Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm (Có ma trận và đáp án)

doc 10 trang thungat 2170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2016 - 2017 Mã đề 01 Môn : Sinh học lớp 10 (Thời gian làm bài : 60 phút) Mạch kiến Mức độ nhận thức Tổng thức kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân bào Câu 1,2,3,4,5,6,7 Câu 8,9,10 Câu 1 (Tự luận) (5.0 đ) Câu 3(tự luận) Chuyển hóa vật Câu 11 (0.2đ) chất và năng lượng ở VSV Sinh trưởng và Câu 12,13,14 Câu 15 (0.8đ) sinh sản của VSV Virut và bệnh Câu Câu 16,24 (4.0đ) truyền nhiễm 17,18,19,20,21,22,23,25 Câu 2 (tự luận) Tổng 5.8đ 3.2đ 1.0đ 10đ I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1. Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là: a. G2,G2,S c. S,G2,G1 b. S,G1,G2 d. G1,S,G2 Câu 2. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ? a. Tế bào chất phân chia trước rồi đên nhân phân chia b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không Câu 3. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối Câu 4. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu? a. 1 tế bào b. 2 tế bào c. 3 tế bào d. 4 tế bào Câu 5. Nhờ quá trình nào mà cơ thể đa bào lớn lên? a. Thụ tinh b. Nguyên phân c. Giảm phân d. Cả 3 quá trình Câu 6. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? a. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử b. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xô ma Câu 7. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là : a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể b. Có một lần phân bào c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ Câu 8. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân nếu so với số tế bào mẹ thì : a. Bằng nhau b. Bằng 2 lần c. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa Câu 9. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là : a. 5 b.10 c.15 d.20
  2. Câu 10. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ? a. Giảm phân b. Thụ tinh c. Nguyên phân d. Cả 3 quá trình Câu 11. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: a. Hoá tự dưỡng b. Quang tự dưỡng c. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng Câu 12. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : a. Phân đôi c. Tiếp hợp b. Nẩy chồi d. Hữu tính Câu 13. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là : a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi Câu 14. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? a. Prôtêin c. Pôlisaccarit b. Mônôsaccarit d. Phênol Câu 15. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? a. Trong đất ẩm c. Trong máu động vật b. Trong sữa chua d. Trong không khí Câu 16. Cấu tạo nào sau đây đúng với virut? a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong Câu 17. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? a. Thể thực khuẩn b.H5N1 c. HIV d. Virut của E.coli Câu 18. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV b. Bắt tay qua giao tiếp c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV d. Tất cả các hoạt động trên Câu 19. Con đường nào có thể lây truyền HIV? a. Đường máu b. Đường tình dục c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV d. Cả a,b,c đều đúng Câu 20. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Không tiêm chích ma tuý c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên Câu 21. Trong các bệnh được liệt kê sau đây , bệnh do virut gây ra là : a. Viêm não Nhật bản c. Uốn ván b. Thương hàn d. Dịch hạch Câu 22. Bệnh truyền nhiễm bệnh : a. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác b. Do vi khuẩn và Virut gây ra c. Do vi nấm và d dộng vật nguyên sinh gây ra d. Cả a, b, c đều đúng Câu 23. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là a. Bệnh SARS b. Bệnh AIDS c. Bệnh lao d. Bệnh cúm Câu 24. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ? a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị . c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể . d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể . Câu 25. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là : a. Độc tố b. Kháng thể c. Chất cảm ứng d. Hoocmon II. Phần tự luận (5.0 điểm)
  3. Câu 1. (1.0 điểm) Một nhóm tế bào sinh dục đực ở giai đoạn chín của người (2n = 46) cùng thực hiện giảm phân hình thành giao tử. Trong quá trình này môi trường nội bào đã phải cung cấp nguyên liệu tương đương với 552 NST đơn mới. a/ Xác định số lượng tế bào ban đầu tham gia giảm phân? b/ Có bao nhiêu tinh trùng được hình thành? Câu 2 (2.0 điểm):Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm? Câu 3 (2.0 điểm): Nêu sự khác nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân. Hết * Chú ý: Hs trả lời phần trắc nghiệm vào tờ giấy thi theo bảng mẫu dưới đây 1 6 11 16 21 2 7 12 17 22 3 8 13 18 23 4 9 14 19 24 5 10 15 20 25 TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2016 - 2017 Mã đề 02 Môn : Sinh học lớp 10 (Thời gian làm bài : 60 phút) I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm) Câu 1. