Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Triệu Sơn 1

doc 17 trang thungat 11342
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Triệu Sơn 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_11_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Triệu Sơn 1

  1. SỞ GD – ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 KẾ HOẠCH BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng % Nội dung Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao Số CH tổng kiến thức thức Thời Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Vật liệu Vật liệu cơ cơ khí và khí 2 1.5 1 1.25 công nghệ 8 12.5 30 chế tạo phôi Công nghệ chế tạo phôi 3 2.25 2 2.5 1 2 Công nghệ Nguyên lí 5 1* cắt gọt kim cắt và dao 2 1.5 2 2.5 loại cắt 6 11 25 Gia công trên 1 0.75 1 1.25 máy tiện
  2. 3 Tự động hoá Máy tự trong chế động, người tạo máy công 1 0.75 cơ khí nghiệp, dây chuyền tự động Các biện 2 6.5 15 pháp đảm bảo sự phát triển bền 1 0.75 vững trong sản xuất cơ khí 4 Đại cương Khái quát về về động cơ Động cơ đốt 3 2.25 1 1.25 đốt trong trong Nguyên lí làm việc của 1 0.75 4 5 1 5 1 8 12 2 25 50 Động cơ đốt trong Thân máy và nắp máy 2 1.5 1 1.25 Tổng 16 12 12 15 2 10 1 8 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
  3. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 11– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận cần kiểm tra, đánh giá thức Nội dung Đơn vị kiến TT Thôn Vận kiến thức thức Nhận Vận g dụng biết dụng hiểu cao 1 Vật liệu cơ Vật liệu cơ khí. Nhận biết: khí và công Công nghệ chế - Trình bày được các tính chất, công dụng của một số loại nghệ chế tạo tạo phôi. vật liệu cơ khí. phôi - Trình bày được thành phần và ứng dụng của một số loại vật liệu cơ khí. - Trình bày được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực và phương pháp hàn. - Trình bày được ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực và phương 5 3 1* pháp hàn. - Kể được các ứng dụng thực tế của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực và phương pháp hàn. Thông hiểu: - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát. - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực. - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp
  4. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận cần kiểm tra, đánh giá thức Nội dung Đơn vị kiến TT Thôn Vận kiến thức thức Nhận Vận g dụng biết dụng hiểu cao hàn. Vận dụng: - Giải thích được các ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực, phương pháp hàn. - So sánh các công nghệ chế tạo phôi trong chế tạo cơ khí. 2 Công nghệ Nguyên lí cắt Nhận biết: cắt gọt kim và dao cắt. - Trình bày được bản chất, ưu, nhược điểm của phương loại Gia công trên pháp gia công kim loại bằng cắt gọt. máy tiện. - Trình bày được nguyên lí cắt và dao cắt. - Nêu được các chuyển động khi tiện và khả năng gia công khi tiện. Thông hiểu : - Giải thích ảnh hưởng các góc của dao tới quá trình gia 3 3 công tiện. - Phân biệt được các chuyển động khi tiện. - Làm rõ khả năng gia công khi tiện. Vận dụng: -Khai thác được các chuyển động cắt của dao cắt trên máy tiện. 3 Tự động hoá Máy tự động, Nhận biết: trong chế người máy - Trình bày được các khái niệm về máy tự động, dây tạo cơ khí công nghiệp, chuyền tự động, máy điều khiển số và người máy công 2 dây chuyền tự nghiệp. động. - Trình bày được các biện pháp bảo đảm sự phát triển bền Các biện pháp vững trong sản xuất cơ khí.
