Tài liệu ôn tập các dạng Toán Lớp 4 - Kiều Thị Lan Anh

docx 37 trang thungat 2891
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập các dạng Toán Lớp 4 - Kiều Thị Lan Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_cac_dang_toan_lop_4_kieu_thi_lan_anh.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập các dạng Toán Lớp 4 - Kiều Thị Lan Anh

  1. Ôn tập:Hàng và lớp Bài 1: Nêu các hàng thuộc lớp đơn vị : Nêu các hàng thuộc lớp nghìn Nêu các hàng thuộc lớp triệu : Bài 2: Viết các số sau : a) Năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm linh tám : b) Một triệu hai trăm mười bảy nghìn sáu trăm tám mươi năm: c) Chín trăm linh ba nghìn sau trăm bốn mươi hai : . d) Bảy trăm mười chín triệu bốn mươI tám nghìn năm trăm chín mươi hai: Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau : Số 38753 67021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của chữ số 7 Bài 4 : a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 15 728 ; 18 642 ; 16 107 ; 17 501 ; 15 912 ; 18 050 b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 21 912 ; 25 017 ; 22 445; 25 119 ; 24 051; 23 546 Bài 5 : đặt tính rồi tính : a) 6783 + 3456 b) 25 679 – 12984 c) 3498 x 7 d) 65040 : 5 GV Kiều Thị Lan Anh Page 1
  2. Bài 6 : Tính giá trị biểu thức : a) 3 x 15 + 18 : 6 + 3 b) 3 x 15 + 18 : ( 6 + 3) = c) (3 x 15 + 18 ) : ( 6 + 3) d) 3x ( 15 + 18 : 6 + 3) = Bài 7 : Một hình chữ nhật có chu vi là 100 m a) Tính 1 chu vi của hình đó . 2 b) Tính chiều dài của hình đó , biết chiều rộng là 23 m c) Tính chiều rộng của hình đó , biết chiều dài là 30 m . GV Kiều Thị Lan Anh Page 2
  3. Ôn tập: Biểu thức có chứ 1 – 2chữ Bài 1: Tính giá trị của biểu thức : a) b + 24605 với b = 17 229 b) 12 002 – a với a= 5005 c) 1627 x m với m = 3 d) 62415 : n với n = 3 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức : a) 125 xb – 25 x b với b = 6 b) a+ b x 5 với a= 145 và b = 234 Bài 3: Giá trị của biểu thức 50 + 50 : x + 100 với x = 5 là A. 50 B 100 C. 120 D. 160 Bài 4: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và tính diện tích S của hình vuông theo a b) áp dụng tính : Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 7 cm GV Kiều Thị Lan Anh Page 3
  4. Bài 5: Viết giá trị biểu thức vào ô trống : a) a 48 395 4263 b 4 5 3 a x b a: b b) a 4789 57821 505 050 b 695 26 319 90 909 a+b a-b Bài 6: Tính giá trị biểu thức A và B rồi so sánh : A= m x2 + n x2 + p x 2 và B = ( m+ n + p ) x 2 với m = 50 ; n = 30; p = 20 GV Kiều Thị Lan Anh Page 4
  5. Ôn tập: Tính nhanh Bài 1: Tính nhanh a) a) 444 x 3 + 444 x 7 b)724 x 6 + 742 x4 c) 999 x 70 + 999 x 30 d ) 805 x20 + 805 x 80 Bài 2: Tính thận tiện: a) 36 x 372 + 63 x 372 + 372 b) 377 x 184 – 377 x2 + 377 x 18 c) 568 + 568 x 135 – 568 x 36 d) 265 x 236 + 265 x 265 – 265 Bài 3 : Tính giá trị biểu thức : a) A= ( 1125 + 75 ) x ( 1121 – 1120 ) + ( 275 – 75 ) x ( 150 x3 – 450) GV Kiều Thị Lan Anh Page 5
  6. b) B= ( 500 – 1250 x 4 ) x ( 1752 – 752 ) + ( 800 – 529) x ( 1126 -1125) Bài 4 : Tính nhanh a) 25 x 4 x48 = b) 125 x 57 x 8 = c) 225 x 17 – 17 x 125 Bài 5 : Tính nhanh : a) 13276 – ( 4500 + 3276 ) b) 58264 + 4723 – 8264 – 723 GV Kiều Thị Lan Anh Page 6
  7. Bài 6 : Tính giá trị biểu thức : 32 x 48 + 48 : 6 – 123 : 3 Bài 7 : Tính nhanh : 17 x 26 + 26 x44 + 39 x26 Bài 8 : Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức dưới đây để được một biểu thức có giá trị bằng 65 4 x6 + 36 : 3 + 9 Bài 9 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 679 + 679 x 123 - 679 x 24 b) 245 x 327 - 245 x 18 - 9 x 245 Bài 10 : Tính nhanh tổng sau : ( 1 + 2 + 3+ 4 + 5 + + 99 ) x ( 13 x 15 – 12 x 15 - 15 ) GV Kiều Thị Lan Anh Page 7
