Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án và ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truong.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án và ma trận)
- Phßng GD- §t quËn long biªn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trêng thcs Thanh am Năm học 2018 – 2019 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút. I. Môc ®Ých, yªu cÇu 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức của học sinh về các phép tính với số tự nhiên, tính chia hết, ước và bội , cộng các số nguyên, đường thẳng, tia, đoạn thẳng 2. Kĩ năng: - Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản . - Tuân thủ qui chế thi, hướng dẫn của cán bộ coi thi. 4. Phát huy năng lực: - Tư duy lô gic, phân tích, tổng hợp, phát hiện và giải quyết vấn đề, . II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau). III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau) IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( đính kèm trang sau).
- Cấp độ Vận dụng Tỷ lệ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao % Chủ đề Chủ đề 1: Biết tính toán Hiểu được cách Vận dụng các Vận dụng các phép tính tìm 1 số tự nhiên kiến thức về tính chất Ôn tập và bổ túc đơn giản với số trong dạng toán bội và ước, về chia hết của về số tự nhiên. tự nhiên tìm x. BCNN và một tổng ƯCLN. vào giải toán Số câu hỏi 1 2 1 1 5 40% Số điểm 0,5 1 2 0,5 40 Chủ đề 2: Biết tính giá trị Hiểu được giá Vận dụng số tuyệt đối và trị tuyệt đối của nguyên Số Nguyên cộng hai số số nguyên chứa trong giải nguyên một x. bài toán cách chính xác thực tế. Số câu hỏi 2 1 1 4 20% Số điểm 1 0,5 0,5 2 Chủ đề 3: Biết điểm nằm Biết tính độ dài giữa hai điểm đoạn thẳng có Đoạn thẳng trong ba điểm căn cứ. Nắm thẳng hàng được định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng. Số câu hỏi 1 3 4 40% Số điểm 1,5 2,5 4 Tổng số câu 4 6 1 2 13 100 % Tổng số điểm 3 4 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
- Phßng GD- §t quËn long biªn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trêng thcs thanh am Năm học 2018 – 2019 ĐỀ 01 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ) : a) ( -150) + 210 + 150 + ( -10) b) 23.79 + 23.19 + - 2 .23 c) 50 : 52 + ( - 32) + ( - 18) - 23. 20180 Câu 2: ( 1,5 đ) Tìm số nguyên x, biết: a) 4.( x – 1) = 12 b) 7 + 3x = 42 c) 2. x - 9 = 10 Câu 3: ( 2 đ) Cô chủ nhiệm cần chia số trái cây trong đó có 80 quả cam; 36 quả táo và 104 quả nho vào các đĩa bánh kẹo để liên hoan lớp sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa bằng nhau. Hỏi cô có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu quả mỗi loại ? Câu 4 : ( 4 đ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 5 cm. a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB? c) Trên tia Oy là tia đối của tia Ox, lấy điểm C sao cho OC = 1 cm. Tính AC ? d) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC hay không? Vì sao? Câu 5: ( 1 đ) a) Black Friday là ngày thứ sáu ngay sau Lễ Tạ Ơn và được coi là ngày mở hàng cho mùa mua sắm Giáng sinh lớn nhất của Mỹ. Vào ngày này, cửa hàng A có chương trình bốc thăm trúng thưởng. Người mua hàng nếu chọn thẻ đỏ thì được cộng 30 điểm; nếu chọn phải thẻ xanh thì số điểm sẽ giảm 20 điểm; nếu chọn phải thẻ đen thì bị giảm 50 điểm. Ngược lại nếu chọn thẻ màu vàng may mắn sẽ được tăng 100 điểm. Biết khách hàng B chọn được 2 thẻ đỏ, 6 thẻ xanh, 1 thẻ đen và 1 thẻ vàng. Hỏi người khách đó có được tặng quà hay không biết để được tặng quà thì số điểm phải là số nguyên dương? b) Tìm số tự nhiên n để n + 6 n + 1 .
- TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ 01 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút Câu Hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1 a) ( -150) + 210 + 150 + ( -10) = [ ( -150) + 150 ] + [ 210 + ( -10)] 0,25 đ ( 1,5 đ) = 0 + 200 = 200 0,25 đ b) 23.79 + 23.19 + - 2 .23 = 23.79 + 23.19 + 2.23 0,25 đ 0,25 đ = 23.( 79 + 19 + 2) = 23.100 = 2300 c) 50 : 52 + ( - 32) + ( - 18) - 23. 20180 0,25 đ = 50: [ 52 + ( -50)] – 8.1 = 50 : 2 - 8 = 25 – 8 = 17 0,25 đ 0,25 đ Câu 2 a) 4.( x – 1) = 12 x – 1 = 3 ( 1,5 đ) x = 4 0,25 đ b) 7 + 3x = 42 3x = 16 – 7 0,25 đ 3x = 9 0,25 đ x = 2 c) 2. x - 9 = 10 x - 9 = 5 0,25 đ x – 9 = 5 hoặc x – 9 = -5 0,25 đ x = 14 hoặc x = 4 * Câu 3 Gọi số đĩa cô có thể chia được là x ( đĩa ) (x ¥ ) ( 2 đ) Ta có : 80 x, 36 x, 104 x x Ư( 80), x Ư( 36), x Ư( 104) 0,5 đ Do số đĩa là lớn nhất nên x = ƯCLN( 80, 36, 104) ƯCLN( 80, 36, 104) = 4 1 đ Vậy cô có thể chia thành nhiều nhất là 4 đĩa. Khi đó: Số cam trên mỗi đĩa là: 80 : 4 = 20 ( quả) Số táo trên mỗi đĩa là 36 : 4 = 9 ( quả) 0,5 đ Số nho trên mỗi đĩa là 104 : 4 = 26 ( quả)
- Câu 4 Hs vẽ hình đúng đến câu a 0,25 đ O 2cm ( 4 đ) y A B x 5cm OA 2cm a) Trên tia Ox có: OA OB OB 5cm 1,25 đ Suy ra điểm A nằm giữa 2 điểm O và B. b) Vì điểm A nằm giữa 2 điểm O và B nên OA + AB = OB Suy ra AB = OB – OA = 5 – 2 = 3 ( cm). Vậy AB = 3 ( cm) 1 đ c) Do A thuộc tia Ox và C thuộc tia đối của tia Ox nên hai tia OA và OC đối nhau. O nằm giữa 2 điểm C và A 0,5 đ Nên CO + OA = CA. Từ đó CA = 1 + 2 = 3 cm. d) Do B thuộc tia Ox và C thuộc tia đối của tia Ox nên hai tia OB và OC đối nhau. O nằm giữa 2 điểm C và B. 0,5 đ Nên CO + OB = CB. Từ đó CB = 1 + 5 = 6 cm. CB Suy ra CA = AB = . Vậy A là trung điểm của đoạn thẳng BC. 2 0,5 đ Câu 5 a) Số điểm của vị khách bốc thăm là : 2.30 – 6.20 – 50 + 100 = - 10 ( 1 đ) Do – 10 < 0 nên vị khách này không được nhận quà. 0,5 đ b) n + 6 n + 1 nên ( n + 1) + 5 n + 1 . Suy ra 5 n + 1 Do n ¥ nên n = 0 hoặc n = 4. 0,5 đ * Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương ứng. Ban giám hiệu Tổ nhóm CM Người ra đề (kí duyệt) (kí duyệt) Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Ngô Thượng Thanh