Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

doc 25 trang thungat 6810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

  1. ĐỀ I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2018 - 2019 Mức 3 Mức 4 Mức 1 Mức 2 Vận dụng Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Số câu cơ bản nâng cao Mạch kiến thức, kĩ và số T năng TN TN điểm TN N TN TL K TL K TL TL TL KQ K KQ Q Q Q Số tự nhiên và phép Số câu 3 2 2 1 3 5 tính với các số tự Số điểm 3,0 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0 nhiên; dấu hiệu chia Câu số Bài 1a, Bài 1 1; 2; Bài 1, 2, hết cho 2, 5. 1b Bài 3 Bài 3 3 1c 1d 3 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo Số điểm 0,5 0,5 1,0 diện tích Câu số 5 4 5; 4 Yếu tố hình học: góc Số câu nhọn, góc tù, góc bẹt; 2 2 hai đường thẳng Số điểm 1,0 1,0 vuông góc, hai đường Câu số 6; 6; 7 thẳng song song. 7 Giải bài toán về tìm Số câu 1 1 hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số điểm 2,0 2,0 Câu số Bài 2 Bài 2 Tổng Số câu 4 2 1 2 2 1 1 7 6 Số điểm 3,5 1,0 0,5 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 Câu số Bài 1;2; Bài 6; 1a, 1b 4 Bài 2 Bài 3 3;5 1c 1d 7
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH Năm học 2018 - 2019 Họ và tên: Môn: Toán - Lớp 4 Lớp: 4 Lời phê của thầy cô giáo Điểm A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1) A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 Câu 2: (1đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1) A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1) A. 30 000 B. 3000 C. 300 Câu 4: (0.5đ) 10 dcm2 2cm2 = cm2 (M2) A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ = ? (M1) A/ 839 B/ 739 tạ C/ 839 tạ Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (M3) A. 16m B. 16m2 C. 32 m Câu 7: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3) A. AB và AD; BD và BC. B. BA và BC; DB và DC. C. AB và AD; BD và BC; DA và DC. B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2) a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44 Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M2) Bài 3: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4) BÀI LÀM
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC B LONG KIẾN Thứ ,ngày tháng năm 2019 Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn : TOÁN - Lớp 4 Học sinh: Năm học: 2018-2019 - Thời gian: 30 phút ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2018 - 2019 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: đáp án C (1 điểm) Câu 2: đáp án B (1 điểm) Câu 3: đáp án B (1 điểm) Câu 4: đáp án A (1 điểm) Câu 5: đáp án C (0.5 điểm) Câu 6: đáp án B (0.5 điểm) Câu 7: đáp án C (0.5 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2) 186 954 + 247 436 839 084 – 246 937 428 × 39 4935 : 44 + 652 834 - 729 684 × 428 4935 34 196 247 384 928 39 53 112 849 081 344 756 3852 95 1284 7 16692 Bài 2: (2 điểm): Tóm tắt (0,25 điểm): ? tuổi Tuổi con : 33 tuổi 57 tuổi Tuổi mẹ : ? tuổi Bài giải Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) Tuổi của con là: (57 - 33) : 2 = 12 (tuổi). Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi Bài 3: (2 điểm). Số đó là: 9580 ĐỀ II(đã làm 18-19)
  4. Điểm Nhận xét Giám khảo Phúc khảo . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 3 trong số 543 260 có giá trị: (0,5 điểm) A. 300 B. 3 000 C. 30 000 D. 300 000 Câu 2: 3 phút 5 giây = giây (0,5 điểm) A. 180 giây B. 185 giây C. 35 giây D. 60 giây 2 4 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là (0,5 điểm) 2 1 7 A. 21 B. 24 C. 7 D. 8 Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m 3cm = cm là: (0,5 điểm) A. 703 B. 700 C. 307 D. 73 Câu 5: Trong các số sau: 409 ; 3726 ; 9620 ; 3725 : (1 điểm) a)Số chia hếtcho 2 là: b) Số chia hết cho 5 là: Câu 6: Trong biểu thức x : 15 = 64 Giá trị của x là:- (1 điểm) A. 960 B. 690 C. 906 D. 609 Câu 7: Tính rồi rút gọn (tối giản): (2 điểm) 5 3 a) 2 4 6 4 b) 7 14 6 5 c/ 25 2 8 2 d) : 5 3
