Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Dân (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Dân (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_ii_toan_lop_6_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Dân (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN DÂN Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Chươ Tổng Nội dung/đơn Thông Vận dụng TT ng/Ch Nhận biết Vận dụng % vị kiến thức hiểu cao ủ đề điểm TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 1 Một số Phân tích và xử 2 yếu tố lí dữ liệu 0,4đ 6 thống 1,8 đ kê và Một số yếu tố 2 1 1 (18%) xác xác suất 0,4đ 0,5đ 0,5đ suất. 2 Phân số. Tính chất cơ bản của 2 6c Phân phân số. So 0,4đ 2,1 đ số sánh phân số (21%) Các phép tính 1 1 1 1 với phân số 0,2đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 Số thập phân Số và các phép 10 4 1 1 3 1 thập tính với số thập 3,8 đ 0,8đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ phân phân. Tỉ số và tỉ (38%) số phần trăm 4 Điểm, đường Các thẳng, tia 2 1 hình Đoạn thẳng. Độ 0,4đ 0,75 6 c hình dài đoạn thẳng 2,3 đ học cơ Góc. Các góc (23%) 2 1 bản đặc biệt. Số đo 0,4đ 0,75 góc 15 2 5 4 2 28 Tổng 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
- B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ đánh giá TT Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biêt hiểu dụng cao 1 Một số Phân tích Nhận biết: 2 yếu tố và xử lí dữ – Nhận biết được mối liên quan TN thống kê liệu. giữa thống kê với những kiến và xác thức trong các môn học trong suất. Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). Một số yếu Nhận biết: tố xác suất – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò 2 chơi tung đồng xu thì mô hình TN xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). Thông hiểu: – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng 1 xảy ra nhiều lần của một sự kiện TL trong một số mô hình xác suất đơn giản. Vận dụng: – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của 1 khả năng xảy ra nhiều lần thông TL qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. Nhận biết: Phân số. – Nhận biết được phân số với tử Tính chất số hoặc mẫu số là số nguyên âm. cơ bản của 2 – Nêu được hai tính chất cơ bản phân số. So TN 2 Phân số của phân số. sánh phân – Rút gọn phân số đến tối giản. số Các phép Thông hiểu: 1 TN 1TL tính với 1TL 2
- phân số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Hiểu được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 1TL thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân 4 TN âm, số đối của một số thập phân. 1 TL - Thực hiện phép tính về số thập phân đơn giản. Thông hiểu: – Tìm thành phần chưa biết 1 TL trong bài toán tìm x. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập Số thập phân. phân và các – Thực hiện được ước lượng và phép tính Số thập làm tròn số thập phân. 3 với số thập phân – Tính được tỉ số và tỉ số phần phân. Tỉ số trăm của hai đại lượng. và tỉ số 3 TL – Tính được giá trị phần trăm phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề 1 TL thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về 3
- số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 4 Các hình Đoạn Nhận biết: 2 TN 1 TL hình học thẳng. Độ – Nhận biết được khái niệm đoạn cơ bản dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng thẳng, độ dài đoạn thẳng. Thông hiểu: - Tính được độ dài đoạn thẳng. Góc. Các Nhận biết: góc đặc – Nhận biết được khái niệm góc, biệt. Số đo điểm trong của góc (không đề góc cập đến góc lõm). – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc 2 TN 1 TL tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. Thông hiểu: - Hiểu cách xác định các góc đặc biệt. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(3đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Dựa vào biểu đồ cột kép thống kê số lượng ti vi bán được của ba cửa hàng trong tháng 5 và tháng 6 của năm 2018. Trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 2 Câu 1: Tổng số ti vi bán được của ba cửa Số ti vi bán được hàng trong tháng 6 là : A. 201. B. 203. C. 206. D. 209. Câu 2: Trong tháng 5 cửa hàng 2 bán được ít hơn cửa hàng 3 là bao nhiêu ti vi ? A.11. B.12. C.13. D.14. Cửa hàng Câu 3: Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy có 9 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của mặt S là: 4
