Đề kiểm tra học kì II Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_6_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs_q.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: TOÁN 6 (Cánh Diều) (Thời gian làm bài: 90 phút) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tổng Tổng Mức độ đánh giá % điểm Nội dung/ Đơn vị kiến TT Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ 1 2 4 2 5 bản của phân số. So (TL (TN 1,2) (TL 2) sánh phân số 1a) 42,5 % Các phép tính với 2 1 1 2 phân số (TL (TN 3) 5ab) 2 Số thập phân: Số đối, 3 Số thập phân số thập phân so (TN 1 3 1 12,5 % phân sánh hai số thập 4,5,6) (TL 1b) phân. 1 Các Điểm, đường thẳng. 1 (TN 7) hình Đoạn thẳng, Tia. Độ 1 2 3 hình 1 2 27,5 % dài đoạn thẳng (TN 8) (TL 3) học cơ Góc. Các góc đặc 1 1 bản 1 1 biệt. Số đo góc (TN 9) (TL 4) Làm quen với một số Một số 3 mô hình xác suất đơn 4 yếu tố (TN 3 17,5 % giản. Làm quen với xác suất 10,11,12) việc mô tả xác suất 1
- (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần 1 1 của một sự kiện trong (TL 6) một số mô hình xác suất đơn giản Tổng 12 1 2 7 2 12c 12c Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % chung 70% 30% 2
- B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung/Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức TT Chủ đề cần đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính Nhận biết: 1 TN chất cơ bản của – Nhận biết được phân số (TN 2) phân số. So – Nhận biết được tính chất hai 1 TN sánh phân số phân số bằng nhau (TN 3) – Nhận biết được số đối của một 1 TN phân số. (TN 1) Nhận biết 1 TL – So sánh được hai phân số cùng (TL 1a) mẫu Vận dụng: 4TL – Thực hiện được các phép tính (TL 2) cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Các phép tính Vận dụng cao: với phân số – Giải quyết được một số vấn đề 2 TL thực tiễn gắn với các phép tính về (TL 5ab) phân số. 2 Số Số thập phân và Nhận biết: thập các phép tính – Nhận biết được số đối của một phân với số thập số thập phân. 3 TN phân. Tỉ số và tỉ -Viết phân số thập phân dưới (TN 4,5,6) số phần trăm dạng số thập phân - viết số thập về dạng phân số tối giản Thông hiểu: 1 TL – So sánh được hai số thập phân (TL 1b) cho trước. 3 Các Điểm, đường Nhận biết: 1 TN hình thẳng. (TN 7) 3
- hình – Nhận biết được những quan hệ học cơ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: bản điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng Đoạn thẳng. Độ Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau 1 TN 2 TL dài đoạn thẳng Vẽ và so sánh độ dài đoạn thẳng (TN 8) (TL 3ab) Nhận biết: 1 TN Góc. Các góc – Nhận biết được khái niệm góc, (TN 9) đặc biệt. Số đo điểm trong của góc góc Thông hiểu: 1 TL – Biết đọc và tính số đo góc. (TL 4) 4 Làm quen với Nhận biết: 3 TN một số mô hình – Làm quen với mô hình xác suất (TN 10,11,12) xác suất đơn trong một số trò chơi, thí nghiệm giản. Làm quen đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung với việc mô tả đồng xu thì mô hình xác suất gồm xác suất (thực hai khả năng ứng với mặt xuất nghiệm) của hiện của đồng xu, ...). khả năng xảy ra nhiều lần của Một số một sự kiện yếu tố trong một số mô xác hình xác suất suất đơn giản Mô tả xác suất Vận dụng: (thực nghiệm) – Sử dụng được phân số để mô tả của khả năng xác suất thực nghiệm của sự kiện. xảy ra nhiều lần 1 TL của một sự kiện (TL 6) trong một số mô hình xác suất đơn giản TỔNG 13 2 7 2 4