  5. Câu 8: Tính diện tích hình thoi ABCD có độ dài các đường chéo lần lượt là 14cm; 26cm. (1điểm) Bài giải Câu 9: Hai kho chứa tất cả 475 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất 2 bằng số thóc ở kho thứ hai.Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? (2 điểm) 3 Bài giải Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm) 1 1 1 1 3 2 4 2 Giáo viên coi, chấm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4
  6. Năm học: 2018- 2019 HS khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm, câu 6 được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 6 B B D A A Câu 5: Trong các số sau: 409; 3726; 9620; 3725: (1điểm) a) Số chia hết cho 2 là:. 3726; 9620 (0,5 điểm) b) Số chia hết cho 5 là: 3725; 9620 (0,5 điểm) Câu 7: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 13 4 3 12 a) b) c) d) 4 7 5 5 Câu 8 : GIẢI Diện tích hình thoi ABCD là: (0,25 điểm) 14 x 26 : 2 = 182 (cm2) ( 0,5 điểm) Đáp số: 182 cm2 (0,25 điểm) Câu 9: (2 điểm) Học sinh vẽ được sơ đồ: (0,25 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 (phần) (0,25 điểm) Kho thứ nhất có là: 475: 5 x 2= 190 (tấn) (0,5 điểm) Kho thứ hai có là: 475 - 190 = 285 (tấn) (0,5 điểm) Đáp số: Kho thứ nhất: 190 tấn thóc (0,25 điểm) Kho thứ hai: 285 tấn thóc (0,25 điểm) HS giải cách khác đúng vẫn tính điểm, đáp số thiếu mỗi số trừ 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm) 1 1 1 1 3 2 4 2 1 1 1 (0,5 điểm) 3 4 2 1 1 (0,25 điểm) 1 2 2 1 0,25 điểm 2 4 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC: 2018 – 2019 TT Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
  7. kĩ năng 40% 30% 20% 10% TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự Số 4 2 1 7 nhiên và câu các phép Câu 1,2,3, tính với 5 10 số 4,6 số tự 1 nhiên. Phân số và khái Số 3 1 1 5 niệm ban điểm đầu về phân số. Các phép Số 2 2 tính về câu phân số, Câu Đổi đơn 7,8 số 2 vị. Yếu tố Số hình học 3 3 (DT hình điểm thoi) Giải bài Số 1 1 toán về câu tìm hai số Câu khi biết 9 3 số tổng(hiệu) và tỉ số Số của hai số 2 2 điểm đó Tổng số câu 5 1 2 1 1 10 Số điểm 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm
  8. ĐỀ II PHÒNG GD & ĐT KINH MÔN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHẢ Năm học: 2018 – 2019 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ Môn : Toán – lớp 4 SÁU Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số: GK1: Bằng chữ: GK2: I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1: Hình nào có số ô vuông đã tô màu? A. B. C. D. Câu 2: Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là: A A. AH và HC; AB và AH B B. AB và BC; CD và AD C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD D C H Câu 3: Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 306 B. 765 C. 7259 D. 425 Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống: a) 5m2 7 dm2 > 570 dm2 c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2 b) 3 tấn 70 kg 3 giờ. Câu 5: 2 của 18 là: 3 A. 6 B. 27 C. 12 D. 36 Câu 6: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là: A . 272 B . 270 C . 725 D. 277 Câu 7: Biểu thức m - n × 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n × 4 là: A. 80 B. 100 C. 800 D. 1000 Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng 2 đáy. Diện tích hình 3 bình hành đó là:
  9. A. 15 m2 B. 150 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2 Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: A. 500 cm B. 2 000 cmC. 1 000 cm D.700 cm II. TỰ LUẬN Bài 1: Tính 2 3 3 5 a) = b) - = 5 4 2 8 3 4 2 2 c) = d) : 7 5 5 3 Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m , biết chiều dài bằng 5 chiều rộng. 3 a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 diện tích thì thu được 3 5 kg thóc. Tính số thóc thu được. Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
