Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

docx 14 trang thungat 4160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2018 – 2019 MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CỦA ĐỀ 1. Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá kiến thức của học sinh về: Định luật Ôm – Công thức tính điện trở - Biến trở. Các loại đoạn mạch . Điện năng tiêu thụ - Định luật Jun – Lenxơ. Đoạn mạch hỗn hợp. Từ trường – Quy tắc nắm tay phải – Quy tắc bàn tay trái. 2. Kỹ năng: Sử dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ trong lòng ống dây. Từ đó, xác định được cực từ của ống dây. Sử dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. Tính toán trong các loại đoạn mạch 3. Thái độ: Học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù. Học sinh có ý thức vươn lên trong học tập vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống. 4. Về phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự lập, tự tin, trung thực, vận dụng kiến thức vào cuộc sống II. MA TRẬN ĐỀ: Đính kèm trang sau. III. ĐỀ KIỂM TRA: Đính kèm trang sau. IV. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM: Đính kèm trang sau.
  2. Mức độ kiến thức Tổng Cấp độ Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung chính 4 2 6 1đ 0,5đ 1,5đ Nhận biết các Hiểu mối liên Chủ đề 1 công thức của hệ giữa các Định luật Ôm – Công định luật Ôm, đại lượng thức tính điện trở - công thức tính trong định Biến trở điện trở luật Ôm, công thức tính R 4 2 6 1đ 0,5đ 1,5đ Chủ đề 2 Nhận biết các Hiểu các công Các loại đoạn mạch công thức của thức của các các đoạn mạch đoạn mạch 4 2 1 7 1đ 0,5đ 0,5đ 2đ Nhận biết đơn Hiểu mối liên Vận dụng để Chủ đề 3 vị, công thức hệ giữa các tính tiền Điện năng tiêu thụ - tính công suất, đại lượng điện phải Định luật Jun – Lenxơ điện năng tiêu trong biểu trả cho thiết bị thụ, định luật thức Jun- Lenxơ 1 2 2,5đ 3đ Vận dụng Chủ đề 4 để tính các Đoạn mạch hỗn hợp đại lượng R, U,I trong mạch điện 2 2 4 0,5đ 2đ 2,5đ Chủ đề 5 Nhận biết từ Hiểu cách sử Từ trường – Quy tắc trường, quy tắc dụng quy tắc nắm tay phải – Quy tắc nắm tay phải, bàn tay trái, bàn tay trái bàn tay trái nắm tay phải vào bài tập 14 8 1 1 12 Tổng 3,5đ 3,5đ 2,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ 35% 35% 30%
  3. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2018 – 2019 MÔN: VẬT LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút Ngày thi: 06/12/2018 Mã đề thi 01 I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Nội dung định luật Ôm là: A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 2: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là: A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. một đường cong đi qua gốc tọa độ. C. một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . D. một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 3: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức: S S l l A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . l .l .S S Câu 4: Biến trở là một linh kiện: A. dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . C. dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . D. dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . 2 Câu 5: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 0,5mm và R1 =8,5 . Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 , có tiết diện S2 là: 2 2 2 2 A. S2 = 0,33 mm B. S2 = 0,5 mm C. S2 = 15 mm D. S2 = 0,033 mm . Câu 6: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 1,5A. B. 2A. C. 3A. D. 1A. Câu 7: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai? A. U=U1 + U2 + + Un B. I = I1 = I2 = = In C. R = R1 = R2 = = Rn D. R = R1+ R2+ + Rn Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song: I1 R1 I1 U 2 A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. D. I 2 R2 I 2 U1 Câu 9: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc nối tiếp: I1 R1 I1 U 2 A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. D. I 2 R2 I 2 U1 Câu 10: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song?