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? a. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử b. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xô ma Câu 2. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là : a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể b. Có một lần phân bào c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ Câu 3. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân nếu so với số tế bào mẹ thì : a. Bằng nhau b. Bằng 2 lần c. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa Câu 4. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là : a. 5 b.10 c.15 d.20 Câu 5. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ? a. Giảm phân b. Thụ tinh c. Nguyên phân d. Cả 3 quá trình Câu 6. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: a. Hoá tự dưỡng b. Quang tự dưỡng c. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng Câu 7. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : a. Phân đôi c. Tiếp hợp b. Nẩy chồi d. Hữu tính Câu 8. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là : a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi Câu 9. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? a. Prôtêin c. Pôlisaccarit b. Mônôsaccarit d. Phênol
  4. Câu 10. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? a. Trong đất ẩm c. Trong máu động vật b. Trong sữa chua d. Trong không khí Câu 11. Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong Câu 12. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? a. Thể thực khuẩn b.H5N1 c. HIV d. Virut của E.coli Câu 13. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV b. Bắt tay qua giao tiếp c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV d. Tất cả các hoạt động trên Câu 14. Con đường nào có thể lây truyền HIV? a. Đường máu b. Đường tình dục c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV d. Cả a,b,c đều đúng Câu 15. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Không tiêm chích ma tuý c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên Câu 16. Trong các bệnh được liệt kê sau đây , bệnh do virut gây ra là : a. Viêm não Nhật bản c. Uốn ván b. Thương hàn d. Dịch hạch Câu 17. Bệnh truyền nhiễm bệnh : a. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác b. Do vi khuẩn và Virut gây ra c. Do vi nấm và d dộng vật nguyên sinh gây ra d. Cả a, b, c đều đúng Câu 18. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là a. Bệnh SARS b. Bệnh AIDS c. Bệnh lao d. Bệnh cúm Câu 19. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ? a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị . c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể . d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể . Câu 20. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là : a. Độc tố b. Kháng thể c. Chất cảm ứng d. Hoocmon Câu 21. Thứ tự lần lượt trước sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là: a. G2,G2,S c. S,G2,G1 b. S,G1,G2 d. G1,S,G2 Câu 22. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ? a. Tế bào chất phân chia trước rồi đên nhân phân chia b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không Câu 23. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối Câu 24. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu? a. 1 tế bào b. 2 tế bào c. 3 tế bào d. 4 tế bào Câu 25. Nhờ quá trình nào mà cơ thể đa bào lớn lên? a. Thụ tinh b. Nguyên phân c. Giảm phân d. Cả 3 quá trình
  5. II. Phần tự luận (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Một nhóm tế bào sinh dục đực ở giai đoạn chín của người (2n = 46) cùng thực hiện giảm phân hình thành giao tử. Trong quá trình này môi trường nội bào đã phải cung cấp nguyên liệu tương đương với 552 NST đơn mới. a/ Xác định số lượng tế bào ban đầu tham gia giảm phân? b/ Có bao nhiêu tinh trùng được hình thành? Câu 2: (2.0 điểm) Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm? Câu 3: (2.0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân. Hết * Chú ý: Hs trả lời phần trắc nghiệm vào tờ giấy thi theo bảng mẫu dưới đây 1 6 11 16 21 2 7 12 17 22 3 8 13 18 23 4 9 14 19 24 5 10 15 20 25 TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2016 - 2017 Mã đề 03 Môn : Sinh học lớp 10 (Thời gian làm bài : 60 phút) I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm) Câu 1. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: a. Hoá tự dưỡng b. Quang tự dưỡng c. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng Câu 2. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : a. Phân đôi c. Tiếp hợp b. Nẩy chồi d. Hữu tính Câu 3. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là : a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi Câu 4. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? a. Prôtêin c. Pôlisaccarit b. Mônôsaccarit d. Phênol Câu 5. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? a. Trong đất ẩm c. Trong máu động vật b. Trong sữa chua d. Trong không khí Câu 6. Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong Câu 7. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? a. Thể thực khuẩn b.H5N1 c. HIV d. Virut của E.coli Câu 8. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV b. Bắt tay qua giao tiếp c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV d. Tất cả các hoạt động trên Câu 9. Con đường nào có thể lây truyền HIV? a. Đường máu b. Đường tình dục c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV d. Cả a,b,c đều đúng
