũy để chống giặc. 0,25 a. Vai trò của Lê Lợi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: - Tạo dựng nên cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 0,25 - Đánh tan quân xâm lược Minh với đường lối và chiến thuật đúng đắng. 0,5 Câu 2:1,5 đ - Đóng góp nhiều công sức vào cộng khởi nghĩa 0,25 b. Nét độc đáo nhất trong cách đánh giặc của nghĩa quân Lam Sơn: Khéo kết hợp giữa vây thành với diệt viện. 0,5
- XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ CHUYÊN MÔN Người ra đề Hồ Thị Hương



