Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

docx 7 trang thungat 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_lich_su_lop_6_nam_hoc_2017_2018_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2017 - 2018 MễN LỊCH SỬ 6 THỜI GIAN 45 PHÚT I.Mục tiờu cần đạt: 1. Kiến thức : - Thời gian, địa điểm, người thành lập nhà nước Âu Lạc. - Bộ mỏy nhà nước thời Văn Lang. - Đời sống vật chất và tinh thần của cư dõn Văn Lang. 2. Giỏo dục tư tưởng : - Giỏo dục lũng yờu nước và ý thức cảnh giỏc đối với kẻ thự. - Bồi dưỡng cho HS lũng tự hào dõn tộc, tỡnh cảm cộng đồng. 3.Rốn kĩ năng : - Phõn tớch, tổng hợp, đỏnh giỏ cỏc sự kiện lịch sử. - Khuyến khớch tự học, tự khỏc thỏc tư liệu trờn cỏc kờnh thụng tin hiện đại. 4.Năng lực : - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực diễn đạt. II. Ma trận: Cấp độ Các cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề/ Nội dung TN TL TN TL Vận Cao dụng Chủ đề 1: Nước Âu Lạc 1,0 3,0 1,0 5,0 Chủ đề 2: Nước Văn Lang 1,0 1,0 2,0 Chủ đề 3: Đời sống vật chất và tinh 1,0 2,0 thần của cư dõn Văn Lang 3,0 Tổng 3,0 4,0 3,0 10,0 III. Nội dung đề: (đớnh kốm trang sau) IV.Hướng dẫn chấm và biểu điểm: (đớnh kốm trang sau) Ban giỏm hiệu Tổ chuyờn mụn Nhúm chuyờn mụn Lờ Thị Ngọc Anh Vũ Thu Hường Nguyễn Ngọc Tuyết
  2. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2017 - 2018 MễN LỊCH SỬ 6 Ngày kiểm tra : (Thời gian: 45 phút)- Đề số 1 A. TRAẫC NGHIEÄM: (3ủ) I. Ghi lại chữ cỏi đầu những đỏp ỏn em cho là đỳng: (2ủ) 1. Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh : A. Mõu thuẫn tranh giành của cải trong gia đỡnh. B. Xuất hiện nhu cầu làm đẹp. C. Xung đột giữa cỏc bộ lạc Lạc Việt và giữa người Lạc Việt với cỏc tộc người khỏc. D. Cần phải trị thủy để phỏt triển sản xuất; mõu thuẫn xó hội nảy sinh. 2. Quốc gia Văn Lang ra đời vào khoảng: A. Thế kỉ VIII TCN. B. Thế kỉ VII TCN. C. Thế kỉ VI TCN. D. Thế kỉ V TCN. 3. Nước Văn Lang tồn tại đến: A. Thế kỉ V TCN. B. Thế kỉ IV TCN. C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ II TCN. 4. Kinh đụ nước Văn Lang đúng ở: A. Luy Lõu ( Thuận Thành – Bắc Ninh ). B. Thăng Long ( Hà Nội ). C. Cổ Loa ( Đụng Anh – Hà Nội ). D. Bạch Hạc ( Việt Trỡ – Phỳ Thọ ). II. Ghi ra giấy chữ Đ (nếu đỳng) và S (nếu sai) trước những đỏp ỏn sau: (1ủ) Nội dung kiến thức 1. Ăn trầu, nhuộm răng, xăm mỡnh, là những phong tục của người Việt cổ. 2. Tớn ngưỡng của người Việt cổ là thờ cỳng cỏc lực lượng tự nhiờn như nỳi, sụng, Mặt Trời, Mặt Trăng, đất, nước. 3. Cỏc nhạc cụ người Việt thường sử dụng trong cỏc lễ hội là trống đồng, chiờng, khốn, 4. Nhà ở của cư dõn Văn Lang là nhà ngúi, xung quanh cú tường rào bao bọc. B. Tệẽ LUAÄN: (7ủ) Câu 1: (5đ). Vẽ sơ đồ bộ mỏy nhà nước Văn Lang ? Em cú nhận xột gỡ về nhà nước thời Hựng Vương ? Câu 2: (2đ) Em hóy trỡnh bày đời sống vật chất của cư dõn Văn Lang ? Ban giỏm hiệu Tổ chuyờn mụn Nhúm chuyờn mụn Lờ Thị Ngọc Anh Vũ Thu Hường Nguyễn Ngọc Tuyết
  3. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM NĂM HỌC 2017-2018 Kiểm tra học kì I môn Lịch sử 6 (Thời gian: 45 phút) Đề số 1 A/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) I/ Ghi lại chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng: - Mỗi ý đỳng được 0.5 điểm. - Cõu cú 2 đỏp ỏn: HS trả lời thừa hay thiếu đều khụng tớnh điểm. 1 2 3 4 C,D B C D II/ Chọn cõu đỳng (Đ) hoặc sai (S) (Mỗi ý đỳng được 0.25 điểm). 1 2 3 4 Đ Đ Đ S B/ TỰ LUẬN: (7điểm) Cõu 1: (5đ) Sơ đồ:(4đ) HÙNG VƯƠNG LẠC HẦU - LẠC TƯỚNG (trung ương) LẠC TƯỚNG LẠC TƯỚNG (bộ) (bộ) Bồ chớnh Bồ chớnh Bồ chớnh Bồ chớnh (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) Nhận xột: Nhà nước Văn Lang tuy chưa cú luật phỏp, quõn đội, tổ chức nhà nước cũn đơn giản nhưng đó là một tổ chức chớnh quyền cai quản cả nước. (1đ) Cõu2: (2đ) * Đời sống vật chất: - Ở nhà sàn (làm băng tre, gỗ, nứa ), ở thành làng chạ. - Ăn: cơm rau, cỏ, dựng bỏt, mõm, muụi. Dựng mắm, muối, gừng. - Mặc: + Nam đúng khố, mỡnh trần, chõn đất.