  5. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận cần kiểm tra, đánh giá thức Nội dung Đơn vị kiến TT Thôn Vận kiến thức thức Nhận Vận g dụng biết dụng hiểu cao đảm bảo sự Thông hiểu: phát triển bền - Giải thích được các yếu tố gây ô nhiễm môi trườngtrong vững trong sản sản xuất cơ khí. xuất cơ khí. Vận dụng: - Đưa ra các biện pháp đảm bảo phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí ở địa phương em. 4 Đại cương Khái quát về Nhận biết: về động cơ Động cơ đốt - Nêu được khái niệm, phân loại, cấu tạo chung của động đốt trong trong. cơ đốt trong. Nguyên lí làm - Nhận ra được cấu tạo chung của động cơ. việc của Động - Nêu được các khái niệm cơ bản của động cơ đốt trong. cơ đốt trong. - Nhận ra được đặc điểm cấu tạo của động cơ 2 kì và động Thân máy và cơ 4 kì. 6 6 1 1 nắp máy. - Trình bày được nhiệm vụ, cấu tạo của thân máy, nắp máy. Thông hiểu: - Phân tích được nguyên lí làm việc của động cơ 2 kì và động cơ 4 kì. - Làm rõ được những đặc điểm cấu tạo của thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng nước và bằng không khí. Vận dụng: - Đọc được sơ đồ nguyên lí của động cơ đốt trong. Vận dụng cao: - Khai thác được nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 2 kì và 4 kì để đề xuất hướng sử dụng hợp lí. Tổng 16 12 2 1
  6. Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.25 điểm, cho mỗi câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm. - Chỉ lựa chọn duy nhất 1 câu hỏi vận dụng trong các nội dung kiến thức (1,2,3). - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi hoặc Công nghệ cắt gọt kim loạihoặc Tự động hoá trong chế tạo cơ khí - Không được chọn câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức. c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Vật liệu cơ khí Vật liệu cơ khí. Nhận biết: và công nghệ Công nghệ chế - Trình bày được các tính chất, công dụng của một chế tạo phôi tạo phôi. số loại vật liệu cơ khí. 5 - Trình bày được thành phần và ứng dụng của một (C1, 3 số loại vật liệu cơ khí. C2, (C3, 1* - Trình bày được bản chất của công nghệ chế tạo C4, C7, phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực và C5, C8) phương pháp hàn. C6) - Trình bày được ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp
  7. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức biết hiểu dụng dụng cao lực và phương pháp hàn. - Kể được các ứng dụng thực tế của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực và phương pháp hàn. Thông hiểu: - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát. - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực. - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn. Vận dụng: - Giải thích được các ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực, phương pháp hàn. - So sánh các công nghệ chế tạo phôi trong chế tạo cơ khí. 2 Công nghệ cắt Nguyên lí cắt và Nhận biết: gọt kim loại dao cắt. - Trình bày được bản chất, ưu, nhược điểm của Gia công trên phương pháp gia công kim loại bằng cắt gọt. máy tiện. - Trình bày được nguyên lí cắt và dao cắt. - Nêu được các chuyển động khi tiện và khả năng 3 3 gia công khi tiện. (C9, (C11, Thông hiểu : C10, C13, - Giải thích ảnh hưởng các góc của dao tới quá C12) C14) trình gia công tiện. - Phân biệt được các chuyển động khi tiện. - Làm rõ khả năng gia công khi tiện. Vận dụng:
  8. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức biết hiểu dụng dụng cao -Khai thác được các chuyển động cắt của dao cắt trên máy tiện. 3 Tự động hoá Máy tự động, Nhận biết: trong chế tạo người máy công - Trình bày được các khái niệm về máy tự động, cơ khí nghiệp, dây dây chuyền tự động, máy điều khiển số và người chuyền tự động. máy công nghiệp. Các biện pháp - Trình bày được các biện pháp bảo đảm sự phát 2 đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí. (C15, triển bền vững Thông hiểu: C16) trong sản xuất - Giải thích được các yếu tố gây ô nhiễm môi cơ khí. trường trong sản xuất cơ khí. Vận dụng: - Đưa ra các biện pháp đảm bảo phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí ở địa phương em. 4 Đại cương về Khái quát về Nhận biết: động cơ đốt Động cơ đốt - Nêu được khái niệm, phân loại, cấu tạo chung trong trong. của động cơ đốt trong. Nguyên lí làm - Nhận ra được cấu tạo chung của động cơ. việc của Động - Nêu được các khái niệm cơ bản của động cơ đốt cơ đốt trong. trong. Thân máy và - Nhận ra được đặc điểm cấu tạo của động cơ 2 kì 6 6 1 1 nắp máy. và động cơ 4 kì. (C17, (C23, - Trình bày được nhiệm vụ, cấu tạo của thân máy, C18, C24, nắp máy. C19, C25, Thông hiểu: C20, C26, - Phân tích được nguyên lí làm việc của động cơ 2 C21, C27, kì và động cơ 4 kì. C22) C28)
  9. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức biết hiểu dụng dụng cao - Làm rõ được những đặc điểm cấu tạo của thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng nước và bằng không khí. Vận dụng: - Đọc được sơ đồ nguyên lí của động cơ đốt trong. Vận dụng cao: - Khai thác được nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 2 kì và 4 kì để đề xuất hướng sử dụng hợp lí. Tổng 16 12 2 1
  10. TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Công nghệ. Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút, Không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: SBD: . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Độ bền biểu thị khả năng gì của vật liệu? A. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. D. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực. Câu 2: Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu? A. Tính chất vật líB. Tính chất hóa học. C. Độ bền. D. Độ dẻo Câu 3: Vật liệu hữu cơ có thành phần là: A. Hợp chất hóa học của các nguyên tố kim loại B. Hợp chất hóa học của các nguyên tố không phải kim loại kết hợp với nhau. C. Hợp chất hữu cơ tổng hợp D. Các loại cácbit Câu 4: Bản chất của phương pháp gia công kim loại bằng áp lực là gì? A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu. B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp hoặc thiết bị ( buastay hoặc búa máy) làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo theo hướng định trước nhằm thu được vật thể có hình dạng theo yêu cầu. C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn.