  8. Ôn tập: Đo khối lượng Bài 1: Viết bảng đơn vị đo khối lượng Bài 2: Điền vào bảng sau Lớn hơn kg Kg bé hơn kg Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp .lần đơn vị bé hơn liền nó . Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống a) 1 dag = .g 1 hg = .dag 10 g = .g 10 dag = hg 4 dag = g 3 kg = hg 2 kg 300g = g 2 kg 30 g = g 8 hg = dag Bài 4 : điền dấu : 7 tấn 70 tạ 50 tạ 9 yến 6 tấn GV Kiều Thị Lan Anh Page 8
  9. 8 tấn 8900 kg 2 tạ 8 yến 280 kg 12 tấn 11900 kg 6 tạ 3 yến 625 kg Bài 5 : Viết các số sau dưới dạng gam ( g) 4 dag = 147 dag 3g = 9 hg = 15 hg 2 dag = . 42 kg 8 g = Bài 6 : a)Mỗi bao xi măng nặng 5 yến .Một xe xích lô chở được 6 tạ thì chở được bao nhiêu bao xi măng? b)Có 20 gói xà phòng trong đó một nửa loại 250 g mỗi gói và một nửa loại 500 g mỗi gói .Hỏi cả thảy có tất cả bao nhiêu kg xà phòng ? Bài 7 : Điền vào chỗ trống : 21 tấn = kg 17 tấn 5 tạ = kg 56 tạ 9 yến = kg 8 tấn 7 yến = kg 34 tấn 7 kg = .tạ kg 5555 kg = tạ GV Kiều Thị Lan Anh Page 9
  10. Ôn tập về nhận dạng hình –Vẽ hình Bài 1: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác , bao nhiêu góc vuông A B M N D C Bài 2 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ? Bao nhiêu hình tứ giác ? Bài 3: Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để có 8 hình tam giác . B D A C Bài 4 : Trên hình bên có bao nhiêu hình tam giác và bao nhiêu hình tứ giác ? GV Kiều Thị Lan Anh Page 10
  11. Bài 5 : Trong hình vẽ bên A M N a) Ba điểm thẳng hàng là : b) Điểm M nằm giữa hai điểm : 0 . c) Điểm N nằm giữa hai điểm : C B D d) Điểm O nằm giữa hai điểm : Bài 6 : Cho hình bên : Hãy khoanh vào đáp án đúng A). M ; N ; Q thẳng hàng M N P B) N; P ; Q thẳng hàng C) M ; N ; P thẳng hàng D) M ; P ; Q thẳng hàng Q GV Kiều Thị Lan Anh Page 11
  12. Ôn tập về nhân với số có 1 chữ số Bài 1: đặt tính rồi tính : 23514 x 3 407 050 x 2 312 485 x 4 178045 x5 Bài 2: Viết thành phép nhân rồi tính kết quả : a) 1705 + 1705 + 1705 + 1705 = b) 2100 + 2100 + 2100 + 2100 + 2100 = c) 1007 + 1007 + 1007 = Bài 3: điền số thích hợp vào ô trống : m 2 3 4 5 6 124510 X m Bài 4: Tính : a) ( 12349 + 21351) x 2 – 44123 = b) 24578 + ( 10102 + 20108 ) X 4 = GV Kiều Thị Lan Anh Page 12
  13. Bài 5 : Từ một tấm vảI người ta cắt may 2 bộ quần áo .Mỗi áo chiếm 215 cm .Mỗi quần chiếm 235 cm chiều dài vảI .Sau khi cắt may , tấm vảI còn lại 1m .Hỏi ban đầu tấm vảI dài bao nhiêu m ? Bài 6 : Tìm X trong phép tính sau : X x a = aaaa ( với a là chữ số khác o ) Bài 7 : Giá trị của biểu thức 300 000 – 6000 x 5 là : A. 297 000 B. 0 C. 1 470 000 D. 270 000 GV Kiều Thị Lan Anh Page 13
  14. Ôn tập về nhân với số có 2 chữ số Bài 1: đặt tính rồi tính : a) 72 x 28 326 x 54 941 x 39 437 x 52 Bài 2: Tính thuận tiện : a) 395 X 15 + 85 X 395 b) 2912 X 94 – 2912 X 44 c ) 2015 X ( 15 – 9) Bài 3: tính giá trị biểu thức : 46 x a rồi viết vào ô trống a 11 25 35 44 57 46 x a . . . . . Bài 3: Mỗi quyển vở có 24 tờ giấy .Hỏi 61 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu tờ giấy ? GV Kiều Thị Lan Anh Page 14
  15. Bài 4 : GiảI bài toán theo tóm tắt sau : 17 tá bút chì màu đỏ 56 tá bút chì màu đen ? cây Bài 5 : Một đội đắp đường , mỗi ngày đắp được 97 m .Hỏi trong 12 ngày đắp được bao nhiêu m đường . Bài 6 : Tìm x biết : a) X x 14 - X x 4 = 2007 b) X x 261 – X x 259 = 2428 GV Kiều Thị Lan Anh Page 15