  4. + Nữ mặc vỏy, ỏo xẻ giữa cú yếm che ngực, túc để nhiều dựng đồ trang sức trong ngày lễ. - Đi lại: Chủ yếu bằng thuyền. Ban giỏm hiệu Tổ chuyờn mụn Nhúm chuyờn mụn Lờ Thị Ngọc Anh Vũ Thu Hường Nguyễn Ngọc Tuyết TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ Kiểm tra học kì I NĂM HỌC 2017-2018 Lịch sử 6
  5. (Thời gian: 45 phút)- Đề số 2 Ngày kiểm tra : A. TRAẫC NGHIEÄM: (3ủ) I. Ghi lại chữ cỏi đầu những đỏp ỏn em cho là đỳng: (2ủ) 1. Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào: A. Mõu thuẫn tranh giành của cải trong gia đỡnh. B. Xuất hiện nhu cầu làm đẹp. C. Xung đột giữa cỏc bộ lạc Lạc Việt và giữa người Lạc Việt với cỏc tộc người khỏc. D. Cần phải trị thủy để phỏt triển sản xuất; mõu thuẫn xó hội nảy sinh. 2. Nhà nước Văn Lang được chia thành 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là: A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chớnh. D. Quan lang. 3. Quốc gia Văn Lang ra đời vào khoảng: A. Thế kỉ VIII TCN. B. Thế kỉ VII TCN. C. Thế kỉ VI TCN. D. Thế kỉ V TCN. 4. Nước Văn Lang tồn tại đến: A. Thế kỉ V TCN. B. Thế kỉ IV TCN. C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ II TCN. II. Ghi ra giấy chữ Đ (nếu đỳng) và S (nếu sai) trước những đỏp ỏn sau: (1ủ) Nội dung kiến thức 1. Ăn trầu, nhuộm răng, xăm mỡnh, là những phong tục của người Việt cổ. 2. Tớn ngưỡng của người Việt cổ là thờ cỳng cỏc lực lượng tự nhiờn như nỳi, sụng, Mặt Trời, Mặt Trăng, đất, nước. 3. Cỏc nhạc cụ người Việt thường sử dụng trong cỏc lễ hội là trống đồng, chiờng, khốn, 4. Nhà ở của cư dõn Văn Lang là nhà ngúi, xung quanh cú tường rào bao bọc. B. Tệẽ LUAÄN: (7ủ) Câu 1: (5đ) Vẽ sơ đồ bộ mỏy nhà nước Văn Lang ? Em cú nhận xột gỡ về nhà nước thời Hựng Vương ? Câu 2: (2đ) Em hóy trỡnh bày đời sống tinh thần của cư dõn Văn Lang ? Ban giỏm hiệu Tổ chuyờn mụn Nhúm chuyờn mụn Lờ Thị Ngọc Anh Vũ Thu Hường Nguyễn Ngọc Tuyết
  6. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM NĂM HỌC 2017-2018 Kiểm tra học kì I môn Lịch sử 6 (Thời gian: 45 phút) Đề số 2 A/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) I/ Ghi lại chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng: - Mỗi ý đỳng được 0.5 điểm. - Cõu cú 2 đỏp ỏn: HS trả lời thừa hay thiếu đều khụng tớnh điểm. 1 2 3 4 C,D B B D II/ Chọn cõu đỳng (Đ) hoặc sai (S) (Mỗi ý đỳng được 0.25 điểm). 1 2 3 4 Đ Đ Đ S B/ TỰ LUẬN: (7điểm) Cõu 1: (5đ) Sơ đồ:(4đ) HÙNG VƯƠNG LẠC HẦU - LẠC TƯỚNG (trung ương) LẠC TƯỚNG LẠC TƯỚNG (bộ) (bộ) Bồ chớnh Bồ chớnh Bồ chớnh Bồ chớnh (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) Nhận xột: Nhà nước Văn Lang tuy chưa cú luật phỏp, quõn đội, tổ chức nhà nước cũn đơn giản nhưng đó là một tổ chức chớnh quyền cai quản cả nước. (1đ) Cõu2: (2đ) * Đời sống tinh thần
  7. - Xó hội chia thành nhiều tầng lớp khỏc nhau: Quớ tộc, dõn tự do, nụ tỳ (sự phõn biệt giữa cỏc tầng lớp chưa sõu sắc). - Tổ chức lễ hội, vui chơi nhảy mỳa, đua thuyền. - Cú phong tục ăn trầu, nhuộm răng, làm bỏnh, xăm mỡnh. - Tớn ngưỡng: Thờ cỳng mặt trăng, mặt trời (cỏc lực lượng siờu nhiờn), thờ cỳng tổ tiờn Người chết được chụn trong thạp, bỡnh và cú đồ trang sức. - Họ cú khiếu thẩm mĩ cao. Ban giỏm hiệu Tổ chuyờn mụn Nhúm chuyờn mụn Lờ Thị Ngọc Anh Vũ Thu Hường Nguyễn Ngọc Tuyết