Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 12 - Mã đề 40 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Hoàng Chiếu

doc 5 trang thungat 2050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 12 - Mã đề 40 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Hoàng Chiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_12_ma_de_40_nam_hoc.doc
  • docУp £n145.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 12 - Mã đề 40 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Hoàng Chiếu

  1. TRƯỜNG THPT LÊ HOÀNG CHIẾU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – KHỐI 12 MÃ ĐỀ TỔ TỐN Năm học 2017 – 2018. 40 Môn : TOÁN. Thời gian: 60 phút. Câu 1: Chọn một khẳng định đúng b a b b b b b b a b b b Ⓐ Ⓑ u . dⒸv Ⓓuv v.du u.dv uv v.du u.dv uv v.du u.dv uv v.du a b a a a a a a b a a a ln x Câu 2: Cho f x . Tìm nguyên hàm F x của f x thỏa mãn F 1 2 x ln2 x ln2 x Ⓐ ⒷF xⒸ Ⓓln x 2 F x 2 F x ln x 2 F x 2 2 2 2 e 1 1 Câu 3: Tích phân I dx ln a . Khi đĩ, giá trị của a bằng: e x 3ln x 1 3 5 5 5 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 2 3 2 2 Câu 4: Cho hình phẳng (H) giơi hạn bởi các đường cĩ phương trình: y x; y x 2; y 0 . Khi đĩ, diện tích S của hình phẳng (H) xác định bởi: 1 2 1 Ⓐ Ⓑ Ⓒ S xdx x 2 dx S x x 2 dx 0 1 0 1 2 2 Ⓓ S xdx x 2 dx S x x 2 dx 0 1 0 4 Câu 5: Nếu đặt t x2 9 thì tích phân I x x2 9.dx trở thành: 0 4 5 1 5 5 Ⓐ Ⓑ t 2 dⒸt Ⓓ t 2dt tdt t 2dt 0 3 2 3 3 x 2 Câu 6: Cho đồ thị C : y (như hình bên dưới). x 1 y 2 1 -1 x -2 O 3 MÃ ĐỀ : 40 Đề kiểm tra gồm có 5 trang . Trang 1/5
  2. Giả sử (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , tiệm cận ngang của C , trục tung và đường thẳng x=3. Quay (H) quanh trục hồnh tạo thành một vật thể trịn xoay cĩ thể tích xác định bởi: 3 2 3 3 2 3 x 2 2 x 2 2 Ⓐ ⒷV dx 1 dx V dx 1 dx 1 x 1 1 0 x 1 0 2 2 3 x 2 3 x 2 Ⓒ ⒹV 1 dx V dx 0 x 1 0 x 1 Câu 7: Cho I cos3 x.sin xdx . Đặt t cos x . Khi đĩ, ta cĩ: Ⓐ ⒷI Ⓒ t 3 Ⓓ1 t 2 dt I t3 1 t 2 dt I t3dt I t3dt 3 e x Câu 8: Cho I dx a e b e . Khi đĩ, tích ab bằng: 1 x Ⓐ 5Ⓑ 6Ⓒ 3Ⓓ 2 3 Câu 9: Cho f x sin2 x . Hàm số nào sau đây khơng là nguyên hàm của hàm f x ? 1 1 1 Ⓐ Ⓑ x sin 2x x sin x cos x 2 2 2 1 1 1 2 Ⓒ Ⓓ x sin 2x x sin x cos x 2 2 4 2x Câu 10: Cho f t dt x ln 2x . Khi đĩ, giá trị của f e là: 0 1 1 Ⓐ 2Ⓑ Ⓒ 1Ⓓ 2 2 Câu 11: Cho hàm trùng phương y f x cĩ đồ thị (C) ( như hình bên dưới) y a x -a O Giả sử (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hồnh. Thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục hồnh xác định bởi: a a a a 2 2 Ⓐ ⒷV Ⓒ2 Ⓓ f x dx V f x dx V f x dx V 2 f x dx 0 a a 0 Câu 12: Cho hàm số y f x là hàm số lẻ, cĩ đồ thị (C) như hình bên dưới. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hồnh; S1 là hình phẳng giới hạn phần đồ thị (C) cĩ hồnh độ khơng dương và trục hồnh; S2 là hình phẳng giới hạn phần đồ thị (C) cĩ hồnh độ khơng âm và trục hồnh. MÃ ĐỀ : 40 Đề kiểm tra gồm có 5 trang . Trang 2/5