  16. Ôn tập về nhân nhẩm với 11 Bài 1: Tính nhẩm 25 x 11 = 47 x 11= 38 x 11 = 55 x 11= 16 x 11 = . 84 x 11= . 37 x 11 = 45 x 11 = Bài 2: Tìm x biết : a) X : 11 = 55 b) X : 56 = 11 c ) X : 11 = 67 Bài 3: Tính nhẩm : a) 3 x 45 + 45 x 8 = b) 4 x 48 + 6 x 48 + 48 = Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : đã có : 230 kg cá Thêm : 11 sọt , mỗi sọt 45 kg cá ? kg cá GV Kiều Thị Lan Anh Page 16
  17. Bài 5 : Tìm X a) ( X – 40 ) : 11 = 43 b) ( 259 – X ) : 11 = 16 GV Kiều Thị Lan Anh Page 17
  18. Ôn tập: dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 Bài 1: Trong các số 328 ; 17 ; 9005 ; 3330 ; 17 652 ; 499 ; 1234 ; 511 : a) Số nào chia hết cho 2 ? b) Số nào không chia hết cho 2 ? Bài 2: Trong các số 97 ; 375 ; 2000 ; 554 ; 8780 ; 12 068 ; 1605 ; 691 : a) Số nào chia hết cho 5 ? b) Số nào không chia hết cho 5? Bài 3: Trong các số 84 ; 1008 ; 2115 ; 991 ; 9099 : a) Số nào chia hết cho 9 ? b) Số nào không chia hết cho 9 ? Bài 4: Trong các số 156 ; 2018 ; 2505 ; 11 200 ; 781 : a) Số nào chia hết cho 3 ? b) Số nào không chia hết cho 3 ? Bài 5: Trong các số 265 ; 840 ; 358 ; 143 ; 3000 ; 2895 ; 1010 ; 721 : a) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? b) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ? c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? Bài 6: Trong các số 108 ; 1900 ; 1065 ; 510 ; 217 : a) Số nào chia hết cho cả 2 và 3 ? b) Số nào chia hết cho cả 3 và 5 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 ? d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ? e) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? Bài 7: Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và : a) Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 9 ; c) Chia hết cho cả 2 và 5 ; d) Chia hết cho 5 ; . e) Chia hết cho 3 ; g) Chia hết cho cả 2 và 3 ; h) Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 Bài 8: Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho : □ 32 chia hết cho 3 ; 8 □ 1 chia hết cho 9 ; 69 □ chia hết cho cả 2 và 5 ; GV Kiều Thị Lan Anh Page 18
  19. 43□ chia hết cho cả 5 và 3 ; 25 □ chia hết cho cả 2 và 9. Bài 9:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số cần viết vào ô trống của 13 □ để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là : A. 2 B. 5 C. 0 D. 8 Bài 10: Với ba chữ số 2 ; 0 ; 5 : a) Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 2. . b) Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 5. . Bài 11: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết một số lẻ có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 5. Bài 12:Với bốn chữ số 0 ; 1 ; 4 ; 5 hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9. . Bài 13: Câu nào đúng, câu nào sai ? a) Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2. b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4. c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5. e) Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. Bài 14: Tìm X, biết : a) X chia hết cho 2 và 150 < X < 160 ; b) X chia hết cho 3 và 360 < X < 370 ; c) X vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 200 < X < 250 ; . d) X là số lẻ, X chia hết cho 5 và 121 < X < 133 Bài 15: Mai có một số kẹo ít hơn 55 cái và nhiều hơn 40 cái. Nếu Mai đem số kẹo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 3 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Mai có bao nhiêu cái kẹo ? GV Kiều Thị Lan Anh Page 19