  4. 1 1 1 1 1 R1R2 A. R = R1 + R2 B. R = C. D. R = R1 R2 R R1 R2 R1 R2 Câu 11: Khi mắc R 1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là: A. 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A Câu 12: Cho hai điện trở R 1= 12 và R2 = 18 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. R12 = 12 B. R12 = 18 C. R12 = 6 D. R12 = 30 Câu 13: Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun–Lenxơ? A. Q = I2.R.t B. Q = I.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I2R2.t Câu 14: Đơn vị của điện năng tiêu thụ A là: A. J (Jun) B. W/s (oát/giây) C. W (oát) D.  (ôm) Câu 15: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. cơ năng B. hóa năng C. quang năng D. nhiệt năng Câu 16: Công thức nào trong các công thức dưới đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = U2.R.t Câu 17: Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn: 1 A. A1 = A2 B. A1 = 3 A2 C. A1 = A2 D. A1 < A2 3 Câu 18: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất: A. tăng gấp 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng gấp 8 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 19: Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất? A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực bắc. C. Hai cực của nam châm. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. Câu 20: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định: A. chiều của đường sức từ B. chiều của lực điện từ C. chiều của dòng điện D. hai cực của nam châm II. TỰ LUẬN: 5 điểm HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. (1 điểm) Treo một kim nam châm gần ống dây (hình bên). a, Đóng khóa K, xác định chiều đường sức từ xuyên qua lòng ống dây? b, Nêu hiện tượng xảy ra với nam châm, giải thích? Câu 2. (1 điểm) Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện? N I S N . . S I Câu 3. (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết bóng đèn ghi 100V – 100W ; R 2 = 200; R3 = 300 được mắc nguồn điện 220V. a, Con số trên bóng đèn cho ta biết điều gì? Tính Rđèn ? Đ b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi thiết bị? Đèn sáng thế nào? c, Mỗi ngày đèn hoạt động 12h. Tính số tiền phải trả cho bóng đèn trong 1 tháng (30 ngày), biết hiệu suất của đèn là 80%, 1kW.h giá 1200đ?
  5. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 KIỂM TRA HỌC KÌ I - VẬT LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 01 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm; HS chọn thừa hoặc thiếu đáp án đều không cho điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A D B D B C Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 B A C B D A A Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D C B D C B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 a, Vẽ đúng chiều dòng điện khi đóng khóa K 0,25đ (1đ) Vẽ đúng chiều đường sức từ trong lòng cuộn dây 0,25đ b, Xác định đúng 2cực của cuộn dây 0,25đ => Hiện tượng nam châm bị hút lại gần cuộn dây 0,25đ Câu 2 Xác định đúng chiều đường sức từ mỗi ý 0,5đ (1đ) Xác định đúng chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn 0,5đ Câu 3 a, Con số trên ấm cho ta biết giá trị hiệu điện thế và công suất (3đ) khi đèn sáng bình thường: Uđm = 100V, Pđm =100W 0,5đ => R = 100Ω , Iđm = 1A 0,5đ b, Tính đúng Rtđ = 220 Ω 0,25đ Tính đúng Itm = 1A 0,25đ => Iđ = I23 = 1A 0,25đ => Đèn sáng bình thường 0,25đ => U23 = 120V 0,25đ => I2 = 0,6A, I3 = 0,4A 0,25đ c, Trong 1 tháng: Acó ích = 0,1.12.30 = 36kW.h Atoàn phần = 36:80% = 45kW.h 0,25đ => Số tiền = 45.1200 = 54000đ 0,25đ Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Nguyễn Thị Lương
  6. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2018 – 2019 MÔN: VẬT LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút Ngày thi: 06/12/2018 Mã đề thi 02 I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Công thức nào trong các công thức dưới đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I2.t B. A = U.I.t C. A = U2.I.t D. A = U2.R.t Câu 2: Biến trở là một linh kiện : A. dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . B. dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. C. dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . D. dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . Câu 3: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc nối tiếp : I1 U 2 I1 R1 A. B. I = I1 = I2 C. I = I1 + I2 D. I 2 U1 I 2 R2 Câu 4: Cho hai điện trở R 1= 12 và R2 = 18 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. R12 = 18 B. R12 = 30 C. R12 = 12 D. R12 = 6 Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. một đường cong đi qua gốc tọa độ. C. một đường cong không đi qua gốc tọa độ. D. một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . Câu 6: Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun–Lenxơ.? A. Q = I2.R.t B. Q = I.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I2R2.t Câu 7: Nội dung định luật Ôm là: A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. 2 Câu 8: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 0,5mm và R1 =8,5 . Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 , có tiết diện S2 là : 2 2 2 2 A. S2 = 0,33 mm B. S2 = 15 mm C. S2 = 0,5 mm D. S2 = 0,033 mm . Câu 9: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song : I1 R1 I1 U 2 A. I = I1 = I2 B. C. I = I1 + I2 D. I 2 R2 I 2 U1 Câu 10: Đơn vị của điện năng tiêu thụ A là: A. J (Jun) B.  (ôm) C. W/s (oát/giây) D. W (oát) Câu 11: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là:
