Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 (Có ma trận đáp án)

doc 5 trang thungat 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 (Có ma trận đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_co_ma_tran.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 (Có ma trận đáp án)

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 4 Mạch kiến thức, kĩ Số câu; Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Câu số; năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Phân số: - Nhận biết khái niệm Số câu 4 1 1 1 4 3 ban đầu về phân số tính chất cơ bản của phân số, phan số bằng nhau, rút gọn, so sánh, sắp xếp thứ tự phân số 1,2, Câu số 7 8 10 - Cộng, trừ, nhân, chia 3,4 hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0 - Tính giá trị của biểu thức các phân số Số điểm 4 1 1 1 4 3 (không quá 3 phép tính) tìm một thành chưa biết trong phép tính . Đại lượng: Số câu 1 1 Chuyển đổi, thực hiện Câu số 6 phép tính với số đo khối lượng, diện tích. Số điểm 1 1 Hình học: Số câu 1 1 Nhận biết hình bình hành và một số đặc điểm Câu số 5 của nó, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình Số điểm 1 1 bình hành. Giải toán: Số câu 1 1 Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có Câu số 9 bài toán: Tìm phân số của một số . Số điểm 1 1 Tổng số câu 4 3 2 1 6 4 Tổng số điểm 4 3 2 1 6 4 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 60% 40%
  2. I. Phần trắc nghiệm: (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau) Câu 1: Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên: 2 1 4 4 5 4 10 6 2 21 4 Câu 2: Rút 5gọn phân số ta được phân số tối giản là: 42 10 1 1 1 2 A. B. C. D. 4 3 2 3 1 2 7 4 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 2 5 10 5 1 2 7 4 A. B. C. D. 2 5 10 5 3 4 5 7 Câu 4: Trong các phân số ; ; ; , những phân số lớn hơn 1 là: 2 3 6 4 3 4 5 4 5 7 5 7 3 3 4 7 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 3 6 3 6 4 6 4 2 2 3 4 Câu 5: Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 234cm2. B. 244cm2. C. 234m2. D. 254m2. Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 4 tạ = 4000kg b) 63000kg = 63 tấn c) 4m27dm2 = 407dm2 d) 230 000cm2 = 230m2 II. Phần tự luận: Câu 7: Tính:
  3. 4 6 7 5 a) b) 1 1 1 1 4 8 Câu 8: Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản) 1 3 a) x : = 4 b) x  = 15 2 5 Câu 9: Giải bài toán sau: Lớp 4A có 35 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì 2 4 II. Trong đó, có số học sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; còn 7 7 lại đạt điểm 8. Hỏi lớp 4Acó bao nhiêu học sinh đạt điểm 8 ? Bài giải Câu 10: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần đã kéo rèm của cả hai cửa sổ: HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ II MÔN : TOÁN - LỚP 4 I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng ghi 1 điểm, câu có nhiều ý chia theo các ý) Câu 1:
  4. 2 1 4 4 5 4 10 6 2 Câu 2: 4 5 10 1 C. . 2 Câu 3: 4 D. . 5 Câu 4: 3 4 7 D. ; ; . 2 3 4 Câu 5 A. 234cm2. Câu 6: a - S ; b - Đ ; c - Đ ; d - S II. Phần tự luận: Câu 7: Tính: 4 6 1 0 7 5 1 4 5 9 a) b) 1 1 1 1 1 1 4 8 8 8 8 Câu 8: Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản) 1 3 a) x : = 4 b) x  = 15 2 5 1 3 x = 4  x = 15: 2 5 x = 2 x = 25 Câu 9: Bài giải Số học sinh lớp 4A đạt điểm 10 là: 2 35  = 10 (học sinh) 7 Số học sinh lớp 4A đạt điểm 15 là: 4 35  = 20 (học sinh) 7 Số học sinh lớp 4A đạt điểm 8 là: 35 - (10 + 20) = 5 (học sinh) Đáp số: 5 học sinh Câu 10:
  5. 2 2 6 1 0 1 6 5 3 1 5 1 5 1 5