  20. Ôn tập về nhân với số có ba chữ số Bài 1: đặt tính rồi tính : 354 X 245 157 X 468 456 X 785 605 X 456 Bài 2: Tính : a) ( 145 + 205 ) x 320 b) ( 956 – 475 ) X 346 c) 1046 + 425 X 168 Bài 3: đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 375 456 747 215 646 204 406 345 2220 1824 4482 1075 1500 912 2988 860 2150 93024 34362 645 232220 74175 Bài 4: Có 375 con gà , mỗi con cần 104 g thóc .Với 38 kg thóc có đủ cho số gà đó không ? GV Kiều Thị Lan Anh Page 20
  21. Bài 5 : Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó : a) Số 465 được gấp lên 146 lần rồi cộng với 489 : b) Số 532 được tăng thêm 217 đơn vị rồi nhân với 342 Bài 6 : Tìm X a) X : 108 = 537 x 2 b) X : 249 = 723 + 169 GV Kiều Thị Lan Anh Page 21
  22. Ôn tập :Tìm số trung bình cộng Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau : a) 15, 75 , 45 b) 35, 12, 24, 21, 43 Bài 2: Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong 5 đợt như sau : 45tạ ; 60 tạ ; 75 tạ ; 72 tạ ; 98 tạ . Hỏi trung bình mỗi đợt thu hoạch được bao nhiêu tạ muối . Bài 3 : Tìm trung bình cộng của các số lẻ bé hơn 9 Bài 4: Một cửa hàng chuyển máy bằng ô tô . Lần đầu có 3 ô tô chuyển 16 máy .Lần sau có 5 ô tô , mỗi ô tô chuyển 24 máy . Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu máy ? GV Kiều Thị Lan Anh Page 22
  23. Bài 5 : Số trung bình cộng của hai số là 12 , biết một số bằng 10.Hãy tìm số kia ? Bài 6 : Một đôị đắp đường ngày thứ nhất đắp được 20 m , ngày thứ hai đắp hơn ngày thứ nhất là 4m . Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu m đường Bài 7 : Với 3 chữ số 1; 2; 3 , em hãy viết tất cả các số có mặt đủ 3 chữ số và tìm trung bình cộng của các số ấy ? GV Kiều Thị Lan Anh Page 23
  24. Ôn tập: Chia cho số có một chữ số Bài 1: đặt tính rồi tính 79 534 : 7 406 505 : 5 89 872 : 8 260 318 : 8 . Bài 2: Một cửa hàng có 278 405 kg gạo . Cửa hàng đã bán được 1 khối lượng gạo 5 đó . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ? . Bài 3: Tính : a) 8957 – 14 462 : 7 + 500 b) 540 720 : 9 : 4 : 2 Bài 4 tìm y biết y là số tròn chục và y : 2 < 30 GV Kiều Thị Lan Anh Page 24
  25. Ôn tập:Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Bài 1: Tổng hai số là 24 , hiệu hai số là 8 . Tìm hai số đó ? . . Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống a+ b 73 458 1907 2965 a- b 23 270 663 1099 a b Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72 m . Chiều dài hơn chiều rộng 54 dm . Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó ? . GV Kiều Thị Lan Anh Page 25
  26. Bài 4 : Tổng số học sinh của khối lớp 4 là 160 học sinh . Trong đó số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 10 học sinh . Hỏi khối lớp 4 đó có bao nhiêu học sinh nữ và bao nhiêu học sinh nam ? . . Bài :Trung bình cộng hai số là 100 . hai số đó kém nhau 2 đơn vị . Tìm hai số đó ? . GV Kiều Thị Lan Anh Page 26
  27. Bài 6 : Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi . Tính tuổi mỗi người , biết anh hơn em 6 tuổi ? . . GV Kiều Thị Lan Anh Page 27
  28. Ôn tập:Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ( tiếp) Bài 1: Tìm hai số biết trung bình cộng của 2 số đó là 1001 và hiệu của 2 số đó là 802 . Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 68 cm . Chiều dài hơn chiều rộng 16cm . Tìm diện tích hình chữ nhật ? GV Kiều Thị Lan Anh Page 28
