Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao

doc 4 trang thungat 3061
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - KHỐI 5 Trường tiểu học Sơn Cao Họ và tên HS : Lớp 5 . Môn : Toán - Thời gian : 40 phút Ngày kiểm tra : Ngày tháng năm 2019 Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng cho những câu sau : 5 Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = dm3 là : A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3076 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = phút là: A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25 Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là: A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3 Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là: A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2 Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30cm thì diện tích hình thang là: A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2 Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 25% D. 80% Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A.15cm B. 30cm C. 20cm D. 55cm Câu 9: Chu vi hình tròn có đường kính d = 8dm là: A. 78,5 dm2 B. 25,12 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2 Câu 10: Một năm nhuận có bao nhiêu ngày ? A. 363 ngày B. 364 ngày C. 365 ngày D. 366 ngày
  2. Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 4 năm 2 tháng = tháng : A. 48 tháng B. 49 tháng C. 50 tháng D. 51 tháng Câu 12: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 135 giây = phút : A. 2,15 phút B. 2,105 phút C. 2,015 phút D. 3,15 phút II. Phần tự luận: ( 4 điểm ) Câu 1 : Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm ) a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ Câu 2 : Tìm x ( 2 điểm ) a) x + 4,32 = 8,67 – 2,14 b) 7,9 - x = 2,5 + 3,6 Câu 3 : ( 1 điểm ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m, chiều rộng 3,5m và chiều cao 1,5m. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó ? ( Không tóm tắt ) Bài làm :
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – KHỐI 5 – GIỮA HKII Năm học : 2018– 2019 Phần 1 : Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A C D D A B B D C A Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần 2 : Tự luận ( 4 điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ 17phút 21 giây 25 ngày 6 giờ 24 ngày 30 giờ + - 22 phút 15 giây - 4 ngày 9 giờ Đổi 4 ngày 9 giờ 39 phút 36 giây 20 ngày 21 giờ Câu 2 : Tìm x ( 2 điểm ) HS tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm. a) x + 4,32 = 8,67 – 2,14 b) 7,9 - x = 2,5 + 3,6 x + 4,32 = 6,53 7,9 - x = 6,1 x = 6,53 – 4,32 x = 7,9 - 6,1 x = 2,21 x = 1,8 Câu 3 : ( 1 điểm ) - HS nêu đúng lời giải và và tính được chu vi mặt đáy 0,5 điểm. - HS nêu được lời giải và tính được diện tích xung quanh, ghi đáp số đúng được 0,5 điểm. Lời giải : Chu vi mặt đáy là : (4,5 + 3,5 ) 2 = 16 (m ) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là : 16 1,5 = 24 (m2 ) Đáp số : 24 m2
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 5 CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2018-2019 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 1 1 Phân số Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình học: Số câu 2 2 2 1 6 1 Chu vi, diện tích, thể tích các hình đã Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 3,0 1,0 học Số câu 1 1 Tỉ số phần trăm Số điểm 0,5 0,5 Đại lượng và đo Số câu 1 1 1 1 1 4 1 đại lượng: Thời Số điểm gian 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 2,0 1,0 Số câu 1 1 Dạng toán tìm x Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 2 3 1 4 1 3 1 12 3 Số điểm 1,0 1,5 1,0 2,0 2,0 1,5 1,0 6,0 4,0