  10. 7 7 7 3 5 2 10 10 10 ĐÁP ÁN và BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 D C B A – S C A A B C B – Đ C – Đ D - S 0,5 0,5 0,5 1 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm II.TỰ LUẬN Bài 1: 2 điểm 2 3 8 15 23 3 5 a) = + = b) - = - = 5 4 20 20 20 2 8 3 4 12 2 2 2 3 6 3 c) = = d) : : 7 5 35 5 3 5 2 10 5 Bài 2: 2 điểm HS vẽ sơ đồ ( 0,25 điểm) Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 =8 ( phần) ( 0,25 điểm) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 136: 8 × 5 = 85 (m) ( 0,25 điểm) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 136 – 85 = 51 ( m) ( 0,25 điểm) a, Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 85 × 51 = 4335 (m2 ) ( 0,5 điểm) b, Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 4335 × 3 = 2601 (kg) ( 0,5 điểm) 5 Đáp số: a, 4335 m2 b, 2601 kg Bài 3: 1 điểm 7 7 7 7 7 70 3 5 2 (3 5 2) 10 7 10 10 10 10 10 10 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn toán lớp 4: Câu/ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số Stt Mạch kiến thức, kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học: Biết thực hiện các Số 2 1 1 1 3 2
  11. phép tính với phân số: câu -Biết tính giá trị của biểu thức Câu các phân số theo các quy tắc số 1,2 5 8 10 như đối với số tự nhiên. -Biết tìm tành phần chưa biết của một phép tinh( như đối với số tự nhiên) . -Biết giải và trình bày bài toán có đến ba bước tính với phân số( tìm hai số biết tổng hay hiệu Số và tỉ số của chúng) điểm 1 1 1 2 2 3 Yếu tố hình học: Biết hình thoi Số và tính diện tích hình thoi: câu 1 1 1 2 1 - Nhận biết được hình thoi và Câu 2 một số tính chất cơ bản của nó. số 3 4 9 - Biết cách tính diện tích các Số hình đã học điểm 0,5 1 2 1,5 2 Bài toán có liên quan đến tỉ lệ: Số 1 1 1 1 Biết tỉ số và một số ứng dụng câu Câu của tỉ lệ bản đồ: 7 6 - Biết lập tỉ số của hai đại số 3 lượng cùng loại. - Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ và Số một số úng dụng của tỉ lệ bản 0,5 1 1 0.5 đồ. điểm Tổng số câu 3 1 3 1 2 6 4 Tổng số điểm 1,5 0,5 3 1 4 4,5 5,5 ĐỀ III ôn tập ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN HKII LỚP 4 NĂM HỌC: 2018-2019 1. Cấu tạo số tự nhiên . . . . 2. Các dấu hiệu chia hết: Chia hết cho 2: Chia hết cho 3: Chia hết cho 5: Chia hết cho 9: 3. So sánh phân số: Phân số lớn hơn 1:
  12. Phân số bé hơn 1: . Phân số bằng 1: . Hai phân số có cùng tử số: . Hai phân số có cùng mẫu số: 4. Bảng đơn vị đo khối lượng . . . . . . . 5. Bảng đơn vị đo độ dài . . . . . . . 6. Bảng đơn vị đo diện tích . . . . . . . 7. Đơn vị đo thời gian 1 thế kỷ = năm 1 phút = năm 1 giờ = phút 8. Tỉ lệ bản đồ Độ dài thật = Độ dài trên bản đồ = 9. Hình học DT hình chữ nhật = . DT hình bình hành == Chu vi hình chữ nhật = DT hình vuông = Nửa chu vi hình chữ nhật= DT hình thoi = = - Đặc điểm hình chữ nhật: Trung bình cộng = Tổng = 13. Tìm phân số của 1 số Muốn tìm phân số của 1 số ta lấy 14. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Số lớn = . Số bé = . 15. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Bước 1: Bước 2: . Bước 3: . Bước 4: . 16. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó Bước 1: Bước 2: Bước 3: . Bước 4: . - Đặc điểm hình bình hành:
  13. - Đặc điểm hình thoi: 10. Tìm thành phần chưa biết Số hạng = Số bị trừ = Thừa số = Số chia = . Số bị chia = Số trừ = . 11. Giá trị biểu thức Dạng 1: Cách thực hiện: Dạng 2: Cách thực hiện: Dạng 3: Cách thực hiện: 12. Toán trung bình cộng Trung bình cộng = Tổng = 13. Tìm phân số của 1 số Muốn tìm phân số của 1 số ta lấy . 14. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Số lớn = . Số bé = . 15. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Bước 1: Bước 2: Bước 3: Bước 4: 16. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó Bước 1: Bước 2: Bước 3: Bước 4: ĐỀ 1
  14. Câu 1 (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1) 12 2 3 41 a. b. c. d. 6 6 6 6 Câu 2 (1 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 58 3624 là: (M1) a. 800 b. 8 000 c. 80 000 d. 800 000 Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg = kg là: (M1) a. 205 b. 2005 c. 250 d. 20005 2 Câu 4: (1 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây 3 (M2) 20 15 10 4 a. b. c. d. 18 45 15 5 2 1 1 Câu 5 (1 điểm) Kết quả của phép tính: 2 là: 3 4 5 (M4) 13 1 7 3 a. b. c. d. 60 15 60 60 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 3 5 Câu 6 (1 điểm): Tìm x, biết: x : 4 6 . . . . 5 2 4 13 Câu 7: 3 : 2 2 8 8 5 Câu 8 (1,5 điểm) Trường Tiểu học Sông Cầu có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá? . . . . . . . . . . . . 2 Câu 9 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 mét, chiều rộng bằng chiều dài. 3 Tính diện tích hình chữ nhật đó.