  11. Câu 5: Nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì? A. Chi tiết hàn dễ biến dạng cong, vênh, nứt. B. Không thể chế tạo được vật có hình dạng phức tạp. C. Không thể nối được các kim loại có tính chất khác nhau. D. Tốn kim loại. Câu 6: Các sản phẩm: Xoong, nồi, siêu đun nước, thân máy công cụ. Là sản phẩm của phương pháp công nghệ nào sau đây? A. Rèn tự do. B. Dập thể tích. C. Đúc. D. Hàn. Câu 7: Trong thành phần của vật liệu làm khuôn cát, cát chiếm bao nhiêu phần trăm? A. (10- 20)%B. (70- 80)% C. (50- 60)%D. (30- 50)% Câu 8: Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào? A. Rắn. B. Nóng chảy. C. Nóng đỏ. D. Hơi. Câu 9: Ưu điểm của phương pháp gia công kim loại bằng cắt gọt là gì? A. Tạo ra được các chi tiết máy có độ chính xác cao . B. Công nghệ đơn giản, dễ chế tạo C. Giá rẻ. D. Không yêu cầu tay nghề người thợ. Câu 10: Phôi là gì ? A. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm. C. Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại. D. Phần vật liệu ban đầu trong gia công kim loại bằng cắt gọt Câu 11: Trong dao tiện cắt đứt góc sau α là góc tạo bởi những yếu tố nào? A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy. B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao.
  12. C. Góc tạo bởi mặt sau của dao với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy. Câu 12: Khi tiện cắt đứt thì dao cắt tiến dao như thế nào? A. Tiến dao dọc Sd. B. Tiến dao ngang Sng. C. Tiến dao chéo Schéo. D. Tiến dao phối hợp. Câu 13: Để ma sát giữa dao và phôi giảm thì cấu tạo của dao tiện có đặc điểm gì? A. Góc  phải nhỏ. B. Góc  phải lớn. C. Góc  phải lớn. D. Góc phải lớn. Câu 14: Trong cấu tạo của dao tiện cắt đứt, mặt tiếp xúc với phoi là: A. Mặt trước. B. Mặt sau. C. Mặt bên. D. Mặt đáy. Câu 15: Dây chuyền tự động là gì? A. Dây chuyền tự động là tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện một công việc định trước B. Dây chuyền tự độnglà tổ hợp của các máy tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó. C. Dây chuyền tự độnglà tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó. D. Dây chuyền tự độnglà tổ hợp của các thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó. Câu 16: Để bảo đảm sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí chúng ta không thực hiện biện pháp nào sau đây. A. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất để giảm chi phí năng lượng, tiết kiệm nguyên liệu. B. Có biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải sinh ra trong quá trình sản xuất trước khi thải vào môi trường. C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân, tích cực trồng cây xanh. D. Đưa trực tiếp phế thải trong quá trình cắt gọt ra môi trường mà không qua xử lí. Câu 17: Theo số hành trình của píttông trong một chu trình, động cơ đốt trong được phân thành mấy loại ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
  13. Câu 18: ĐCĐT là ĐC biến đổi: A. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài xilanh động cơ. B. Nhiệt năng biến đổi thành điện năng bên ngoài xilanh động cơ. C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong xilanh động cơ. D. Nhiệt năng biến đổi thành điện năng bên trong xilanh động cơ. Câu 19: Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu cơ cấu và hệ thống chính? A. 3 cơ cấu, 4 hệ thống. C. 2 cơ cấu, hệ thống. B. 3 cơ cấu, 3 hệ thống. D.2 cơ cấu, 4 hệ thống. Câu 20: Trục cam thuộc: A. Cơ cấu phân phối khí.B. Hệ thống khởi động. C. Cơ cấu trục khủy thanh truyền. D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu. Câu 21: Điểm chết của pittong là gì? A. Là vị trí mà tại đó pittong chuyển động tịnh tiến đi lên. B. Là vị trí mà tại đó pittong chuyển động tịnh tiến đi xuống. C. Là vị trí mà tại đó pittong đổi chiều chuyển động. D. Là quãng đường pittong đi được. Câu 22: Nhiệm vụ của thân máy là gì? A. Lắp bugi hoặc vòi phun. B. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ. C. Chứa dầu nhớt bôi trơn. D. Truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền. Câu 23: Ở động cơ xăng 4 kỳ, cuối kỳ nén xảy ra hiện tượng: A. Nén hòa khí.B. Phun hòa khí. C. Đánh lửa. D. Phun nhiên liệu. Câu 24: Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, xupap thải mở trong kì nào? A. Kì nạp. B. Kì nén. C. Kì cháy – giãn nở. D. Kì Thải. Câu 25: Ở động cơ diezen, nhiên liệu được phun vào xilanh ở thời điểm nào?