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm 02 trang, 24 câu) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng. 5 Câu 1: Số đối của phân số là 4 4 4 5 5 A. B. C. D. 5 5 4 4 Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là 3 3,12 2 2 A. B. C. D. 2,5 2,4 0 5 7 x Câu 3: Tìm số nguyên x, biết: 5 5 A. x = -7 B. x = 5 C. x = 35 D. x = 7 Câu 4: Số đối của 2,15 là A. - 2,51 B. – 5 ,12 C. 2,15 D. – 2,15 2023 Câu 5: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được 10 A. - 20,23 B. –2,023 C. 2,023 D. – 202,3 Câu 6: Viết số thập phân 0,15 dưới dạng phân số tối giản ta được: 1 1 3 3 A. B. C. D. 5 5 20 20 Câu 7: Điểm A thuộc đường thẳng d thì được kí hiệu là A. A ∈ d B. A d C. A ∉ d D. d A Câu 8: Trong các hình vẽ sau (Hình 1), hình nào là hai đường thẳng cắt nhau? C x' x a y A B E F x y x a) D O b) c) d) Hình 1 A. Hình a B. Hình c C. Hình b D. Hình d Câu 9: Các điểm nằm trong góc mOn trong hình bên (Hình 2) là A A. Điểm A, B B. Điểm A, B, C C C. Điểm B, C D. Điểm A B O Hình 2 5
- Câu 10: Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc? A. 3 B. 6 C. 0 D. 1 Câu 11: Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 23 lần rút thẻ liên tiếp, nhận thấy có 4 lần lấy được thẻ đánh số 6. Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ đánh số 6 là 10 4 4 6 A. B. C. D. 23 23 10 23 Câu 12: Khi tung đồng xu 1 lần. Kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu: A. N và SB. N hoặc SC. N D. S II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm). 2 3 a) So sánh các số sau: và 7 7 b) Tìm x, biết: x 24,4 75,6 Bài 2: (2 điểm). Thực hiện phép tính: 5 3 3 4 1 5 7 a) + + + b) . 8 7 8 7 2 4 10 b) - (8,38 - 2,14): 2,4 c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 Bài 3: (1 điểm). a) Hãy vẽ các đoạn thẳng sau: AB = 5 cm; CD = 3,5 cm. b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng AB và CD. Bài 4: (1 điểm). Nhìn hình vẽ, đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy. O 2 Bài 5: (1 điểm). Hiện nay, khoảng 5 diện tích đất của Việt Nam được che phủ bởi rừng. Có 7 khoảng 10 diện tích rừng là rừng tự nhiên, còn lại là rừng trồng. Hỏi: a) Diện tích rừng tự nhiên bằng mấy phần diện tích đất của Việt Nam? b) Diện tích rừng tự nhiên bằng mấy phần của rừng trồng? Bài 6: (1 điểm). Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 146 viên trúng mục tiêu. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện xạ thủ bắn trúng mục tiêu. --------------------- Hết -------------------- 6
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A D D D A D C B B B II. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 2 3 a) So sánh và 7 7 2 3 0,5 Ta có: -2 > -3 nên > Bài 1 7 7 (1 điểm) b) Tìm x, biết: x 24,4 75,6 x = -75,6 – 24,4 0,25 x = -100 0,25 Thực hiện phép tính: 5 3 3 4 5 3 3 4 a/ + + + = = - 1 + 1 = 0 0,5 8 7 8 7 8 8 7 7 Bài 2 1 5 7 1 7 11 0,5 (2 điểm) b/ . = 2 4 10 2 8 8 c/ - (8,38 - 2,14): 2,4 = - 6,24: 2,4 = - 2,6 0,5 d/ [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 = - 63,68: 3,2.1.0,2 = -3,98 0,5 Bài 3 a) Vẽ đúng kích thước các đoạn thẳng có độ dài: AB = 5cm; CD = 3,5cm. 0,5 (1 điểm) b) Do AB = 5 cm; CD = 3,5 cm. Mà 5 > 3,5 nên AB > CD 0,5 Đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy. Bài 4 (1 điểm) O 풙푶풕 = 0,25 풕′푶풕 = 0,5 풙푶풚 = 0,25 7
- a) Diện tích rừng tự nhiên bằng số phần diện tích đất của Việt Nam là 7 2 7 . 10 5 25 0,5 b) Số phần diện tích rừng trồng là Bài 5 2 7 3 (1 điểm) 0,25 5 25 25 Diện tích rừng tự nhiên bằng số phần diện tích rừng trồng là 7 3 7 : 0,25 25 25 3 Xác suất thực nghiệm của sự kiện xạ thủ bắn trúng mục tiêu là: Bài 6 146 73 1,0 (1 điểm) 73% 200 100 Quang Trung, ngày 04 tháng 05 năm 2023 GV RA ĐỀ Vũ Thanh Hải XÁC NHẬN CỦA TỔ CM XÁC NHẬN CỦA BGH 8