- 3 5 5 2 A. B. C. D. 5 3 2 5 Câu 4: Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy có 75 viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu” là: 7 20 4 15 A. B. C. D. 9 95 19 19 6 Câu 5: Phân số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 27 Câu 6: Rút gọn phân số đến tối giản bằng 63 9 9 3 3 A. B. C. D. 21 21 7 7 1 25 Câu 7: Kết quả của phép tính ? 5 8 5 1 25 1 A. B. C. D. 8 8 8 25 Câu 8: Tích 214,9 . 1,09 là: A. 209,241 B. 234,241 C. 231,124 D. -234,241 Câu 9: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: 1 5 2 1 A. B. C. D. - 4 2 5 4 Câu 10: Làm tròn số 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 Câu 11: Tính 25% của 12 bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 12: Đoạn thẳng AB là: A. Hình gồm hai điểm A,B . B. Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B . C. Hình gồm hai điểm A,B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B . D. Hình gồm hai điểm A,B và một điểm cách đều A và B . Câu 13: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi A. MA = MB B. AM = 1/2 AB C. MA + MB = AB D. MA + MB = AB và MA = MB Câu 14: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 15: Góc nào lớn nhất: A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Phần 2: Tự luận (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) 4,15 + 1,58 + 6,85 – 2,58 b) 15,13.(-4,5) + 15,13.(-6,5) + 15,13 1 10 c) 2 : 25% 2 7 5
- Bài 2. (1,0 điểm): Tìm x biết: 5 47 a) x + = b) 2x + 4,5 = 3 . 1,2 14 14 2 Bài 3. (1,0 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường là 180 em. Biết số học sinh nữ bằng 5 tổng số học sinh toàn khối. a) Tính số học sinh nữ của khối 6 . b) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khối 6? Bài 4.(1,5 điểm) a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết rằng I là trung điểm của đoạn thẳng AB và AI = 8cm. b) Quan sát hình vẽ z Sử dụng ê ke để chỉ ra các góc nhọn, góc vuông, t góc tù, góc bẹt có trong hình vẽ. M y H x A Bài 5. (1,0 điểm): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Số chấm xuất hiện là số chẵn. b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2. Bài 6. (1,0 điểm) a) Tính giá trị biểu thức sau: 1,1 + 2,6 + 4,1 + 5,6 + + 148,1 + 149,6 b) Chứng tỏ S không là số tự nhiên biết: 1 1 1 1 S = ... 101 102 103 200 ----------- HẾT ---------- 6
- D. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A D D A C A B A C B C D B D PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài đáp án điểm 4,15 + 1,58 + 6,85 – 2,58 a = (4,15 + 6,85) + (1,58 – 2,58) 0,25 = 11 – 1 = 10 0,25 15,13.(-4,5) + 15,13.(-6,5) + 15,13 1 b = 15,13 . [(-4,5) + (-6,5) +1] 0,25 (1,5đ) = 15,13 . (-10) = -151,3 0,25 1 10 5 7 1 - 2 : 25% . - 2 7 2 10 4 0,25 c 7 1 8 0,25 = 2 4 4 4 5 47 47 5 42 0,25 - a x + = => x = - => x = 3 14 14 14 14 14 0,25 2 (1,0đ) 2x + 4,5 = 3 . 1,2 b => 2x + 4,5 = 3,6 => 2x = 3,6 – 4,5 => 2x = - 0,9 0,25 => x = - 0,9 : 2 => x = - 0,45 0,25 2 a Số học sinh nữ của khối 6 là .180 72 học sinh 0,5 3 5 (1,0đ) Số học sinh nam của khối 6 là 180 – 72 =108 học sinh 0,25 b Vậy học sinh nam bằng 60% học sinh khối 6 0,25 8cm 0,25 A I B a AB 0,25 Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên: AI IB 2 4 Do đó, AB = 2 . AI = 2 . 8 = 16 (cm) (1,5đ) Vậy độ dài của đoạn thẳng AB là 16 cm. 0,25 Góc nhọn: H· Ax 0,25 Góc vuông: A·Mt; z·Mt b 0,25 · · Góc tù: MAH , MAx 0,25 Góc bẹt: ·AMz Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 0,25 5 a Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là: (1,0đ) 57 0,25 = 0.57 100 b Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 0,25 7
- 100 – ( 15 + 20) = 65 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là: 65 0,25 0,65 100 1,1 + 2,6 + 4,1 + 5,6 + + 148,1 + 149,6 là dãy số cách đều có khoảng cách bằng 1,5 a Số số hạng là (149,6 - 1,1) : 1,5 + 1 = 100 số hạng 0,25 Vậy Tổng = (149,6 + 1,1).100 : 2 = 7535 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có ... < ... 101 102 103 200 100 100 100 100 1 6 (100 số hạng ) 100 (1,0đ) 1 1 1 1 100 => ... 1 nên S < 1 (1) b 101 102 103 200 100 0,25 1 1 1 1 Mà 0; 0; 0;...; 0 101 102 103 200 Nên S > 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra 0 < S <1 0,25 Vậy S không thể là số tự nhiên * Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa. Tân Dân, ngày tháng 04 năm 2023 Xác nhận tổ chuyên môn Người ra đề Trần Bích Ngọc Xác nhận Ban giám hiệu 8



