Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH An Thuận (Có ma trận và đáp án)

doc 6 trang thungat 3950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH An Thuận (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH An Thuận (Có ma trận và đáp án)

  1. Thứ ngày tháng 5 năm 2019 PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THUẬN Năm học: 2018-2019 Họ và tên: Thời gian: 40 phút Lớp: 3/ Chữ ký người coi, giám sát Chữ ký người coi, giám sát Môn: Toán 1 1 (Đề A) 2 2 Điểm: Lời phê của giáo viên: . . . Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau số 56789 là: A.56788 B. 56780 C. 56710 D. 56790 Câu 2: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 18 301 ; 18 302 ; ; ; ; 18 306 ; . Câu 3: (1 điểm) Nối đồng hồ ở cột A với giờ, phút ở cột B sao cho đúng: A B a. 2 giờ 2 phút 1. b. 3 giờ 2. c. 10 giờ 8 phút 3. d. 8 giờ 22 phút 4. e. 4 giờ 42 phút
  2. Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Kết quả phép tính 86149 + 12735 là: A. 98885 B. 98874 C. 98884 D. 98875 b/ Kết quả phép tính 86271 – 43954 là: A. 43317 B. 42317 C. 52317 D.52327 Câu 5: (1 điểm) Viết các số 31 827; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào a. Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông đó là 20cm2. b. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Diện tích hình chữ nhật đó là 20cm2. Câu 7: (1 điểm) Chọn số trong ngoặc đơn (10, 100, 1000, 67, 607, 670) viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 1kg = g b. 6m 7cm = cm Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 21542 x 3 30755 : 5 . . . . . . . . Câu 9: Bài toán: (2 điểm) Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ? Bài làm . Câu 10: (1 điểm) Em có một số tiền. Nếu lấy số tiền đó cộng với 20 000 đồng, được bao nhiêu đem chia cho 6 bạn, mỗi bạn được 5000 đồng. Vậy số tiền Em có là: .
  3. Thứ ngày tháng 5 năm 2019 PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THUẬN Năm học: 2018-2019 Họ và tên: Thời gian: 40 phút Lớp: 3/ Chữ ký người coi, giám sát Chữ ký người coi, giám sát Môn: Toán 1 1 (Đề B) 2 2 Điểm: Lời phê của giáo viên: . . . Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau số 56789 là: A.56788 B. 56790 C. 56710 D. 56780 Câu 2: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 18 301 ; 18 302 ; ; ; ; 18 306 ; . Câu 3: (1 điểm) Nối đồng hồ ở cột A với giờ, phút ở cột B sao cho đúng: A B a.8 giờ 22 phút 1. b.4 giờ 42 phút 2. c.3 giờ 3. d.10 giờ 8 phút 4. e.2 giờ 2 phút
  4. Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Kết quả phép tính 86149 + 12735 là: A. 98884 B. 98874 C. 98885 D. 98875 b/ Kết quả phép tính 86271 – 43954 là: A. 43317 B. 52327 C. 52317 D.42317 Câu 5: (1 điểm) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào a. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là 20cm. b. Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông đó là 20cm2. Câu 7: (1 điểm) Chọn số trong ngoặc đơn (10, 100, 1000, 67, 607, 670) viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 1kg = g b. 6m 7cm = cm Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 21542 x 3 30755 : 5 . . . . . . . . Câu 9: Bài toán (2 điểm) Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ? Bài làm . Câu 10: (1 điểm) Em có một số tiền. Nếu lấy số tiền đó cộng với 20 000 đồng, được bao nhiêu đem chia cho 6 bạn, mỗi bạn được 5000 đồng. Vậy số tiền Em có là: .
  5. ĐÁP AN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN TOÁN KHỐI 3 Năm học: 2018- 2019 Đề A Đề A Đề B Câu 1: 0,5 điểm D Câu 1: 0,5 điểm B Câu 2: 0,5 điểm (18301, 18302,18303; 18304;18305; 18306;18307 Câu 3: 1 điểm 1- b; 2- a; 3 – d; 4 - c Câu 3: 1 điểm 1- c; 2- e; 3 – a; 4 - d Câu 4: 0,5 điểm a/ C (98 884) ; b/ B (42 317) Câu 4: 0,5 điểm a/ A (98 884); b/ D (42 317) Câu 5: 1 điểm 8258; 16 999; 31 825; 31 855 Câu 5: 1 điểm 8258; 16 999; 31 825; 31 855 Câu 6: 1 điểm a. S; b. D; Câu 6: 1 điểm a. Đ; b. S; Câu 7: 1 điểm a. 1000g; b. 607cm Câu 8: 1 điểm 64626; 6151 (HS đặt tính đúng đạt mỗi bài đạt 0,25 điểm) Câu 9: 2 điểm Bài giải: Số học sinh mỗi hàng là: (0,25đ) 45 : 9 = 5 (học sinh) (0,25đ) Có 60 học sinh xếp được số hàng là: (0,25đ) 60 : 5 = 12 (hàng) (0,25đ) Đáp số: 12 hàng. Câu 10: 1 điểm 10 000 đồng. Lưu ý: HS có cách giải khác nhưng đúng kết quả vẫn đạt tròn số điểm.
  6. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 02 02 01 01 06 Biết viết số có năm Câu số 1, 2 4, 5 8 10 chữ số. Biết số liền sau của số có 5 chữ số. Biết thứ tự của các số có 4, 5 chữ số. Biết tìm số bé nhất 1 trong một nhóm 4 số mà các số là số có Số điểm 1 2 1 1 5 năm chữ số. Biết thực hiện cộng trừ, nhân, chia số có năm chữ số Biết giải bài toán bằng tính ngược. Đại lượng và đo Số câu 01 1 02 đại lượng Câu số 3 7 Biết xem đồng hồ 2 (chính xác đến từng phút) Số điểm 1 1 2 Biết đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng Số câu 01 01 Yếu tố hình học 3 Biết tính chu vi, diện Câu số 6 tích hình chữ nhật, hình vuông Số điểm 1 1 Giải toán Số câu 1 1 Biết giải bài toán 4 liên quan đến rút về Câu số 9 đơn vị Số điểm 2 2 Tổng số câu 03 04 01 01 01 10 Tổng số điểm 02 05 02 01 10 Tổng số câu 10 Số câu 3 Số câu 5 Số câu 2 Số câu 1 Số câu 1 Tổng số điểm 10 Số điểm 2 Số điểm 5 Số điểm 2 Số điểm 1 Số điểm Tỉ lệ 100% 20% 50% 20% 10% 10%