  3. y a -c O c x -a Chọn một khẳng định sai: 0 c 0 c Ⓐ ⒷS Ⓒ f Ⓓx dx f x dx S S S 2S S f x dx f x dx 1 2 2 c 0 c 0 1 Câu 13: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x là: x 2 x 1 1 x 2 1 x 2 x 2 x 1 Ⓐ Ⓑl n Ⓒ Ⓓ C ln C ln C ln C 3 x 1 3 x 1 x 1 x 2 Câu 14: Tìm hàm số f x biết f x dx tan3 x C : 3tan2 x 3sin2 x 3 Ⓐ Ⓑf xⒸ Ⓓ f x 3tan2 x f x f x sin2 x cos4 x cos2 x Câu 15: Chọn một khẳng định sai? 1 1 Ⓐ Ⓑ dx ln x C dx 2 x C x x Ⓒ Ⓓ 2 x dx 2x C sin xdx cos x C ln 2 Câu 16: Cho I 2x 1 ex dx. Chọn một khẳng định sai: 1 ln 2 ln 2 Ⓐ ⒷI 2ln 4 e 2 2exdx I 4ln 2 e 2 2exdx 1 1 ln 2 ln 2 x x ln 2 x Ⓒ ⒹI 4ln 2 e 2e dx I 2x 1 e 2e dx 1 1 1 3 3 1 Câu 17: Cho f x dx 2; f x dx 5 . Khi đĩ, f x dx bằng: 1 0 0 Ⓐ -7Ⓑ -3Ⓒ 3Ⓓ 7 2 2 Câu 18: Biết f x esin x .cos x . Tính I f ' x dx 0 Ⓐ -1Ⓑ 1Ⓒ eⒹ -e 2 Câu 19: Giả sử F x là một nguyên hàm của f x 2 e3x và đồ thị hàm số F x cắt trục tung tại 3 điểm cĩ tung độ bằng . Khi đĩ, ta cĩ: 2 2 1 4 1 Ⓐ ⒷF 1Ⓒ Ⓓ4 e3 e6 F 1 4 4e3 e6 F 1 4 2e3 e6 F 1 4 e3 e6 3 6 3 6 MÃ ĐỀ : 40 Đề kiểm tra gồm có 5 trang . Trang 3/5
  4. x 2 Câu 20: Cho đồ thị C : y (như hình bên dưới). x 1 y 2 1 -1 x -2 O 3 Khi đĩ, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , tiệm cận ngang của C , trục tung và đường thẳng x=3 xác định bởi: 3 x 2 3 x 2 3 x 2 3 x 2 Ⓐ ⒷS Ⓒ 1 Ⓓ dx S 1 dx S 1 dx S dx 0 x 1 0 x 1 1 x 1 0 x 1 2 1 a a Câu 21: Cho I dx (với tối giản). Khi đĩ, tổng a b bằng: 2 0 4 x b b Ⓐ Ⓑ9 7Ⓒ 8Ⓓ 10 Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x2 và trục hồnh là 189 27 Ⓐ ⒷS Ⓒ Ⓓ S S 2,95 S 7,45 4 4 Câu 23: Giả sử (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y f x ; y 0; x a; x b trong đĩ f x liên tục trên a;b . Khi (H) quay xung quanh Ox thì nĩ tạo nên một vật thể trịn xoay cĩ thể tích: b b b a 2 2 2 2 Ⓐ ⒷV Ⓒ Ⓓ f x dx V f x dx V f x dx V f x dx a a a b 1 Câu 24: Tích phân I x e x dx bằng: 0 1 1 1 1 1 1 3 1 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 2 e 2 e 2 e 2 e x 4 3 Câu 25: Cho f x 4cos t dt . Khi đĩ, tất cả các nghiệm của phương trình f x 0 là: 0 2 Ⓐ Ⓑx Ⓒk Ⓓ, k ¢ x k , k ¢ x k2 , k ¢ 2 x k , k ¢ 3 Câu 26: Hàm số f x xsin x cĩ một nguyên hàm là: Ⓐ Ⓑx c o Ⓒs x Ⓓs i n x x cos x sin x x cos x sin x x cos x sin x MÃ ĐỀ : 40 Đề kiểm tra gồm có 5 trang . Trang 4/5
  5. Câu 27: Hàm số f x sin 3xsin 5x cĩ một nguyên hàm là 1 1 1 1 1 1 Ⓐ Ⓑ sⒸin 2 Ⓓx sin8x cos 2x cos8x sin 2x sin8x sin 2x sin8x 4 4 2 2 4 4 x 1 Câu 28: Giả sử (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y ; y 0; x 0 . Khi (H) quay xung quanh x 1 Ox thì nĩ tạo nên một vật thể trịn xoay cĩ thể tích: Ⓐ ⒷV Ⓒ3 Ⓓ4l n 2 V 3 4ln 2 V 5 4ln 2 V 3 4ln 2 Câu 29: Giả sử f1 x ; y f2 x liên tục trên a;b . Ta cĩ diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C1 : y f1 x ; C1 : y f2 x và hai đường thẳng x=a; x=b xác định bởi: b b Ⓐ ⒷS f x f x dx S f x f x dx 1 2 1 2 a a b b Ⓒ ⒹS f x f x dx S f x f x dx 2 1 1 2 a a 1 Câu 30: Tính tích phân I x ln x 1 dx , một bạn giải như sau: 0 1 u ln x 1 du dx x 1 Bước 1: Đặt x2 1 dv xdx chon v 2 x2 1 1 1 1 Bước 2: Ta cĩ: I .ln x 1 x 1 dx 2 0 0 2 1 x2 0 1 1 Bước 3: nên I x 1 2 2 1 2 2 1 Bước 4: Vậy I 4 Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai kể từ bước nào? Ⓐ Sai kể từ bước 2Ⓑ Hồn tồn đúngⒸ Sai kể từ bước 1Ⓓ Sai kể từ bước 3 HẾT MÃ ĐỀ : 40 Đề kiểm tra gồm có 5 trang . Trang 5/5