  7. A. 1A. B. 3A. C. 1,5A. D. 2A. Câu 12: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . S l S l A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . .l .S l S Câu 13: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. hóa năng B. nhiệt năng C. quang năng D. cơ năng Câu 14: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai? A. U=U1 + U2 + + Un B. R = R1+ R2+ + Rn C. R = R1 = R2 = = Rn D. I = I1 = I2 = = In Câu 15: Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn: 1 A. A1 = A2 B. A1 < A2 C. A1 = A2 D. A1 = 3 A2 3 Câu 16: Khi mắc R 1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : A. 1A B. 0,5A C. 0,8A D. 1,5 A Câu 17: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất: A. tăng gấp 2 lần. B. tăng gấp 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 18: Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất? A. Phần giữa của thanh. B. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. C. Hai cực của nam châm. D. Chỉ có từ cực bắc. Câu 19: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ? 1 1 1 R1R2 1 1 A. B. R = R1 + R2 C. R = D. R = R R1 R2 R1 R2 R1 R2 Câu 20: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định: A. chiều của đường sức từ B. chiều của lực điện từ C. chiều của dòng điện D. hai cực của nam châm II. TỰ LUẬN: 5 điểm HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. (1 điểm) Treo một kim nam châm gần ống dây (hình bên). a, Đóng khóa K, xác định chiều đường sức từ xuyên qua lòng ống dây? b, Nêu hiện tượng xảy ra với nam châm, giải thích? Câu 2. (1 điểm) Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện? N I S N . . S I Câu 3. (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết bóng đèn ghi 100V – 100W ; R 2 = 200; R3 = 300 được mắc nguồn điện 220V. Đ a, Con số trên bóng đèn cho ta biết điều gì? Tính Rđèn ? b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi thiết bị? Đèn sáng thế nào? c, Mỗi ngày đèn hoạt động 12h. Tính số tiền phải trả cho bóng đèn trong 1 tháng (30 ngày), biết hiệu suất của đèn là 80%, 1kW.h giá 1200đ?
  8. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 KIỂM TRA HỌC KÌ I - VẬT LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 02 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm; HS chọn thừa hoặc thiếu đáp án đều không cho điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B C B B A A C Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 D C A D D B C Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D A D C A B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a, Vẽ đúng chiều dòng điện khi đóng khóa K 0,25đ (1đ) Vẽ đúng chiều đường sức từ trong lòng cuộn dây 0,25đ b, Xác định đúng 2cực của cuộn dây 0,25đ => Hiện tượng nam châm bị hút lại gần cuộn dây 0,25đ Câu 2 Xác định đúng chiều đường sức từ mỗi ý 0,5đ (1đ) Xác định đúng chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn 0,5đ Câu 3 a, Con số trên ấm cho ta biết giá trị hiệu điện thế và công suất khi (3đ) đèn sáng bình thường: Uđm = 100V, Pđm =100W 0,5đ => R = 100Ω , Iđm = 1A 0,5đ b, Tính đúng Rtđ = 220 Ω 0,25đ Tính đúng Itm = 1A 0,25đ => Iđ = I23 = 1A 0,25đ => Đèn sáng bình thường 0,25đ => U23 = 120V 0,25đ => I2 = 0,6A, I3 = 0,4A 0,25đ c, Trong 1 tháng: Acó ích = 0,1.12.30 = 36kW.h Atoàn phần = 36:80% = 45kW.h 0,25đ => Số tiền = 45.1200 = 54000đ 0,25đ Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Nguyễn Thị Lương
  9. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2018 – 2019 MÔN: VẬT LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút Ngày thi: 06/12/2018 Mã đề thi 03 I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định: A. chiều của đường sức từ B. hai cực của nam châm C. chiều của lực điện từ D. chiều của dòng điện Câu 2: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song: I1 R1 I1 U 2 A. B. I = I1 = I2 C. D. I = I1 + I2 I 2 R2 I 2 U1 Câu 3: Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun–Lenxơ? A. Q = I2R2.t B. Q = I.R.t C. Q = I2.R.t D. Q = I.R2.t Câu 4: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc nối tiếp: I1 R1 I1 U 2 A. B. I = I1 = I2 C. D. I = I1 + I2 I 2 R2 I 2 U1 Câu 5: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 3A. B. 2A. C. 1,5A. D. 1A. Câu 6: Nội dung định luật Ôm là: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. 