  15. . . . . . . . . . . . . ĐỀ 2 Phần 1: Mỗi bài dưới dây có nêu kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/. Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 7 và 43 < x < 55 A. 55 B. 49 C. 45 D. 50 9 9 8 5 2/. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 11 13 7 5 9 9 8 5 A. B. C. D. 13 11 7 5 5 3/. năm = tháng. 2 A. 45 B. 30 C. 26 D. 76 4/. Tỉ lệ bản đồ là 1: 50000 , độ dài thật là 7km. Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là: A. 14cm B. 14m C. 35cm D. 14dm 5/. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 57m, độ dài đường chéo thứ hai gấp đôi độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó? A. 114 m 2 B. 3249 m 2 C. 6498 m2 D. 1624 m 2 Phần 2 : Tự luận 1/. Tính: 5 7 14 a) 479826 + 187390 b) 2 c) 317 x 892 d) : 2 9 5 . . . . . . . . 2/. Tính giá trị biểu thức 25 5 3 a) : b) 805 x 216 – 7482 9 3 5 . . . . . . . . 3/. Tìm y, biết:
  16. 4 5 a) 175 + y = 1472 b) y 3 8 . . . . . . . . 3 4/. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 128m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ 5 nhật đó. . . . . . . . . 5/. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của ba số đó là 198. . . . . . . . . ĐỀ 3 Câu 1 a). Trung bình cộng của các số: 231 ; 235 và 239 là : A. 231 B. 237 C. 235 D. 239 b). Trong các số 28; 57; 450; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 28 B.450 C. 57 D. 250 Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a) ngày = giờ 3 b) 7000 tạ = tấn c) 4 000 708 m2 = km2 m2 1 d) thế kỉ = năm 5 Câu 3 15 25 15 14 a) Biểu thức x x có kết quả là: 19 33 19 33 20 30 20 5 A. B. C D. 17 33 33 19 b) Tìm X biết: X + 275 = 35 x 11 A. X = 110 B. X = 195 C. X = 190 D. X = 150 Câu 4 Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 350 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 30 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ? A. 225kg B.235kg C. 160kg D. 190kg Câu 5 Một hình bình hành có chiều cao 4dm và độ dài đáy 20cm. Diện tích hình bình hành đó là:
  17. A. 80cm2 B. 800cm2 C. 80dm2 D. 84 dm2 Câu 6 Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 70dm và 5m. Diện tích hình thoi là: A. 320 dm2 B. 340 m2 C. 35m2 D. 324dm2 II. TỰ LUẬN Câu 7 Tính: 2 3 4 7 5 3 9 a) 21 b) c) x d) : 3 5 15 10 14 8 4 . . . . . . . . 1 Câu 8 Ông hơn cháu 64 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi ông. Tính tuổi ông và cháu? 8 . . . . . . 1 Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Trung bình cứ 1m 2 vườn đó người ta thu được 8 kg củ cải. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam củ cải? . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (42 + 48) x 6 + 6 x 9 + 6 . . . . . .
  18. ĐỀ 4 Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2? A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345 Câu 2: giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 75 Câu 3: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 25 15 1 5 A. B. C. D. 100 60 4 50 Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là: A. 572 B. 322 C. 233 D. 286 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: a) 1m2 25cm2 = cm2 A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500 b) 3 giờ 15 phút = phút A. 315 B. 185 C. 180 D. 195 2 3 2 3 3 4 Câu 6: Tính: x 5 4 3 8 7 5 2 2 : 5 3 . . . . . . Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5 x 36 x 2 b) 127 + 1 + 73 + 39 . . . . . . Câu 8: Trên hình vẽ sau: a) Đoạn thẳng song song với AB là b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính chu vi của thửa ruộng đó. b) Tính diện tích của thửa ruộng đó. . .