  6. Câu 10. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Không tiêm chích ma tuý c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên Câu 11. Trong các bệnh được liệt kê sau đây , bệnh do virut gây ra là : a. Viêm não Nhật bản c. Uốn ván b. Thương hàn d. Dịch hạch Câu 12. Bệnh truyền nhiễm bệnh : a. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác b. Do vi khuẩn và Virut gây ra c. Do vi nấm và d dộng vật nguyên sinh gây ra d. Cả a, b, c đều đúng Câu 13. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là a. Bệnh SARS b. Bệnh AIDS c. Bệnh lao d. Bệnh cúm Câu 14. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ? a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị . c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể . d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể . Câu 15. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là : a. Độc tố b. Kháng thể c. Chất cảm ứng d. Hoocmon Câu 16. Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là: a. G2,G2,S c. S,G2,G1 b. S,G1,G2 d. G1,S,G2 Câu 17. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ? a. Tế bào chất phân chia trước rồi đên nhân phân chia b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không Câu 18. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối Câu 19. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu? a. 1 tế bào b. 2 tế bào c. 3 tế bào d. 4 tế bào Câu 20. Nhờ quá trình nào mà cơ thể đa bào lớn lên? a. Thụ tinh b. Nguyên phân c. Giảm phân d. Cả 3 quá trình Câu 21. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? a. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử b. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xô ma Câu 22. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là : a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể b. Có một lần phân bào c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ Câu 23. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân nếu so với số tế bào mẹ thì : a. Bằng nhau b. Bằng 2 lần c. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa Câu 24. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là : a. 5 b.10 c.15 d.20 Câu 25. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?
  7. a. Giảm phân b. Thụ tinh c. Nguyên phân d. Cả 3 quá trình II. Phần tự luận (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm)Một nhóm tế bào sinh dục đực ở giai đoạn chín của người (2n = 46) cùng thực hiện giảm phân hình thành giao tử. Trong quá trình này môi trường nội bào đã phải cung cấp nguyên liệu tương đương với 552 NST đơn mới. a/ Xác định số lượng tế bào ban đầu tham gia giảm phân? b/ Có bao nhiêu tinh trùng được hình thành? Câu 2: (2.0 điểm) Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm? Câu 3: (2.0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân. Hết * Chú ý: Hs trả lời phần trắc nghiệm vào tờ giấy thi theo bảng mẫu dưới đây 1 6 11 16 21 2 7 12 17 22 3 8 13 18 23 4 9 14 19 24 5 10 15 20 25 TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2016 - 2017 Mã đề 04 Môn : Sinh học lớp 10 (Thời gian làm bài : 60 phút) I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm) Câu 1. Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong Câu 2. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? a. Thể thực khuẩn b.H5N1 c. HIV d. Virut của E.coli Câu 3. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV b. Bắt tay qua giao tiếp c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV d. Tất cả các hoạt động trên Câu 4. Con đường nào có thể lây truyền HIV? a. Đường máu b. Đường tình dục c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV d. Cả a,b,c đều đúng Câu 5. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Không tiêm chích ma tuý c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên Câu 6. Trong các bệnh được liệt kê sau đây , bệnh do virut gây ra là : a. Viêm não Nhật bản c. Uốn ván b. Thương hàn d. Dịch hạch Câu 7. Bệnh truyền nhiễm bệnh : a. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác b. Do vi khuẩn và Virut gây ra c. Do vi nấm và d dộng vật nguyên sinh gây ra d. Cả a, b, c đều đúng Câu 8. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là a. Bệnh SARS b. Bệnh AIDS c. Bệnh lao d. Bệnh cúm