2 Câu 7: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 0,5mm và R1 =8,5 . Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 , có tiết diện S2 là: 2 2 2 2 A. S2 = 0,033 mm . B. S2 = 15 mm C. S2 = 0,5 mm D. S2 = 0,33 mm Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là: A. một đường cong không đi qua gốc tọa độ. B. một đường cong đi qua gốc tọa độ. C. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . Câu 9: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. hóa năng B. nhiệt năng C. quang năng D. cơ năng Câu 10: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức? S l S l A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . .l .S l S Câu 11: Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn:
  10. 1 A. A1 = A2 B. A1 < A2 C. A1 = A2 D. A1 = 3 A2 3 Câu 12: Biến trở là một linh kiện: A. dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . B. dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . C. dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . D. dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. Câu 13: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai? A. U=U1 + U2 + + Un B. R = R1 = R2 = = Rn C. R = R1+ R2+ + Rn D. I = I1 = I2 = = In Câu 14: Cho hai điện trở R 1= 12 và R2 = 18 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. R12 = 30 B. R12 = 6 C. R12 = 18 D. R12 = 12 Câu 15: Khi mắc R 1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là: A. 1A B. 0,5A C. 0,8A D. 1,5 A Câu 16: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất: A. Tăng gấp 2 lần. B. Tăng gấp 8 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 8 lần. Câu 17: Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất? A. Phần giữa của thanh. B. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. C. Hai cực của nam châm. D. Chỉ có từ cực bắc. Câu 18: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ? 1 1 1 R1R2 1 1 A. B. R = R1 + R2 C. R = D. R = R R1 R2 R1 R2 R1 R2 Câu 19: Công thức nào trong các công thức dưới đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I.t B. A = U2.I.t C. A = U.I2.t D. A = U2.R.t Câu 20: Đơn vị của điện năng tiêu thụ A là: A.  (ôm) B. W/s (oát/giây) C. W (oát) D. J (Jun) II. TỰ LUẬN: 5 điểm HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. (1 điểm) Treo một kim nam châm gần ống dây (hình bên). a, Đóng khóa K, xác định chiều đường sức từ xuyên qua lòng ống dây? b, Nêu hiện tượng xảy ra với nam châm, giải thích? Câu 2. (1 điểm) Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện? N I S N . . S I Câu 3. (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết bóng đèn ghi 100V – 100W ; R 2 = 200; R3 = 300 được mắc nguồn điện 220V. Đ a, Con số trên bóng đèn cho ta biết điều gì? Tính Rđèn ? b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi thiết bị? Đèn sáng thế nào? c, Mỗi ngày đèn hoạt động 12h. Tính số tiền phải trả cho bóng đèn trong 1 tháng (30 ngày), biết hiệu suất của đèn là 80%, 1kW.h giá 1200đ?
  11. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 KIỂM TRA HỌC KÌ I - VẬT LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 03 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm; HS chọn thừa hoặc thiếu đáp án đều không cho điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C D C B B B A Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 C B D D C B A Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A D C A A D II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a, Vẽ đúng chiều dòng điện khi đóng khóa K 0,25đ (1đ) Vẽ đúng chiều đường sức từ trong lòng cuộn dây 0,25đ b, Xác định đúng 2cực của cuộn dây 0,25đ => Hiện tượng nam châm bị hút lại gần cuộn dây 0,25đ Câu 2 Xác định đúng chiều đường sức từ mỗi ý 0,5đ (1đ) Xác định đúng chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn 0,5đ Câu 3 a, Con số trên ấm cho ta biết giá trị hiệu điện thế và công suất (3đ) khi đèn sáng bình thường: Uđm = 100V, Pđm =100W 0,5đ => R = 100Ω , Iđm = 1A 0,5đ b, Tính đúng Rtđ = 220 Ω 0,25đ Tính đúng Itm = 1A 0,25đ => Iđ = I23 = 1A 0,25đ => Đèn sáng bình thường 0,25đ => U23 = 120V 0,25đ => I2 = 0,6A, I3 = 0,4A 0,25đ c, Trong 1 tháng: Acó ích = 0,1.12.30 = 36kW.h Atoàn phần = 36:80% = 45kW.h 0,25đ => Số tiền = 45.1200 = 54000đ 0,25đ Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Nguyễn Thị Lương