  19. . . . . . . . . . . Câu 10: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé? . . . . . . . . . . . . ĐỀ 5 Câu 1: a) Phân số có giá trị bằng 1 là: b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: Câu 2: a) Phân số rút gọn 25/100 được phân số: b) Phân số gấp 4 lần phân số 3/8 là: Câu 3: a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = kg là: A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 4: Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là: Câu 5: (Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :
  20. A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 Câu 7: Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. . . . . . . Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết: a) 18 : x = 3 b) x : 52 = 113 . . . . . . . . . . . . 3 Câu 10. Tổng hai số là 6720, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó. 5 . . . . . . ĐỀ 6 Câu 1: Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản Câu 2: Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là a. 1209 b. 1785 c. 2010 d. 4250 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg = kg là a. 250 b. 2005 c. 25 d. 20005 Câu 4: Hình bình hành có cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
  21. a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 2 3 3 Câu 5: Giá trị của biểu thức  là: 3 4 2 Câu 6: 23dm2 24 cm2 = .cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:(0,5đ) a. 2324 b. 23024 c. 23424 d. 230024 Câu 7: Hãy tính diện tích hình thoi. Biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 6cm. . . . . . . Câu 8: Tìm x : (1đ) Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện.(1đ) Câu 10: Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày thứ hai bán bằng 7/4 ngày thứ nhất . Tìm số m vải mỗi ngày bán được. Câu 11: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng 5/3 chiều rộng. a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được. Câu 12: Đặt tính rồi tính: 34509 : 35 217 x 234 45077 + 23095 30779 – 20655 ĐỀ 7 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trướccâu trả lời đúng Bài 2. Điền dấu vào chỗ chấm: a) 11 tấn 25kg = kg b) 13m2 31cm2 = cm2
  22. c) 21m2 12dm2 = dm2 d) 3/4 phút 30 giây = giây Bài 3. Tìm y: Bài 4. Tổng số đo hai cạnh liên tiếp của hình chữ nhật là 75 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó, biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Bài 5. Năm nay, tuổi Hà bằng 1/8 tuổi bà ngoại và kém bà ngoại 63 tuổi. Hỏi năm nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Bài 6: Cho hình sau: Biết độ dài AB = 18m. AC = 25m và BD = 24m. Tính chu vi và diện tích hình thoi ABCD. ĐỀ 8 Câu 1 : a)Phân số nào bé hơn 1: A ; B ; C ; D b) Phân số nào tối giản : A. ; B. ; C. ; D. Câu 2. ( 1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4200000 cm2 = m2 b) giờ = phút Câu 3. (1 điểm) Chọn từ trong ngoặc đơn và điền vào chố chấm cho phù hợp ( lớn hơn, a. Chu vi hình bình hành ABCD . chu vi hình chữ nhật MNPQ. b. Diện tích hình bình hành ABCD . diện tích hình chữ nhật MNPQ. Câu 4.( 2điểm )Đặt tính rồi tính: a. 63861 : 21 b. 2083 x 103 3 3 c) = 10 5 1 d) 4 = 2
  23. Câu 5: (2điểm ) 3 7 5 17 2 Tính giá trị biểu thức: : b-Tìm x: x 10 6 24 5 3 Câu 6.Gia đình bác Hòa thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 200kg thóc. Thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất gấp 3 lần thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai. Hỏi gia đình bác Hòa thu hoạch được ở mỗi thửa ruộng bao nhiêu ki-lô-gam thóc? 3 6 3 6 Câu 7. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: x : 7 5 7 5 5 ĐỀ 9 Bài 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 4 8 a.Điền số thích hợp vào chỗ chấm A. 7 B. 14 C.17 D.18 7 4 20 16 16 12 b. Phân số bằng là: A. B. C. D. 5 16 20 15 16 8 7 8 7 c. Trong các phân số ; ; ; phân số bé hơn 1 là: 7 7 8 8 8 7 8 7 A. B. C. D. 7 7 8 8 d. Số thích hợp để diền vào chỗ chấm của 4000 000 m2 = km2 là : A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 e. