Đề kiểm tra học kì II Vật lý 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang giahan2 16/10/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lý 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_vat_ly_9_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Vật lý 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS AN TIẾN Năm học: 2022 - 2023 MÔN: Vật lí 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Tên TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL CĐ Chủ đề 1: Biết được khi cho nam châm Hiểu được để làm giảm hao phí Cảm ứng quay trước cuộn dây dẫn kín điện năng do tỏa nhiệt trên đường điện từ thì trong cuộn dây xuất hiện dây tải điện thì tốt nhất là tăng dòng điện cảm ứng xoay chiều. hiệu điện thế đặt vào hai đầu Nêu được dấu hiệu chính để đường dây. phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều. 3 1,2 2 0,8 5 2 Chủ đề 2: Biết được tia tới đi qua quang Hiểu được các bệnh về mắt. Dựng được ảnh của một Vận dụng kiến Khúc xạ ánh tâm của thấu kính thì cho tia ló vật tạo bởi thấu kính hội thức đã học để sáng, kính truyền thẳng không đổi hướng. tụ. Vận dụng kiến thức xác định tên thấu lúp hình học tính được kính dựa vào các Biết được đặc điểm của ảnh khoảng cách từ ảnh đến đặc điểm của của một vật tạo bởi thấu kính thấu kính và chiều cao ảnh phân kì. của ảnh. 6 2,4 3 1,2 1 1 1 2,0 1 1,0 9 3,6 3 4 Chủ đề 3: Biết được một vật có nhiệt Sự chuyển năng khi nó có thể làm nóng hoá và bảo các vật khác. toàn năng 1 0,4 1 0,4 lượng Tổng số câu 10 4,0 5 2 1 1 1 2,0 1 1 15 6 3 4 Tổng số điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 %
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS AN TIẾN Năm học 2022 - 2023 Môn: Vật lí 9 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề ). I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. đang tăng mà chuyển sang giảm. B. đang giảm mà chuyển sang tăng. C. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. luân phiên tăng giảm. Câu 2: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A. xuất hiện dòng điện một chiều. B. xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. xuất hiện dòng điện không đổi. D. không xuất hiện dòng điện. Câu 3: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. đổi chiều không theo qui luật. B. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. C. luân phiên đổi chiều với chu kỳ không đổi. D. có chiều không đổi theo thời gian. Câu 4: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến. C. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300. D. góc khúc xạ nằm trong môi trường nước. Câu 5: Máy sấy tóc đang hoạt động, đã có sự biến đổi A. điện năng thành cơ năng và quang năng. B. điện năng thành quang năng và nhiệt năng. C. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng. D. điện năng thành hóa năng và quang năng. Câu 6: Một học sinh nhìn vào hồ nước thấy một con cá ở vị trí A. Thực sự con cá ở vị trí A. A’ gần mặt nước hơn vị trí A. B. A’ xa mặt nước hơn vị trí A. C. A’ trùng vị trí A. D. A’ lệch ngang so với vị trí A. Câu 7: Khi chiếu một tia sáng SI đi từ nước ra ngoài không khí, nó truyền theo chiều của: A B A. tia IA. C B. tia IB. D C. tia IC. I D. tia ID. S Câu 8: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 6 lần. D. tăng 6 lần. Câu 9: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
  3. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 10:Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: S N A. tia IP. Không khí B. tia IN. I C. tia IK. Nước D. tia IN’. P Câu 11: Gọi n ; U là số vòng dây và hiệu 1 1 N’ K điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Gọi n2 ; U2 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Hệ thức đúng là U1 n1 A. = . B. U1. n1 = U2. n2 . C. U1 + U2 = n1 + n2 . D. U1 – U2 = n1 – n2 U2 n2 Câu 12: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng. SI là tia tới, tia khúc xạ có thể truyền theo S N (1) A. phương (1). B. phương (2). I Không khí C. phương (3). D. phương (4). (2) Câu 13: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, Nước nhận định nào sau đây là đúng? (4) N’ (3) A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới. C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới. D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn. Câu 14: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh S N sáng, góc khúc xạ là: A. góc PIS. I Không khí Q B. góc SIN. P C. góc QIK. D. góc KIN’. Nước Câu 15: Pháp tuyến là đường thẳng A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới. N’ K C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm). Câu 16: (2,0 điểm): Cho biết là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của vật AB như hình vẽ. B ’ a. Đây là loại thấu kính gì? Vì sao em biết? A b. Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các A vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? B’
  4. Câu 17 (2,0 điểm) Vật AB cao 4cm có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự = 20 điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm một khoảng = 60 a) Dựng ảnh A’B’của vật AB tạo bởi thấu kính đã cho ( theo đúng tỉ lệ). b) Xác định vị trí, độ lớn của ảnh. ----------------Hết--------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  5. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS AN TIẾN Năm học 2022 - 2023 Môn: Vật lí 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm ). Chọn đúng mỗi ý được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D B C A C B D A D C A C D D B án II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm ). Câu Nội dung Thang điểm Câu 16 a. Thấu kính hội tụ. Vì thấu kính cho ảnh thật ngược chiều 1đ và lớn hơn vật b. Mắt cận, đeo kính phân kì 1đ Câu 17 0,5đ b. Xét ΔOAB ∞ ΔOA'B', có: 0,25đ 0 . ′ = (1) => ′ ′ = (*) 0 ′ ′ ′ 0 Mặt khác, ΔF'OI ∞ ΔF'A'B', có: 퐹′ 0 0,25đ = (2) ′퐹′ ′ ′ Vì OI = AB nên từ (1) và (2), ta đc: 퐹′ 퐹′ = = 0,25đ 0 ′ ′퐹′ ′ 퐹′ 60 20 ⇔ = ′ ′ 20 ⇔60.OA' - 1200 = 20.OA' 0,25đ ⇔40.OA' = 1200 ⇔OA' = 30 (cm) 0,25đ Thay OA' = 30 cm vào (*), ta đc: A'B' = 0,5 (cm) 0,25đ Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
  6. Xác nhận của BGH Xác nhận của Tổ chuyên môn Người làm Hoàng Thị Yến Vũ Thị Thuý