Đề kiểm tra học kỳ II môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Vang Quới (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Vang Quới (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_lich_su_lop_7_nam_hoc_2016_2017_tr.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Vang Quới (Có ma trận và đáp án)
- BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II I-MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần LSVN (từ TK XV đến nửa đẩuTK XIX) so với yêu cầu của chương trình. Qua kết quả kiểm tra, HS tự đánh giá bản thân trong việc học tập và rèn luyện, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập cho phù hợp. - Thực hiện theo yêu cầu trong phân phối chương trình. - Đánh giá quá trình giảng dạy của GV→Điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. 1. Kiến thức: - Những SKLS cơ bản: Những chiến thắng lớn của cuộc KN Lam Sơn. Tình hình KT,CT, QS, VH, GD và luật pháp thời Lê sơ, TS và nhà Nguyễn. - Biết được một số nghề thủ công truyền thống ở Bến Tre. - Hiểu được: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc KN Lam Sơn - Vận dụng: Lập được bảng thống kê những công lao to lớn của PT Tây Sơn đối với LS dân tộc. 2. Kĩ năng: - Biết lập bảng thống kê. - Trình bày được SKLS cơ bản và liên hệ thực tiễn. 3. Thái độ: - Bày tỏ tư tưởng và tình cảm của mình thông qua các đơn vị kiến thức đã học. - Có thái độ đúng đắn trước hiện thực LS đã diễn ra. II-HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm và tự luận(Trắc nghiệm 30%,tự luân 70%) III-THIẾT KẾ MA TRẬN
- MA TRẬN ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG NỘI CỘNG DUNG Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Chương V: - Các mốc thời - Hiểu được: Đại Việt thời gian và các Nguyên nhân Lê Sơ TK 15 chiến thắng tiêu thắng lợi và ý - đầu TK 16: biểu của khởi nghĩa lịch sử Bài 19→21 nghĩa LS. của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427). - Nét nổi bật của luật thời Lê sơ. Số câu: 1câu 2 câu Số câu: 3 Số điểm: 1.0 đ 4 đ Số điểm: 5 Tỉ lệ: Tỉ lệ:10.0% Tỉ lệ:40.0% TL: 50% ChươngV- VI: - 1698, Phủ Gia Vận dụng kiến Đại Việt- VN Định được lập thức để: Lập ở các TK 16 - gồm 2 dinh: bảng thống kê 19: Bài Phiên Trấn và đánh giá những 22→27 Trấn Biên cống hiến của - Chính sách phong trào Tây của vua Quang Sơn và Quang Trung nhằm Trung-Nguyễn khắc phục tình Huệ đối với lịch trạng ruộng đất sử dân tộc bị bỏ hoang và (1771 - 1792). nạn lưu vong. - Thời gian xuất hiện Thiên Chúa giáo ở nước ta. - 1804, quốc hiệu VN ra đời dưới triều Nguyễn. Số câu: 4 câu 1 câu Số câu: 5 Số điểm: 1 đ 3 đ Số điểm: 4 Tỉ lệ: Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:30.0% TL: 40% LSĐP: Các Biết được các nghề thủ làng nghề công ở Bến truyền thống ở Tre Bến Tre. Số câu: 1 câu Số câu: 1 Số điểm: 1 đ Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ:10% TL: 10.0% TS câu: Số câu: 6 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 9 TS điểm: Số điểm: 3 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ:30.0% Tỉ lệ:0.0% Tỉ lệ:0.0% Tỉ lệ:40.0% Tỉ lệ:30.0% 10.0 TL: 100%
- TRƯỜNG THCS VANG QUỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Lịch sử 7 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: 3 điểm. * Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4: Mỗi câu đúng 0.25 điểm). Câu 1. Quốc hiệu Việt Nam chính thức ra đời vào? A. năm 1428 – dưới triều Lê Sơ B. năm 1788 – dưới triều Tây Sơn C. năm 1804 – dưới triều Nguyễn D. sau cách mạng tháng Tám 1945. Câu 2: Năm 1698, Nguyễn Hữu Cảnh vào kinh lí phía Nam, đặt phủ Gia Định, bao gồm: A. dinh Trấn Biên và dinh Phiên Trấn B. vùng đồng bằng sông Cửu Long C. vùng Mĩ Tho và Hà Tiên D. vùng Đồng Nai, Vũng Tàu. Câu 3: Thế kỉ XVI – XVIII, một tôn giáo mới xuất hiện ở nước ta là A. Phật giáo B. Đạo giáo C. Nho Giáo D. Thiên Chúa giáo. Câu 4: Để giải quyết tình trạng ruộng đất bị bỏ hoang và nạn lưu vong, vua Quang Trung đã A. ban bố “Chiếu lập học” B. lập Viện Sùng Chính C. ra chiếu “Dụ tướng sĩ”. D. ban hành “Chiếu khuyến nông”. Câu 5: Điền vào bảng thống kê các chiến thắng tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427). (1 điểm). Thời gian Các chiến thắng tiêu biểu Năm 1424 Giải phóng Tân Bình – Thuận Hóa Cuối năm 1426 Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang Câu 6: Nối tên các làng nghề truyền thống gắn liền vớí các dịa danh ở Bến Tre.(1 đ). Làng nghề Địa danh Nối kết 1/ nghề làm bánh tráng A/ Sơn Đốc – Hưng Nhượng – Giồng Trôm 1 + 2/ nghề làm bánh phồng B/ Mỹ Lồng – Mỹ Thạnh - Giồng Trôm 2 + 3/ nghề làm kẹo dừa C/ Bình Thắng – Bình Đại 3 + 4/ nghề đan tre D/ Phú Lễ - Ba Tri 4 + E/ Thị trấn Mỏ Cày Nam 5 + II. Tự luận: 7 điểm. Câu 1: Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427). (2.5 điểm). Câu 2: Lập bảng thống kê tóm tắt về những cống hiến của phong trào nông dân Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc từ 1771 đến 1792. (3 điểm). Câu 3: Nêu những nét nổi bật của luật pháp thời Lê sơ. (1.5 điểm). Hết