  12. TRƯỜNG THCS THANH AM KIỂM TRA HỌC KỲ I VẬT LÝ 9 Năm học 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/12/2018 Mã đề thi 04 I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất? A. Phần giữa của thanh. B. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. C. Hai cực của nam châm. D. Chỉ có từ cực bắc. Câu 2: Cho hai điện trở R 1= 12 và R2 = 18 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. R12 = 6 B. R12 = 30 C. R12 = 18 D. R12 = 12 Câu 3: Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn: 1 A. A1 = A2 B. A1 = 3 A2 C. A1 = A2 D. A1 < A2 3 Câu 4: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất: A. tăng gấp 2 lần. B. tăng gấp 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 5: Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là: A. 1A B. 1,5 A C. 0,5A D. 0,8A Câu 6: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song? R1R2 1 1 1 1 1 A. R = B. R = R1 + R2 C. D. R = R1 R2 R R1 R2 R1 R2 Câu 7: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là: A. một đường cong không đi qua gốc tọa độ. B. một đường cong đi qua gốc tọa độ. C. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . 2 Câu 8: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 0,5mm và R1 =8,5 . Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 , có tiết diện S2 là: 2 2 2 2 A. S2 = 0,33 mm B. S2 = 0,5 mm C. S2 = 0,033 mm . D. S2 = 15 mm Câu 9: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức ? S l S l A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . .l .S l S Câu 10: Biến trở là một linh kiện: A. dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . B. dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . C. dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . D. dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. Câu 11: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc nối tiếp: I1 R1 I1 U 2 A. B. I = I1 = I2 C. D. I = I1 + I2 I 2 R2 I 2 U1
  13. Câu 12: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai? A. U=U1 + U2 + + Un B. I = I1 = I2 = = In C. R = R1+ R2+ + Rn D. R = R1 = R2 = = Rn Câu 13: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 1A. B. 2A. C. 3A. D. 1,5A. Câu 14: Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun–Lenxơ? A. Q = I2R2.t B. Q = I.R.t C. Q = I2.R.t D. Q = I.R2.t Câu 15: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. hóa năng B. quang năng C. cơ năng D. nhiệt năng Câu 16: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song : I1 U 2 I1 R1 A. I = I1 + I2 B. C. I = I1 = I2 D. I 2 U1 I 2 R2 Câu 17: Nội dung định luật Ôm là: A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 18: Công thức nào trong các công thức dưới đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I.t B. A = U2.I.t C. A = U.I2.t D. A = U2.R.t Câu 19: Đơn vị của điện năng tiêu thụ A là: A.  (ôm) B. W (oát) C. W/s (oát/giây) D. J (Jun) Câu 20: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định: A. chiều của đường sức từ B. chiều của lực điện từ C. hai cực của nam châm D. chiều của dòng điện II. TỰ LUẬN: 5 điểm HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. (1 điểm) Treo một kim nam châm gần ống dây (hình bên). a, Đóng khóa K, xác định chiều đường sức từ xuyên qua lòng ống dây? b, Nêu hiện tượng xảy ra với nam châm, giải thích? Câu 2. (1 điểm) Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện? N I S N . . S I Câu 3. (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết bóng đèn ghi 100V – 100W ; R 2 = 200; R3 = 300 được mắc nguồn điện 220V. a, Con số trên bóng đèn cho ta biết điều gì? Tính Rđèn ? Đ b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi thiết bị? Đèn sáng thế nào? c, Mỗi ngày đèn hoạt động 12h. Tính số tiền phải trả cho bóng đèn trong 1 tháng (30 ngày), biết hiệu suất của đèn là 80%, 1kW.h giá 1200đ?
  14. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 KIỂM TRA HỌC KÌ I - VẬT LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 04 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm; HS chọn thừa hoặc thiếu đáp án đều không cho điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C B B D A C C Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 C D A B D B C Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D A A A D B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 a, Vẽ đúng chiều dòng điện khi đóng khóa K 0,25đ (1đ) Vẽ đúng chiều đường sức từ trong lòng cuộn dây 0,25đ b, Xác định đúng 2cực của cuộn dây 0,25đ => Hiện tượng nam châm bị hút lại gần cuộn dây 0,25đ Câu 2 Xác định đúng chiều đường sức từ mỗi ý 0,5đ (1đ) Xác định đúng chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn 0,5đ Câu 3 a, Con số trên ấm cho ta biết giá trị hiệu điện thế và công suất (3đ) khi đèn sáng bình thường: Uđm = 100V, Pđm =100W 0,5đ => R = 100Ω , Iđm = 1A 0,5đ b, Tính đúng Rtđ = 220 Ω 0,25đ Tính đúng Itm = 1A 0,25đ => Iđ = I23 = 1A 0,25đ => Đèn sáng bình thường 0,25đ => U23 = 120V 0,25đ => I2 = 0,6A, I3 = 0,4A 0,25đ c, Trong 1 tháng: Acó ích = 0,1.12.30 = 36kW.h Atoàn phần = 36:80% = 45kW.h 0,25đ => Số tiền = 45.1200 = 54000đ 0,25đ Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Nguyễn Thị Lương