Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bùi Dục Tài

doc 2 trang thungat 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bùi Dục Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_lich_su_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bùi Dục Tài

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 TR. THPT BÙI DỤC TÀI MÔN LỊCH SỬ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 101 Họ và tên thí sinh Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm). Câu 1. Công trình kiến trúc nổi tiếng của văn hóa Hi Lạp cổ đại là A.Vường treo Babilon. B. Đền Pác-tê-Nông. C. Vạn lí trường thành. D. Kim tự tháp. Câu 2. Thể chế chính trị đặc trưng của Nhà nước phương Đông cổ đại là A. Chiếm hữu nô lệ. B. Chuyên chế trung ương tập quyền. C. Chuyên chế cổ đại. D. Dân chủ chủ nô. Câu 3. Ai là người lập ra nhà Minh. A. Chu Nguyên Chương. B. Lý Tự Thành. C. Lưu Bang. D. Lý Uyên. Câu 4. Ngành kinh tế đặc trưng của các quốc gia phương Đông cổ đại là A. thủ công nghiệp. B. thương nghiệp C. thủ công nghiệp, thương nghiệp. D. nông nghiệp. Câu 5. Trong xã hội phương Tây cổ đại gồm hai giai cấp cơ bản nào? A. Địa chủ và nông dân. B. Quí tộc và nông dân công xã. C. Chủ nô và nô lệ. D. Chủ nô và nông dân công xã. Câu 6. Ai là người lãnh đạo quân dân ta đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của 29 vạn quân Thanh? A. Nguyễn Nhạc. B. Nguyễn Huệ. C. Nguyễn Lữ. D. Ba anh em Tây Sơn. Câu 7. Hệ tư tưởng chính là công cụ thống trị của phong kiến Trung Quốc là? A. Đạo Giáo. B. Phật Giáo. C. Nho Giáo. D. Hồi giáo. Câu 8. Quốc hiệu Đại Cồ Việt xuất hiện dưới triều đại nào? A. Đinh. B. Tiền Lê. C. Lý. D. Trần. Câu 9. Nền kinh tế chính trong thành thị trung đại là A. Nông nghiệp và thủ công nghiệp. B. Nông nghiệp và thương nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. Câu 10. Quốc gia cổ Âu Lạc nằm trên địa bàn nào hiện nay của nước ta? A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc và Bắc Trung Bộ Câu 11. Triều đại phong kiến nào ở Việt Nam phải đương đầu với cuộc chiến tranh xâm lược của quân Tống(1075 -1077)? A. Nhà Lý. B. Nhà Trần. C. Nhà Lê sơ. D. Nhà Nguyễn. Câu 12. Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào sau đây? A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo. D. Cao Đài. Câu 13. Để cử người trấn giữ vùng biên cương nhà Đường đã phong chức quan nào sau đây? A.Tiết độ sứ. B. Đại thần. C. Khâm sai đại thần. D.Quốc công. Đề 101 – Trang 1
  2. Câu 14. Thể loại văn học nào nổi tiếng thời Minh – Thanh là A. hài kịch. B. thơ ca. C. tiểu thuyết chương hồi. D. tiểu thuyết ngôn tình. Câu 15. Văn hóa Ấn Độ chủ yếu ảnh hưởng đến những nước nào? A. Nam Á. B. Tây Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 16. Ai là người đã tìm được con đường giao thương sang phương Đông (năm 1497)trong số các nhà thám hiểm sau? A. Vax –cô-đờ Gama. B. Đi-a-xơ. C. Cô-lôm-bô. D. Ma-gien-lan. Câu 17. Công trình kiến trúc biểu tượng của đất nước Campuchia là A. Thạt Luỗng. B. Chùa Một cột. C. Ăngcovát. D. Biển Hồ. Câu 18. Người phụ nữ theo nho giáo phải hội đủ mấy đức tính? A.2 B.3 C. 4 D.5 Câu 19. Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc là A. Giấy, kỹ thuật in, lụa, thuốc súng. B. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng. C. Kỹ thuật in, la bàn, dệt vải, giấy. D. Dệt vải, lụa, la bàn, giấy. Câu 20. Vị vua kiệt xuất của vương triều Mô gôn? A. A sô ca. B. A cơ ba. C. Gúp ta. D. Ba bua. II. PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm). Câu 1(3,0 điểm): Vì sao nói nông dân công xã là lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông? Những điểm giống và khác nhau giữa nông dân công xã và nô lệ. Câu 2(2,0 điểm): Trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. Hết Đề 101 – Trang 2