  8. Câu 9. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ? a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị . c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể . d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể . Câu 10. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là : a. Độc tố b. Kháng thể c. Chất cảm ứng d. Hoocmon Câu 11. Thứ tự lần lượt trước sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là: a. G2,G2,S c. S,G2,G1 b. S,G1,G2 d. G1,S,G2 Câu 12. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ? a. Tế bào chất phân chia trước rồi đên nhân phân chia b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không Câu 13. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối Câu 14. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu? a. 1 tế bào b. 2 tế bào c. 3 tế bào d. 4 tế bào Câu 15. Nhờ quá trình nào mà cơ thể đa bào lớn lên? a. Thụ tinh b. Nguyên phân c. Giảm phân d. Cả 3 quá trình Câu 16. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? a. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử b. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xô ma Câu 17. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là : a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể b. Có một lần phân bào c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ Câu 18. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân nếu so với số tế bào mẹ thì : a. Bằng nhau b. Bằng 2 lần c. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa Câu 19. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là : a. 5 b.10 c.15 d.20 Câu 20. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ? a. Giảm phân b. Thụ tinh c. Nguyên phân d. Cả 3 quá trình Câu 21. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: a. Hoá tự dưỡng b. Quang tự dưỡng c. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng Câu 22. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : a. Phân đôi c. Tiếp hợp b. Nẩy chồi d. Hữu tính Câu 23. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là : a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi Câu 24. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? a. Prôtêin c. Pôlisaccarit b. Mônôsaccarit d. Phênol
  9. Câu 25. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? a. Trong đất ẩm c. Trong máu động vật b. Trong sữa chua d. Trong không khí II. Phần tự luận (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm)Một nhóm tế bào sinh dục đực ở giai đoạn chín của người (2n = 46) cùng thực hiện giảm phân hình thành giao tử. Trong quá trình này môi trường nội bào đã phải cung cấp nguyên liệu tương đương với 552 NST đơn mới. a/ Xác định số lượng tế bào ban đầu tham gia giảm phân? b/ Có bao nhiêu tinh trùng được hình thành? Câu 2: (2.0 điểm)Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm? Câu 3: (2.0 điểm)Nêu sự khác nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân. Hết * Chú ý: Hs trả lời phần trắc nghiệm vào tờ giấy thi theo bảng mẫu dưới đây 1 6 11 16 21 2 7 12 17 22 3 8 13 18 23 4 9 14 19 24 5 10 15 20 25 TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2016 - 2017 Môn : Sinh học lớp 10 I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,2 điểm Mã đề 01 1D 6B 11B 16D 21A 2B 7D 12A 17C 22A 3C 8C 13B 18B 23B 4B 9D 14D 19D 24C 5B 10D 15B 20D 25B Mã đề 02 1B 6B 11D 16A 21D 2D 7A 12C 17A 22B 3C 8B 13B 18B 23C 4D 9D 14D 19C 24B 5D 10B 15D 20B 25B Mã đề 03 1B 6D 11A 16D 21B 2A 7C 12A 17B 22D 3B 8B 13B 18C 23C 4D 9D 14C 19B 24D 5B 10D 15B 20B 25D Mã đề 04 1D 6A 11D 16B 21B
  10. 2C 7A 12B 17D 22A 3B 8B 13C 18C 23B 4D 9C 14B 19D 24D 5D 10B 15B 20D 25B II. Phần tự luận (5.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) a. Gọi số tế bào sinh dục tham gia giảm phân là x. Ta có: 4n.x -2n.x = 552 => 2n.x = 552 => 46.x = 552 => x = 12 b. Cứ 1 tb sinh dục đực giảm phân tạo ra 4 tinh trùng => 12 tb sinh dục đực giảm phân tạo ra 48 tinh trùng Câu 2: (2.0 điểm) * Phương thức truyền bệnh Truyền ngang: -Qua sol khí (các giọt keo nhỏ nhiễm vi sinh vật bay trong không khí) -Qua đường tiêu hóa (thức ăn, nước uống) -Qua tiếp xúc trực tiếp, qua vết thương, quan hệ tình dục, hôn nhau hay qua đồ dùng hàng ngày -Qua vết cắn động vật hoặc côn trùng Truyền dọc: Mẹ truyền cho con qua nhau thai hoặc lúc sinh nở và cho con bú * Biện pháp phòng chống bệnh truyền nhiễm: + ¡n uèng ®Çy ®ñ chÊt dinh ®­ìng, nghØ ng¬i hîp lÝ + VÖ sinh c¸ nh©n vµ m«i tr­êng s¹ch sÏ + Tránh tiếp xúc với nguồn bệnh + Tiêm phßng + Khi bị bệnh sử dụng kháng sinh (trừ những bệnh do virut) Câu 3: (2.0 điểm) Sự khác nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân Nguyên phân Giảm phân - Từ 1 tb mẹ sau nguyên phân tạo ra 2 tế bào - Từ 1 tb mẹ sau nguyên phân tạo ra 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống con có bộ NST giảm đi một nửa so với tế bào tế bào mẹ mẹ - Các tế bào mới sinh ra lại phân chia tiếp - Các tế bào mới sinh ra ko phân chia tiếp mà phân hóa thành giao tử tham gia thụ tinh - Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh - Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục chín dục (đang ở vùng sinh sản) Hết