Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 12 - Mã đề 794 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Hoàng Chiếu

doc 5 trang thungat 4600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 12 - Mã đề 794 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Hoàng Chiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_12_ma_de_794_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 12 - Mã đề 794 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Hoàng Chiếu

  1. TRƯỜNG THPT LÊ HOÀNG CHIẾU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – KHỐI 12 MÃ ĐỀ TỔ TỐN Năm học 2017 – 2018. 794 Môn : TOÁN. Thời gian: 60 phút. ln x Câu 1: Cho f x . Tìm nguyên hàm F x của f x thỏa mãn F 1 2 x ln2 x ln2 x Ⓐ ⒷF xⒸ Ⓓln x 2 F x ln x 2 F x 2 F x 2 2 2 3 3 1 Câu 2: Cho f x dx 2; f x dx 5 . Khi đĩ, f x dx bằng: 1 0 0 Ⓐ -3Ⓑ 3Ⓒ 7Ⓓ -7 1 Câu 3: Tính tích phân I x ln x 1 dx , một bạn giải như sau: 0 1 u ln x 1 du dx x 1 Bước 1: Đặt x2 1 dv xdx chon v 2 x2 1 1 1 1 Bước 2: Ta cĩ: I .ln x 1 x 1 dx 2 0 0 2 1 x2 0 1 1 Bước 3: nên I x 1 2 2 1 2 2 1 Bước 4: Vậy I 4 Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai kể từ bước nào? Ⓐ Hồn tồn đúngⒷ Sai kể từ bước 1Ⓒ Sai kể từ bước 3Ⓓ Sai kể từ bước 2 x 2 Câu 4: Cho đồ thị C : y (như hình bên dưới). x 1 y 2 1 -1 x -2 O 3 MÃ ĐỀ : 794 Đề kiểm tra gồm có 5 trang. Trang 1/5
  2. Giả sử (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , tiệm cận ngang của C , trục tung và đường thẳng x=3. Quay (H) quanh trục hồnh tạo thành một vật thể trịn xoay cĩ thể tích xác định bởi: 3 2 3 2 3 x 2 x 2 2 Ⓐ ⒷV dx V dx 1 dx 0 x 1 0 x 1 0 3 2 3 3 2 x 2 2 x 2 Ⓒ ⒹV dx 1 dx V 1 dx 1 x 1 1 0 x 1 4 Câu 5: Nếu đặt t x2 9 thì tích phân I x x2 9.dx trở thành: 0 5 1 5 4 5 Ⓐ Ⓑ tⒸ2d t Ⓓ tdt t 2dt t 2dt 3 2 3 0 3 Câu 6: Tìm hàm số f x biết f x dx tan3 x C : 3sin2 x 3 3tan2 x Ⓐ Ⓑf xⒸ Ⓓ f x f x f x 3tan2 x cos4 x cos2 x sin2 x 2 Câu 7: Giả sử F x là một nguyên hàm của f x 2 e3x và đồ thị hàm số F x cắt trục tung tại điểm 3 cĩ tung độ bằng . Khi đĩ, ta cĩ: 2 4 1 2 1 Ⓐ ⒷF 1Ⓒ Ⓓ4 4e3 e6 F 1 4 2e3 e6 F 1 4 e3 e6 F 1 4 e3 e6 3 6 3 6 Câu 8: Hàm số f x xsin x cĩ một nguyên hàm là: Ⓐ Ⓑx c o Ⓒs x Ⓓs i n x x cos x sin x x cos x sin x x cos x sin x Câu 9: Cho I cos3 x.sin xdx . Đặt t cos x . Khi đĩ, ta cĩ: Ⓐ ⒷI Ⓒ t 3 dⒹt I t3 1 t 2 dt I t3 1 t 2 dt I t3dt Câu 10: Cho f x sin2 x . Hàm số nào sau đây khơng là nguyên hàm của hàm f x ? 1 1 1 1 1 2 1 Ⓐ Ⓑ xⒸ Ⓓsi n 2x x sin x cos x x sin x cos x x sin 2x 2 2 2 2 4 2 1 Câu 11: Tích phân I x e x dx bằng: 0 1 1 1 1 3 1 1 1 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 2 e 2 e 2 e 2 e 2 e 1 1 Câu 12: Tích phân I dx ln a . Khi đĩ, giá trị của a bằng: e x 3ln x 1 3 5 5 5 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 2 3 2 2 Câu 13: Chọn một khẳng định đúng b b b b b b b b a b a b Ⓐ Ⓑ u . dⒸv Ⓓuv v.du u.dv uv v.du u.dv uv v.du u.dv uv v.du a a a a a a a a b a b a Câu 14: Giả sử (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y f x ; y 0; x a; x b trong đĩ f x liên tục trên a;b . Khi (H) quay xung quanh Ox thì nĩ tạo nên một vật thể trịn xoay cĩ thể tích: b a b b 2 2 2 2 Ⓐ ⒷV Ⓒ Ⓓf x dx V f x dx V f x dx V f x dx a b a a 2 1 a a Câu 15: Cho I dx (với tối giản). Khi đĩ, tổng a b bằng: 2 0 4 x b b MÃ ĐỀ : 794 Đề kiểm tra gồm có 5 trang. Trang 2/5