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16 cm và 2dm thì diện tích hình thoi đó là: A. 360 cm2 B. 320 cm C. 160 cm2 D. 160 dm2 2 3 1 1 8 5 4 2 Bài 2. Tính: x : 7 4 2 3 3 6 5 3 5 3 1 8 Bài 3. Tìm x: x x : 8 8 2 9 Bài 4. Một hình bình bành có chiều cao là 25 cm , độ dài cạnh đáy là 4dm . Tính diện tích Bài giải Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100 mét, chiều rộng bằng chiều dài. a.Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó? b. Cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ĐỀ 10 Câu 1: Hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất (1 điểm) Phân số nào sau đây bằng 1 : A. B. C. D. b) là phân số tối giản của phân số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 300 phút = .giờ b) 400 yến 8 kg = kg Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: MP = 5cm; NQ =4cm
  24. A. Diện tích hình bình hành ABCD bằng diện tích hình thoi MNPQ. B. Diện tích hình bình hành ABCD bé hơn diện tích hình thoi MNPQ. C. Diện tích hình bình hành ABCD bằng diện tích hình thoi MNPQ D. Diện tích hình bình hành ABCD gấp 2 lần diện tích hình thoi MNPQ. Câu 4. Đặt tính rồi tính: a) 896 152 – 684 534 b ) 347 x 104 10 10 5 c) d) 3: 3 9 9 8 3 1 2 Câu 5: Tính giá trị biểu thức: b-Tìm x: x : 12 5 10 2 3 Câu 6: Cuối học kì I, tại một trường tiểu học có tổng số học sinh là 520 em. Sang học kì II có thêm 5 học sinh chuyển đến. Biết số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi trong học kì II trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? 15 45 15 10 9 15 15 Câu 7: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: x x x 17 13 17 13 13 17 17 ĐỀ 11 Câu 1.Chữ số 5 trong số 254 836 ứng với số nào? A.5 B. 50 C.5000 D.50 000. Câu 2.Phân số 5/6 bằng phân số nào dưới đây? A. 20/24 B.24/20 C.20/18 D.18/20 Câu 3.Phân số nào lớn hơn 1? A. 5/7 B. 7/5 C. 5/5 D. 7/7 Câu 4. Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình trên là: A. 4/3 B. 3/4 C. 4/7 D. 3/7 Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: A.125 B. 12500 C. 1025 D.10025 Phần II: Tính
  25. Phần III: Giải bài toán Câu 1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. Câu 2.Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 4m, chiều cao là 25 dm. Tính diện tích mảnh đất đó. Câu 3. Xe thứ nhất chở 75 bao gạo, xe thứ hai chở 72 bao gạo. Như thế xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 150kg gạo. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng các bao gạo đều nặng như nhau? Câu 4.Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 84m, chiều cao bằng 3/4 độ dài đáy. Tính diện tích khu đất đó. ĐỀ 12 Câu 1: Tổng của hai số là 84, tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hai số đó? Câu 2: Trên bãi cỏ có tất cả 25 con bò và trâu . Số trâu bằng 1/4 số bò. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò? Câu 3: An mua quyển truyện và một cái bút hết tất cả 16 000 đồng. Biết rằng giá tiền 1quyển truyện bằng 5/3 giá tiền 1 cái bút. Hỏi An mua quyển truyện đó hết bao nhiêu tiền? Câu 4: Người ta pha sơn đỏ với sơn trắng theo tỉ lệ 3: 1 .Hỏi dã dùng bao nhiêu lít sơn đỏ để pha, biết rằng sau khi pha , được tất cả 28 lít sơn. Câu 5: Dũng và Hùng sưu tầm được 180 cái tem . Số tem dũng sưu tầm được bằng 5/7 số tem của Hùng.Hỏi Dũng sưu tầm được bao nhiêu cái tem? Câu 6: giải bài toán theo sơ đồ sau: Câu 7: Hiệu của hai số là 96, nếu giảm số thứ nhất đi 7 lần thì được số thứ hai. Tìm 2 số đó. Câu 8: Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 400m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của sân vân động đó. Câu 9: Một cửa hàng, ngày thứ nhất bán được số vải bằng 3/4 số vải bán được của ngày thứ hai. Tính số vải bán được trong mỗi ngày, biết rằng trong hai ngày đó,trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 35m vải. Câu 10: Hiệu của hai số là 153. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. ĐỀ IV ĐỀ VI ĐỀ VII