  14. A. Cuối kì nén. B. Cuối kì cháy – dãn nở. C. Cuối kì thải. D. Cuối kì nạp. Câu 26: Ở động cơxăng 2 kỳ thì hòa khí được nạp vào đâu trước khi vào xilanh? A. Vào đường ống nạp.B. Các te. C. Xilanh.D. Cửa quét. Câu 27: Thân máy của động cơ làm mát bằng nước có chứa bộ phận nào sau đây? A. Cánh tản nhiệt. B. Áo nước làm mát. C. Các te.D. Lỗ lắp bugi. Câu 28: Trong nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì, ở kì 1 từ khi pít tông mở cửa quét đến khi pít tông xuống đến ĐCD diễn ra quá trình gì? A. Cháy – dãn nở. B. Thải tự do. C. Quét – Thải khí. D. Lọt khí. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (1 điểm): Hình ảnh dưới đây là phương pháp gia công nào? Nêu ưu điểm của phương pháp gia công đó? Câu 2 (1 điểm): Em hãy cho biết hình ảnh nào dưới đây thể hiện kì cháy – dãn nở trong nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong, giải thích vì sao?
  15. Hình 1 Hình 2 Câu 3 (1 điểm): Nêu tóm tắt nguyên lý làm việc động cơ xăng 4 kì? Hết (Đề kiểm tra gồm 5 trang)
  16. SỞ GD - ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Công nghệ. Lớp: 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) - Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B D C B A C B C A D C B D A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C D A C D A C B C D A B B C án II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu hỏi Đáp án Thang điểm Câu 1 (1 điểm): + Phương pháp gia công áp lực. 0,25 đ Hình ảnh dưới đây là phương + Ưu điểm: - Phôi gia công có cơ tính cao. pháp gia công 0,25 đ nào? Nêu ưu - Dễ tự động hóa, cơ khí hóa. 0,25 đ điểm của phương - Dập thể tích có độ chính xác cao, tiết kiệm được thời gian và vật 0,25 đ liệu. pháp gia công đó? Câu 2:( 1 điểm) Em hãy cho biết hình ảnh nào dưới đây thể hiện kì cháy – dãn nở trong nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 4 kì, giải thích vì sao? Hình 1 Hình 2 +Hình 2 thể hiện kì cháy - dãn nở trong nguyên lý làm việc 0,25 đ động cơ đốt trong 4 kì.
  17. + Giải thích: 0,25 đ - Hai xu páp đóng kín. 0,25 đ - Pit-tông đi xuống( ĐCT xuống ĐCD) 0,25 đ - Chiều quay của trục khuỷu chỉ hướng chuyển động của pittông. a. Kì 1:nạp Câu 3 (1 điểm): -Trục khủy quay kéo Pít tông đi từ ĐCT đến ĐCD, xu páp nạp Nêu tóm tắt mở xu páp thải đóng. Nhờ sự chênh hòa khí( hỗn hợp xăng và 0,25 đ nguyên lý làm không khí) theo ống nạp qua cửa nạp vào trong xilanh. việc động cơ xăng b. Kì 2: nén 4 kì? - Trục khủy qua đẩy Pit tông đi từ ĐCD đến ĐCT, hai xu páp đóng. Áp suất và nhiệt độ trong xilanh tăng nhanh, cuối kì nén 0,25 đ buzi bật tia lửa điện đốt cháy hòa khí. c. Kì 3: Cháy - Dãn nở ( nổ) - Hòa khí bốc cháy sinh ra áp suất cao đấy pít tông đi từ ĐCT đến ĐCD, qua thanh truyền làm cho trục khuỷu quay và sinh 0,25 đ công. d/ Kì 4: Thải -Trục khuỷu tiếp tục quay đẩy pít tông đi từ ĐCD lên ĐCT xu 0,25 đ páp nạp đóng xu páp thải mở, khí đã cháy bị đẩy ra ngoài qua cửa thải.