  3. Ⓐ 8Ⓑ 10Ⓒ Ⓓ 7 9 Câu 16: Giả sử f1 x ; y f2 x liên tục trên a;b . Ta cĩ diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C1 : y f1 x ; C1 : y f2 x và hai đường thẳng x=a; x=b xác định bởi: b b Ⓐ ⒷS f x f x dx S f x f x dx 1 2 1 2 a a b b Ⓒ ⒹS f x f x dx S f x f x dx 1 2 2 1 a a Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x2 và trục hồnh là 189 27 Ⓐ ⒷS Ⓒ Ⓓ S S 7,45 S 2,95 4 4 Câu 18: Chọn một khẳng định sai? 1 1 Ⓐ Ⓑ2 xⒸdx Ⓓ2x C dx 2 x C dx ln x C sin xdx cos x C x x Câu 19: Cho hàm trùng phương y f x cĩ đồ thị (C) ( như hình bên dưới) y a x -a O Giả sử (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hồnh. Thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục hồnh xác định bởi: a a a a 2 2 Ⓐ ⒷV Ⓒ Ⓓf x dx V 2 f x dx V 2 f x dx V f x dx a 0 0 a Câu 20: Cho hàm số y f x là hàm số lẻ, cĩ đồ thị (C) như hình bên dưới. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hồnh; S1 là hình phẳng giới hạn phần đồ thị (C) cĩ hồnh độ khơng dương và trục hồnh; S2 là hình phẳng giới hạn phần đồ thị (C) cĩ hồnh độ khơng âm và trục hồnh. MÃ ĐỀ : 794 Đề kiểm tra gồm có 5 trang. Trang 3/5
  4. y a -c O c x -a Chọn một khẳng định sai: 0 c 0 c Ⓐ ⒷS Ⓒ f Ⓓx dx f x dx S f x dx f x dx S 2S S S 2 1 2 c 0 c 0 1 Câu 21: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x là: x 2 x 1 x 1 x 2 1 x 2 1 x 2 Ⓐ Ⓑ l n Ⓒ Ⓓ C ln C ln C ln C x 2 x 1 3 x 1 3 x 1 ln 2 Câu 22: Cho I 2x 1 ex dx. Chọn một khẳng định sai: 1 ln 2 ln 2 x x ln 2 x Ⓐ ⒷI 4ln 2 e 2e dx I 2x 1 e 2e dx 1 1 1 ln 2 ln 2 Ⓒ ⒹI 2ln 4 e 2 2exdx I 4ln 2 e 2 2exdx 1 1 2 2 Câu 23: Biết f x esin x .cos x . Tính I f ' x dx 0 Ⓐ eⒷ -1Ⓒ 1Ⓓ -e Câu 24: Cho hình phẳng (H) giơi hạn bởi các đường cĩ phương trình: y x; y x 2; y 0 . Khi đĩ, diện tích S của hình phẳng (H) xác định bởi: 2 1 2 Ⓐ Ⓑ S x x 2 dx S xdx x 2 dx 0 0 1 1 2 1 Ⓒ Ⓓ S xdx x 2 dx S x x 2 dx 0 1 0 x 4 3 Câu 25: Cho f x 4cos t dt . Khi đĩ, tất cả các nghiệm của phương trình f x 0 là: 0 2 Ⓐ Ⓑx Ⓒk2 Ⓓ, k ¢ x k , k ¢ x k , k ¢ x k , k ¢ 3 2 2x Câu 26: Cho f t dt x ln 2x . Khi đĩ, giá trị của f e là: 0 1 1 Ⓐ 2Ⓑ Ⓒ Ⓓ 1 2 2 3 e x Câu 27: Cho I dx a e b e . Khi đĩ, tích ab bằng: 1 x MÃ ĐỀ : 794 Đề kiểm tra gồm có 5 trang. Trang 4/5
  5. Ⓐ Ⓑ2 33Ⓒ 5Ⓓ 6 Câu 28: Hàm số f x sin 3xsin 5x cĩ một nguyên hàm là 1 1 1 1 1 1 Ⓐ Ⓑ sⒸin 2 Ⓓx sin8x sin 2x sin8x cos 2x cos8x sin 2x sin8x 4 4 2 2 4 4 x 1 Câu 29: Giả sử (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y ; y 0; x 0 . Khi (H) quay xung quanh x 1 Ox thì nĩ tạo nên một vật thể trịn xoay cĩ thể tích: Ⓐ ⒷV Ⓒ 5Ⓓ 4ln 2 V 3 4ln 2 V 3 4ln 2 V 3 4ln 2 x 2 Câu 30: Cho đồ thị C : y (như hình bên dưới). x 1 y 2 1 -1 x -2 O 3 Khi đĩ, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , tiệm cận ngang của C , trục tung và đường thẳng x=3 xác định bởi: 3 x 2 3 x 2 3 x 2 3 x 2 Ⓐ ⒷS Ⓒ Ⓓ 1 dx S dx S 1 dx S 1 dx 0 x 1 0 x 1 1 x 1 0 x 1 HẾT MÃ ĐỀ : 794 Đề kiểm tra gồm có 5 trang. Trang 5/5