Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2017_2018_co_d.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VA ĐÀO TẠO MÔN : ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi ra bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D ở đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Bắc Á – Đông Á B. Đông Á – Đông Nam Á C. Đông Nam Á – Nam Á D. Nam Á – Tây Nam Á Câu 2. Loài động vật nào sau đây phát triển mạnh ở hoang mạc? A. Ngựa B. Bò C. Trâu D. Lạc đà Câu 3. Đặc điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là? A. Ôn hoà B. Thất thường C. Khắc nghiệt D. Theo mùa Câu 4. Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yêu thay đổi theo: A. Độ cao B. Mùa C. Chất đất D. Vùng Câu 5. Châu lục có diện tích lớn nhất trong các châu lục là: A. Châu Mĩ B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Phi Câu 6. Châu lục nào không có quốc gia? A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Nam Cực II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 7( 3 điểm) Đới nóng có những kiểu môi trương nào? Trình bày đặc điểm của môi trường nhiệt đới gió mùa? Câu 8( 4 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư Châu Phi? Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của Châu Phi? Hết
- UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN : ĐỊA LÍ - LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C A B D II. TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu Ý Nội dung, kiến thức, cần đạt Điểm - Đới nóng có 4 kiểu môi trường: 1 + Môi trường xích đạo ẩm a + Môi trường nhiệt đới + Môi trường nhiệt đới gió mua + Môi trường hoang mạc - Đặc điểm của môi trường nhiệt đới gió mùa: + Vị trí: phân bố ở Nam Á và Đông Nam Á 0,5 7 + Đặc điểm: . Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió. 0,25 . Thời tiết diễn biến thất thường 0,25 b . Thời kỳ gió mùa đông thổi: nhiệt độ thấp, mưa ít. 0,25 . Thời kỳ gió mùa hạ thổi: nhiệt độ cao, mưa nhiều. 0,25 . Nhiệt độ trung bình > 200C, biên độ nhiệt khoảng 80C, mùa mưa chiếm 70 – 90% lượng mưa cả năm. 0,25 . Thảm thực vật đa dạng và phong phú. 0,25 - Đặc điểm dân cư Châu Phi: + Năm 2001 Châu Phi có hơn 818 triệu dân. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Châu Phi cao nhất thế giới 2, 4%. 0,5 + Dân cư Châu Phi phân bố không đều: 0,5 . Tập trung đông đúc ở vùng Duyên hải cực Bắc và cực 8 a Nam Châu Phi, ven Vịnh Ghi – nê, thung lũng sông Nin. 0,5 . Dân cư thưa thớt ở vùng rừng rậm xích đạo và các hoang mạc. 0,5 + Đa số dân cư Châu Phi sống ở nông thôn. 0,5 + Các thành phố có trên 1 triệu dân thường tập trung ở
- ven biển. 0,5 - Nguyên nhân xã hội đã kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của Châu Phi: + Bùng nổ dân số 0,25 b + Hạn hán triền miên 0,25 + Đại dịch AIDS 0,25 + Xung đột tộc người và sự can thiệp của nước ngoài 0,25