  29. Bài 3: Cô Vân và cô Hoà mua chung một mảnh vảI giá 90 000 đồng . Cô Vân phảI trả cho cửa hàng nhiều hơn cô Hoà 15000 đồng . Hỏi mỗi người phảI trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền ? Bài 4 : Trung bình cộng của 2 số là số lớn nhất có hai chữ số . Số lớn hơn số bé 52 đơn vị . Tìm hai số đó ? . Bài 5 : Viết tất cả các góc nhọn , góc tù , góc bẹt trong hình bên . A B CD GV Kiều Thị Lan Anh Page 29
  30. Ôn tập:Chia cho số có 2 chữ số Bài 1: Tính a) 150 : 30= . b) 200 : 40 = . c) 48000 : 600= Bài 2: đặt tính rồi tính : a) 408 : 12 b) 5704: 46 c) 18088 : 34 d) 340 : 13 e) 1790 : 38 g) 45 200 : 34 i) 8640 : 24 7140: 35 Bài 3: Cần phải đóng mỗi bao 50 kg xi măng . Hỏi có 2340 kg xi măng thì đóng được nhiều nhất bao nhiêu bao xi măng như thế và thừa bao nhiêu kg xi măng ? GV Kiều Thị Lan Anh Page 30
  31. Bài 5 : Tìm X a) X x 30 = 2340 b) 39 600 : x = 90 c) 90 : x – 48 : x = 3 Bài 6 : Một đội sản xuất có 24 người được chia thành 3 tổ . Tổ 1 làm được 900 sản phẩm , tổ 2 làm được 910 sản phẩm , tổ 3 làm được 926 sản phẩm . Hỏi trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm Bài 7 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Trong hình bên có mấy góc nhọn A. 7 góc nhọn B. 8 góc nhọn C. 9 góc nhọn D. 10 góc nhọn GV Kiều Thị Lan Anh Page 31
  32. Ôn tập: Chia cho số có 2 chữ số (tiếp) Bài 1: đặt tính rồi tính a) 7692 : 32 b) 9891 : 48 c) 5270 : 36 d) 2566 : 53 e) 4935 : 43 g) 9276 : 33 h) 8556 : 27 h) 11666: 38 Bài 2: Tính giá trị biểu thức : a) 3517 x 16 - 49 372 b) 45653 + 3454 : 14 Bài 3 : Một thửa đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 70 m . chiều dài hơn chiều rộng 16 m . Tính diện tích hình chữ nhật đó . GV Kiều Thị Lan Anh Page 32
  33. . Bài 4: Một bến xe buổi sáng có 1350 lượt hành khách đi . Bến đã điều động 15 chuyến xe và chở hết số khách đó . Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu khách ? . Bài 5 : Khoanh vào chữ vcáI đặt trước câu trả lời đúng : Chu vi của hình bên là : 10m A. 26m B. 28m C. 36 m 10m D. 40m 6m 4m Hãy giảI thích cách làm : GV Kiều Thị Lan Anh Page 33
  34. Ôn tập: về phân số Bài 1: Phân số nào bằng 4 5 12 16 16 16 A. B. C. D. 20 20 15 25 Bài 2: Rút gọn phân số : 6 4 6 8 27 ; ; ; ; 9 14 8 12 36 Bài 3: Viết tất cả các phân số bằng phân số 3 và có mẫu số là số tròn chục có hai 4 chữ số . Bài 4: Tìm x biết : 2 x 4 68 x 60 3 54 5 x 17 204 Bài 5 : Quy đồng mẫu số các cặp phân số sau : a) 2 và 3 b)4 và 5 c) 2 và 3 5 4 7 6 3 4 GV Kiều Thị Lan Anh Page 34
  35. Bài 6 : Quy đồng mẫu số các cặp phân số sau : 5 3 9 4 4 13 a) ; b) ; c) ; 8 4 10 5 7 14 . . . Bài 7 : So sánh các phân số trong mỗi cặp sau: 3 4 6 1 7 16 ; ; ; a) 7; 7 b) 9 3 c) 14 28 .Bài 8 :Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 2 3 3 ; ; 3 4 5 GV Kiều Thị Lan Anh Page 35
  36. Ôn tập chia cho số có ba chữ số Bài 1: đặt tính rồi tính 11086 : 483 8547 : 316 64722 : 161 6726 : 177 Bài 2: Tìm x 60720 : X = 151 X x 247 = 117 325 Bài 3: Khi biết 6942 : 216 = 32 thì biết phép chia 6942 : 216 có thương là và có số dư là . Bài 4: điền dấu thích hợp vào ô trống 645 : 215 + 7 1575 : 215 41535 : 195 400 - 187 Bài 5 : Tính a) 99999- 777 : 21 x 63 b) 4763 + 1104 : 23 - 60 GV Kiều Thị Lan Anh Page 36
  37. Bài 6 : Hai cửa hàng cùng nhận về 7420 m vải . Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 265 m vải , cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 371 m vải . Hỏi Cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn bao nhiêu ngày ? Bài 8 : Tìm x a) ( X – 247 ) x 213 = 41535 b) ( X + 1) x 162 = 1944 GV Kiều Thị Lan Anh Page 37