- TRƯỜNG THCS VANG QUỚI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Lịch sử 7 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Câu 1→câu 4: Mỗi câu đúng: 0.25đ: Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: Mỗi dòng đúng: 0.25đ. Dòng 1: Giải phóng Nghệ An. Dòng 2: Năm 1425. Dòng 3: Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động. Dòng 4: Năm 1427. Câu 6: Mỗi nối kết đúng: 0.25đ. 1 + B 2 + A 3 + E 4 + D 5 + Câu 1: 2.5đ. * Nguyên nhân: 1.5đ (Mỗi ý: 0.5đ). - Truyền thống yêu nước nồng nàn của nhân dân ta. - Sự đoàn kết chiến đấu và hy sinh anh dũng quân - dân - Đường lối chiến lược và chiến thuật đúng đắn của BCH (Lê Lợi, Nguyễn Trãi ). * Ý nghĩa: 1đ (Mỗi ý: 0.5đ). - Kết thúc 20 năm đô hộ của quân Minh đối với nước ta. - Mở ra thời kì phát triển mới của dân tộc - Thời Lê Sơ. Câu 2: 3.0đ (mỗi dòng đúng được 0,5 điểm) Thời gian Sự kiện lịch sử chính 1771 Ba anh em nhà TS: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ KN. 1777 Nghĩa quân Tây Sơn lật đổ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong. 1785 Nguyễn Huệ chỉ huy quân tạy Sơn tiêu diệt 5 vạn quân Xiêm ở RG – XM. 1786 Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Bắc, lật đổ chính quyền chúa Trịnh. 1789 Vua Quang Trung đại phá 29 vạn quân Thanh. 1789 - 1792 Chính quyền của Quang Trung thực thi nhiều chính sách cải cách tiến bộ. Câu 3: 1.5đ.( mỗi ý đúng được 0.5 đ) - Vua Lê Thánh Tông cho biên soạn và ban hành bộ Quốc triều hình luật (luật Hồng Đức). - Nội dung: . Bảo vệ quyền lợi của nhà vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị, chủ quyền quốc gia. . Khuyến khích phát triển KT, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc, bảo vệ người phụ nữ . Hết
- TRƯỜNG THCS VANG QUỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Lịch sử 7 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Lớp 7 SBD Phòng Chữ kí GT Điểm Lời phê của giáo viên Họ và tên: I. Trắc nghiệm: 3 điểm. * Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4: Mỗi câu đúng 0.25 điểm). Câu 1. Quốc hiệu Việt Nam chính thức ra đời vào? A. năm 1428 – dưới triều Lê Sơ B. năm 1788 – dưới triều Tây Sơn C. năm 1804 – dưới triều Nguyễn D. sau cách mạng tháng Tám 1945. Câu 2: Năm 1698, Nguyễn Hữu Cảnh vào kinh lí phía Nam, đặt phủ Gia Định, bao gồm: A. dinh Trấn Biên và dinh Phiên Trấn B. vùng đồng bằng sông Cửu Long C. vùng Mĩ Tho và Hà Tiên D. vùng Đồng Nai, Vũng Tàu. Câu 3: Thế kỉ XVI – XVIII, một tôn giáo mới xuất hiện ở nước ta là A. Phật giáo B. Đạo giáo C. Nho Giáo D. Thiên Chúa giáo. Câu 4: Để giải quyết tình trạng ruộng đất bị bỏ hoang và nạn lưu vong, vua Quang Trung đã A. ban bố “Chiếu lập học” B. lập Viện Sùng Chính C. ra chiếu “Dụ tướng sĩ”. D. ban hành “Chiếu khuyến nông”. Câu 5: Điền vào bảng thống kê các chiến thắng tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427). (1 điểm). Thời gian Các chiến thắng tiêu biểu Năm 1424 Giải phóng Tân Bình – Thuận Hóa Cuối năm 1426 Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang Câu 6: Nối tên các làng nghề truyền thống gắn liền vớí các dịa danh ở Bến Tre.(1 đ). Làng nghề Địa danh Nối kết 1/ nghề làm bánh tráng A/ Sơn Đốc – Hưng Nhượng – Giồng Trôm 1 + 2/ nghề làm bánh phồng B/ Mỹ Lồng – Mỹ Thạnh - Giồng Trôm 2 + 3/ nghề làm kẹo dừa C/ Bình Thắng – Bình Đại 3 + 4/ nghề đan tre D/ Phú Lễ - Ba Tri 4 + E/ Thị trấn Mỏ Cày Nam 5 + II. Tự luận: 7 điểm. Câu 1: Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427). (2.5 điểm). Câu 2: Lập bảng thống kê tóm tắt về những cống hiến của phong trào nông dân Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc từ 1771 đến 1792. (3 điểm). Câu 3: Nêu những nét nổi bật của luật pháp thời Lê sơ. (1.5 điểm). Hết