Đề kiểm tra đánh giá học kỳ II Vật lý 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá học kỳ II Vật lý 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_danh_gia_hoc_ky_ii_vat_ly_9_nam_hoc_2022_2023_tr.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá học kỳ II Vật lý 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HKII TRƯỜNG THCS AN THẮNG Năm học 2022 – 2023 Môn :Vật lý 9 ( Thời gian làm bài : 45phút) I. Đề bài: A. Trắc nghiệm(6điểm)Chọn các phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:. Câu 1: Đặt một vật trước thấu kính phân kì, ta sẽ thu được: A. một ảnh ảo lớn hơn vật. B. một ảnh ảo,nhỏ hơn vật. C. một ảnh thật nhỏ hơn vật. D. một ảnh thật nhỏ hơn vật. Câu 2: Có thể kết luận như câu nào dưới đây? A. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần mắt. B. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mắt mà không nhìn rõ các vật ở xa mắt. C. Người cận thị nhìn rõ các vật ở xa mắt mà không nhìn rõ các vật ở gần mắt. D. Người cận thị nhìn rõ các vật ở gần mắt mà không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 3: Có thể kết luận như câu nào dưới đây? A. Ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật, nhỏ hơn vật. B. Ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật, lớn hơn vật. C. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, nhỏ hơn vật. D. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, lớn hơn vật. Câu 4: Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Chiếu tia sáng đơn sắc đỏ qua một lăng kính ta có thể được tia sáng xanh. B. Chiếu tia sáng đơn sắc đỏ qua một lăng kính ta có thể được tia sáng trắng. C. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính ta có thể được tia sáng xanh. D. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính ta có thể được tia sáng trắng. Câu 5: Nhìn một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ, ta thấy mảnh giấy có màu: A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. đen. Câu 6: Tác dụng sinh học của ánh sáng thể hiện ở hiện tượng nào dưới đây? A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cho cơ thể nóng lên. B. Ánh sáng chiếu vào một hỗn hợp khí clo và khí hiđrô đựng trong một ống nghiệm có thể gây ra sự nổ. C. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương. D. Ánh sáng chiếu vào một pin quang điện sẽ làm cho nó có thể phát điện Câu 7: Thấu kính hội tụ không có đặc điểm nào sau đây? A. Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính hội tụ cho chùm tia ló loe rộng ra. B. Thấu kính hội tụ có phần giữa dày hơn phần rìa. C. Tia sáng tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló tiếp tục truyền thằng theo hướng của tia tới.
- D. Thấu kính hội tụ có khả năng hội tụ ánh sáng. Câu 8:Ở thấu kính phân kỳ thì hai tiêu điểm F và F ’ có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm trên trục chính và đối xứng nhau qua quang tâm O. B. Nằm trên trục chính và ở cùng một phía so với quang tâm O. C. Nằm trên trục chính và không đối xứng nhau qua quang tâm O. D. Không nằm trên trục chính và đối xứng nhau qua quang tâm O. Câu 9: Khi một tia sáng truyền từ không khí vào trong nước với góc tới bằng 300 thì góc khúc xạ có đặc điểm nào sau đây? A. Góc khúc xạ nhỏ hơn 300. B. Góc khúc xạ lớn hơn 300. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc bằng 300. D. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng 300. Câu 10: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm thì khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính này bằng: A. 20cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 40cm. Câu 11: Trên vành đỡ của một kính lúp có ghi con số 2,5X( số bội giác của kính lúp); kính lúp này có tiêu cự là: A. 10cm. B. 5cm. C. 2,5cm. D. 25cm. Câu 12: Khi sử dụng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ thì phải đặt vật nhỏ đó ở cách kính lúp một khoảng là d thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. 0 10cm. C. d≥ 10cm. D.0 d 10cm. Câu 13: Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là: A. Lớn hơn vật. B. Nhỏ hơn vật. C. Cùng chiều với vật. D. Ngược chiều với vật. Câu 14: Cho S’ là ảnh của S qua thấu kính hội tụ mà yy’ là trục chính của thấu kính hỏi thấu kính phải đặt ở vị trí nào để cho ảnh trên? . S y y’ . S’ A. Đặt vuông góc với yy’ và đi qua điểm giữa của SS’. C. Vuông góc với yy’ và đi qua S. B. Vuông góc với yy’ tại giao điểm của SS’ và yy’. D. Vuông góc với yy’ và đi qua S’. Câu 15: Một vật AB đặt trước một thấu kính phân kì cho ảnh nhỏ hơn vật ba lần và cách thấu kính 10 cm.Hỏi vật đặt cách thấu kính một khoảng là bao nhiêu? A. 20cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 60 cm II.Tự luận.
- Câu 16: Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính, cách thấu kính 30 cm. Thấu kính có tiêu cự 30 cm. a) Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính b) Đó là ảnh thật hay ảnh ảo? c) Ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm?. Câu 17: Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp là 200 vòng, số vòng dây cuộn thứ cấp là 4000 vòng. Hỏi đây là máy tăng thế hay hạ thế, máy có thể tăng điện áp lên bao nhiêu vôn nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế bằng 1000 vôn.
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS AN THẮNG ĐÁNH GIÁ HKII Năm học 2022- 2023 Môn :Vật lý 9 ( Thời gian làm bài : 45Phút) II. Biểu điểm và đáp án. A.Trắc nghiệm:Từ câu 1 đến câu 15mỗi câu 0,4 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B D C C D C A A A A A A C B B B. Tự luận ( 4điểm) Câu Gợi ý lời giải Điểm 16 - Học sinh vẽ đúng được 1 trong 3 tia sáng đặc biệt: 0,5 - Xác định được điểm B’ và dựng đúng ảnh : 0,5 - Xác định rõ ảnh ảo hay thật 0,5 - Xác định đúng khỏang cách từ ảnh đến thấu kính 0,5 17 Tóm tắt đúng 0,5 - áp dụng đúng công thức 0,5 - Suy ra đúng U2 0,5 - Thay số đúng 0,5 III. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Cộng Tên TNK T Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q L Chủ đề 1 Đặc điểm ảnh Đường truyền Hiện tượng khúcxạ Tật của mắt của ánh sáng XĐ độ Vẽ ảnh và xác Thấu kính hội tụ, Khái niệm về kính Hiện tượng lớn của định các yếu tố Mắt lúp khúcxạ ảnh Phân kỳ,kính lúp Số câu câu 4 6 câu 1 câu 1câu Số câu 12 Số điểm 1,6đ 2,4đ 2đ 0,4đ 6,4điểm Tỉ lệ 16% 24% 20% 4% 64,0% Màu sác as Chủ đề2 qua Lăng Ánh sáng kính
- Số câu 4 câu Số câu 04 Số điểm 1,6đ 1,6điểm Tỉ lệ 16% 16% Chủ đề 3 Máy Điện từ biến áp Số câu 1 câu Số câu 01 Số điểm 2® 2,0 điểm Tỉ lệ 20% 20% Tổng số câu Số câu 08 Số câu 06 Số câu 03 Số câu 17 Tổng số điểm Số điểm 3,2đ Số điểm 2,4đ Số điểm 4,4 Số điểm.10 Tỉ lệ 32% 24,0 % 44% 100% Xác nhận của BGH Xác nhận của TCM Người ra đề Phạm Thị Hải



