Đề kiểm tra định kỳ bài số 2 môn Toán học Lớp 6 - Trường THCS Văn Thuỷ

doc 3 trang thungat 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ bài số 2 môn Toán học Lớp 6 - Trường THCS Văn Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_bai_so_2_mon_toan_hoc_lop_6_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ bài số 2 môn Toán học Lớp 6 - Trường THCS Văn Thuỷ

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI SỐ 2 Họ và tên: MÔN: TOÁN 6 Lớp: (Thời giam 45 phút - không kể thời gian phát đề) ĐỀ A I. Trắc nghiệm (3,0 đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Tổng nào sau đây chia hết cho 7 a. 49 + 70 b. 14 + 57 c. 7 + 133 d. 10 + 16 Câu 2. Số tự nhiên có dạng 145 * chia hết cho cả 3 và 5 a. 1454 b. 1450 c. 1455 d. 1452 Câu 3. Thay dấu * để được số nguyên tố 2 * a. 7 b. 4 c. 5 d. 3 Câu 4. Trong các số 333; 540; 1305; 2457; 1746; 225 số nào chia hết cho cả 2;3;5 và 9. a. 1305 b. 540 c. 1746 d. 225 Câu 5. Tìm tất cả các ước chung của 18; 30; 42. a. 2;3;6 b. 1;2;3;6 c. 1;2;3 d. 1;2;3;6;9 Câu 6. Cho A = 7.13 + 39.5 và B = 3.5.7 + 11.13. Chọn khẳng định đúng. a. A là số nguyên tố, B là hợp số b. A là hợp số, B là số nguyên tố c. A và B là số nguyên tố d. A và B là hợp số II. Tự luận (7,0đ). Câu 7 (2,0đ) a. Dùng bốn chữ số trong dãy các chữ số sau 0, 1, 5, 8 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho cả 2 và 3. b. Tìm các chữ số x,y khác nhau, biết rằng A 23x5y chia hết cho cả 2,5 và 9 Câu 8 (4,0đ). a. Tìm ƯCLN và BCNN của 180; 240. b. Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Câu 9 (1,0đ). Tìm hai số tự nhiên a,b biết a < b, tổng của chúng bằng 270, ước chung lớn nhất là 45. BÀI LÀM
  2. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI SỐ 2 Họ và tên: MÔN: TOÁN 6 Lớp: (Thời giam 45 phút - không kể thời gian phát đề) ĐỀ B I. Trắc nghiệm (3,0 đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Tổng 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ? a. 9 b. 7 c. 5 d. 3 Câu 2. Số tự nhiên có dạng 145 * chia hết cho cả 2 và 3 a. 1454 b. 1450 c. 1455 d. 1452 Câu 3. Thay dấu * để được số nguyên tố 3* a. 7 b. 4 c. 5 d. 3 Câu 4. Trong các số 333; 3540; 360; 2457; 1746; 225 số nào chia hết cho cả 2;3;5 và 9. a. 360 b. 3540 c. 1746 d. 225 Câu 5. Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4;18;75;124;185;258 a. 5;75;124 b. 18;124;258 c. 75;124;258 d. 18;75;258 Câu 6. Cho A = 9.17 + 34.4 và B = 5.7.9 + 2.5.7. Chọn khẳng định đúng. a. A là số nguyên tố, B là hợp số b. A là hợp số, B là số nguyên tố c. A và B là số nguyên tố d. A và B là hợp số II. Tự luận (7,0đ). Câu 7 (2,0đ) a. Dùng bốn chữ số trong dãy các chữ số sau 0, 1, 5, 8 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho cả 5 và 3. b. Tìm các chữ số x,y khác nhau, biết rằng A 12x4y chia hết cho cả 2,5 và 9 Câu 8 (4,0đ). a. Tìm ƯCLN và BCNN của 150; 320. b. Học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp thành hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 9 (1,0đ). Tìm hai số tự nhiên a, b biết a < b, tổng của chúng bằng 210, ước chung lớn nhất là 35. BÀI LÀM